Professional Documents
Culture Documents
(ENG) Chuong 8 - Quan Tri Tai San Ngan Han
(ENG) Chuong 8 - Quan Tri Tai San Ngan Han
TÀI SẢN
BAN QUẢN LÝ
0
Machine Translated by Google
Động cơ đầu cơ: Tận dụng các cơ hội đầu tư cần thiết, ví dụ có thể
phát sinh mua hàng hời, lãi suất hấp dẫn.
Động cơ đề phòng: Giữ mức an toàn trong các trường hợp khẩn cấp.
Động cơ giao dịch: Để đáp ứng các hoạt động thanh toán và thu tiền thường
gắn liền với hoạt động liên tục của một công ty.
2
Machine Translated by Google
Phần chênh lệch giữa số dư tiền mặt và số dư trên sổ sách của công ty được gọi là tiền mặt lưu động.
Séc do công ty viết sẽ tạo ra các khoản thanh toán bằng tiền mặt trôi nổi, dẫn đến số dư tiền trên
sổ sách của công ty giảm nhưng số dư tiền thực tế không thay đổi.
Tiền mặt thả nổi để thanh toán = Số dư tiền mặt – Số dư trên sổ sách> 0.
Séc nhận được của công ty tạo ra dòng tiền khi thu tiền, tiền mặt lưu động khi thu tiền làm tăng
số dư trên sổ sách nhưng không làm thay đổi số dư tiền mặt ngay lập tức.
Tiền luân chuyển khi thu = Số dư tiền mặt – Số dư trên sổ sách < 0.
Tiền mặt lưu động ròng = Tiền mặt thả nổi cho các khoản thanh toán + Tiền mặt thả nổi cho doanh thu.
3
Machine Translated by Google
Công ty GMS hiện có một khoản tiền gửi là $ 3,000 trong ngân hàng. Công ty
vừa gửi séc 2.000 đô la khác vào ngân hàng và ký vào séc trị giá 2.500 đô
la.
Phao lưới?
4
Machine Translated by Google
Time
Ngân hàng
Time send message Xử lý delay
hoãn lại
Rest time
Một trong những mục tiêu của quản lý tiền trôi nổi là tăng tốc
độ thu hồi nợ và do đó giảm thời gian thu nợ.
Làm thế nào một công ty thu được nợ từ khách hàng của mình phụ thuộc phần lớn vào bản
chất của hoạt động kinh doanh.
5
Machine Translated by Google
Theo quan điểm kinh doanh, dòng tiền là có giá trị, vì vậy mục tiêu
trong quản lý dòng tiền là làm chậm quá trình thanh toán.
6
Machine Translated by Google
Dự trữ an toàn
Chuyển Chuyển
Dự trữ an toàn
tiền tiền
7
Machine Translated by Google
Thị trường tiền tệ - các công cụ tài chính có kỳ hạn từ 1 năm đến dưới 1 năm.
Hoạt động theo mùa hoặc theo chu kỳ - Mua chứng khoán ngắn hạn bằng tiền tạm thời thặng dư, chuyển
Các khoản chi có kế hoạch hoặc có thể dự đoán trước — Các doanh nghiệp thường tích trữ các khoản đầu tư
tạm thời vào các chứng khoán có tính thanh khoản cao để cung cấp tiền mặt cho chương trình xây dựng nhà
máy, trả cổ tức hoặc các khoản đầu tư khác. các khoản chi vốn lớn khác.
số 8
Machine Translated by Google
Thời điểm (quý) Thời điểm 1: Dòng tiền thặng dư tồn tại. Nhu cầu tài sản theo mùa thấp.
Dòng tiền thặng dư được đầu tư ngắn hạn vào chứng khoán chuyển nhượng.
Thời điểm 2: Thâm hụt dòng tiền tồn tại. Nhu cầu tài sản theo mùa cao. Thâm hụt tài chính
được tài trợ bằng cách bán chứng khoán chuyển nhượng và vay ngân hàng.
9
Machine Translated by Google
Chứng khoán
Tính thanh khoản - dễ dàng chuyển đổi sang tiền mặt.
Quản lý tín dụng đánh giá sự cân bằng giữa lợi ích của
việc tăng doanh số và chi phí cấp tín dụng.
11
Machine Translated by Google
Bán hàng được Khách hàng Công ty gửi Ngân hàng ghi có
công nhận gửi séc qua email séc vào vào tài khoản
cho công ty ngân hàng của công ty
Thời gian
12
Machine Translated by Google
tín dụng - phân biệt giữa khách hàng thanh toán và không thanh toán. • Chính sách thu hồi nợ -
• Khách hàng phải thanh toán toàn • Thanh toán 1.000 đô la (1-0.02) = 980 đô la nếu
• Nếu khách hàng thanh toán trong vòng 10 • Trả $ 1,000 nếu thanh toán trong 60 ngày.
ngày, khách hàng sẽ được chiết khấu 2% giá
trị hóa đơn.
