Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Xác định mức độ ảnh hưởng của giá cả, sản
lượng tiêu thụ và chi phí đến lợi nhuận thực
hiện của DN
Phân tích biến động CP NVL trực tiếp
Phân tích biến động CP NC trực tiếp
Phân tích biến động biến phí SXC
2
Nội dung chương 4
Định mức chi phí
Phân tích biến động của biến phí sản xuất
Phân tích biến động chi phí sản xuất chung
s 3
4.1 Định mức chi phí (Chi phí tiêu
chuẩn)
Khái niệm
Nội dung định mức
4
4.1.1 Khái niệm
Định mức chi phí là mức chi phí được đề ra trong một
điều kiện nhất định nào đó đủ để sản xuất một đơn vị
sản phẩm.
Định mức lý tưởng: Đinh mức được đề ra trong một
điều kiện tuyệt đối hoàn hảo.
Định mức thực tế: Định mức được đề ra trong một điều
kiện trung bình, tiên tiến. Để đánh giá và kiểm soát chi
phí người ta thường dùng định mức thực tế.
5
4.1.2 Nội dung định mức
7
4.2 Phân tích biến động biến phí SX
8
4.2 Phân tích biến động biến phí SX
Mô hình chung
Xác định tổng biến động CP
Tổng chi phí thực tế - Tổng chi phí kế hoạch (CP dự toán)
SL TT x Mức tiêu hao TT/SP x Đơn giá SL TT x Mức tiêu hao ĐM/SP x Đơn
Q1 TT Q0 giá ĐM
Q1P1 Q0P0
14
4.3 Phân tích biến động CP SXC
Dư toán linh hoạt
Phương pháp phân tích bốn biến động
+ Phân tích hai biến động biến phí SXC
+ Phân tích hai biến động định phí SXC
Phương pháp phân tích ba biến động
+ Biến động chi tiêu
+ Biến động năng suất
+ Biến động khối lượng SX
Phương pháp phân tích hai biến động
+ Biến động dự toán
+ Biến động khối lượng SX
15
4.3.1 Dự toán linh hoạt
Dự toán linh hoạt: là dự toán được lập cho chi phí SXC từ mức
năng lực hoạt động tối thiểu đến tối đa của DN. Dự toán này được lập
dựa trên dự toán tĩnh và đùng để phân tích biến động CP SXC.
Dự toán tĩnh là dự toán được lập ứng với một mức độ hoạt
động nhất định, phù hợp với năng lực sản xuất của DN.
Ví dụ 2: (đvt 1.000đ)
Công ty X phân bổ CP SXC theo số giờ máy hoạt động, định
mức số giờ máy hoạt động để sản xuất một SP là 2 giờ. Kế hoạch
chính trong năm là phải sản xuất 25.000 SP, tương ứng 50.000 giờ
máy.
16
4.3.1 Dự toán linh hoạt
CP SXC ở các mức độ hoạt động
Đơn giá 30.000 40.000 50.000 60.000
CHI PHÍ SXC phân bổ giờ máy giờ máy giờ máy giờ máy
18
4.3.2 Phân tích bốn biến động
Biến phí sản xuất chung: 2 biến động
19
Ví dụ 3: Sử dụng VD 2: (đvt:1.000đ)
Thực tế trong kỳ công ty SX 20.000SP với tổng giờ máy phát
sinh là 42.000 giờ, tổng biến phí SXC là 68.000 (trong đó CP LĐ phụ
36.000, CP dầu mỡ 10.000, CP năng lượng 22.000).
Biết định mức biến phí SXC 1,5
Giải:
Tổng biến động BP SXC:
H1 = 42.000g; H0 = 20.000SP x 2 = 40.000g
r1= 68.000/42.000 = 1,62; r0= 1,5
H1r1 = 42.00 x 1,62 = 68.000
H0r0 = 40.000 x 1,5 = 60.000
Tổng biến động = 8.000
Biến động năng suất= (42.000 – 40.000) x 1,5 = 3.000
Biến động chi tiêu = (1,62 – 1,5) x 42.000 = 5.000
20
Biến phí SXC của
20.000SP Biến động
Biến
phí SXC Năng Chi
H0r0 H1r0 H1r1 Tổng
suất tiêu
CP LĐ phụ 32.000 33.600 36.000 4.000 1.600 2.400
21
Các nguyên nhân biến động
Tình trạng máy móc thiết bị
Chủng loại NVL cung cấp
Tay nghề công nhân, điều kiện làm việc
Giá cả VL phụ, nhiên liệu, động lực,…( nhân tố khách
quan)
Mức tiêu hao VL phụ, nhiên liệu, động lực…
22
• Định phí sản xuất chung: 2 biến động
24
Định phí dự toán Định phí dự toán Định phí
theo SL TT tĩnh thực tế
40.000 x 6 50.000 x 6 308.000
60.000 8.000
68.000
25
Cac nguyên
nhân biến
động
26