14
Machine Translated by Google
Ngày lập hóa đơn: Ngày đầu tiên của thời hạn tín
Các yếu tố ảnh hưởng dụng, thường là ngày gửi hàng hoặc ngày lập hối
Hạn tín dụng phiếu, không phải ngày người mua nhận hàng hoặc
15
Machine Translated by Google
1. Tính dễ hư hỏng và giá trị tài sản đảm bảo của hàng hoá. thời hạn tín dụng
3. Chi phí, lợi nhuận và tiêu chuẩn hóa hàng hóa thấp. thời gian tín dụng
5. Kích thước tài khoản tín dụng nhỏ . thời gian tín dụng
16
Machine Translated by Google
Lãi ngầm khi người mua không nhận được chiết khấu. Điều khoản
17
Machine Translated by Google
Một cách để nhận được bảo lãnh tín dụng từ khách hàng trước khi giao hàng là đàm phán một khoản rút tiền thương
mại.
Sight hối phiếu = yêu cầu thanh toán ngay lập tức.
Khi xuất trình hối phiếu đòi nợ và người mua ký tên là "chấp nhận".
Người bán có thể giữ lại hoặc bán cho người khác.
18
Machine Translated by Google
Quy trình quyết định khách hàng nào nhận được tín dụng
Thu
thập thông
tin • Báo cáo tài
chính • Báo cáo lịch sử tín dụng thanh toán của khách hàng với công ty
khác • Ngân hàng • Lịch sử thanh toán của khách hàng với công ty
19
Machine Translated by Google
5C về tín dụng
20
Machine Translated by Google
Nợ nần
Chi phí $
Khối lượng tín dụng tối ưu
Tổng chi phí
• Chi phí duy trì là tổn thất trong dòng tiền khi một công ty cấp
tín dụng. Các chi phí này có tương quan thuận với số lượng tín dụng
được gia hạn.
• Chi phí cơ hội là doanh thu bị mất do từ chối cấp tín dụng. Chi phí
này được giảm bớt khi công ty quyết định cấp tín dụng.
Machine Translated by Google
Hàng tồn kho có thể chiếm một tỷ lệ lớn trong tài sản của một công ty .
Chi phí phát sinh liên quan đến việc giữ quá nhiều hàng tồn kho.
Chi phí phát sinh liên quan đến việc không có đủ hàng tồn kho.
Quản lý hàng tồn kho cố gắng tìm ra sự cân bằng tối ưu giữa việc lưu trữ quá nhiều hàng
tồn kho và không giữ đủ.
23
Machine Translated by Google
về thanh khoản.
24
Machine Translated by Google
Chi phí cơ hội của vốn trên số tiền đầu tư vào hàng tồn kho.
Chichiphieuh
Mục tiêu cơ bản của quản lý hàng tồn kho là giảm tổng hai chi phí này.
25
Machine Translated by Google
26
Machine Translated by Google
Group B
40
Group C
57%
27%
16%
200
10%
20 40% 50%
40
60
Phần trăm khối
lượng hàng tồn kho
80
100
27
Machine Translated by Google
T / Q =
Khoảng số lượng
không quảng
đơn đặt hàng mỗi
cáo trung bình Q / 2
năm
28
Machine Translated by Google
Chi phí lưu kho = (Hàng tồn kho trung bình) x (chi phí lưu kho trên mỗi đơn vị) = (Q / 2) (CC)
Chi phí nhập lại = (Chi phí cố định cho mỗi đơn đặt hàng) x (số lượng đơn đặt hàng) = F (T / Q)
Tổng chi phí = Chi phí lưu kho + Chi phí nhập lại = (Q / 2) (CC) + F (T / Q)
29
Machine Translated by Google
Giá cả
Hiệu quả
= (Q / 2) (CC) + F (T / Q)
Hàng tồn kho
Q * Chi phí lưu trữ = Chi phí đến
Mô hình (EOQ)
(Q * / 2) (CC) = F (T / Q * )
2
=
30
Machine Translated by Google
Tổng chi phí giữ hàng tồn kho Chi phí sắp xếp lại là lớn nhất khi công
($)
tồn
nắm
kh
ng
hà
ph
hi
í
C o ty có một lượng hàng tồn kho nhỏ.
C*
31
Machine Translated by Google
2 100.000
= 1,50
50 = 2582
32
Machine Translated by Google
EOQ
Đặt lại điểm
Người mẫu
• Công ty đặt hàng trước khi hàng tồn
kho đạt mức quan trọng để có thời gian giao
hàng
• Điểm đặt hàng lại là thời điểm mà
công ty sẽ thực sự đặt hàng tồn kho.
33
Machine Translated by Google
Kho
Lượng
hàng
kho
tồn
Thời gian
34
Machine Translated by Google
Hàng tồn kho • Quan trọng đối với các sản phẩm phức tạp, đòi hỏi
nhiều thành phần.
cố vấn
• Mục tiêu cơ bản là có đủ hàng tồn kho để
đáp ứng nhu cầu sản xuất tức thời.
• Cần có sự hợp tác cao độ giữa các nhà cung
cấp.
35