You are on page 1of 2

BÀI TẬP TỈ LỆ THỨC VÀ TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU

53. Tìm số hữu tỉ x trong tỉ lệ thức:


1 1
13 :1  26 :  2 x  1
a) 0, 4 : x  x : 0,9 ; b) 3 3 ;
1 2 37  x 3
0, 2 :1  :  6 x  7  
c) 5 3 ; d) x  13 7 .
3x  y 3 x

54. Cho tỉ lệ thức x  y 4 . Tìm giá trị của tỉ số y .
a c

55. Cho tỉ lệ thức b d . Chứng tỏ rằng ta có các tỉ lệ thức sau (giả thiết các tỉ lệ thức đều có
nghĩa):
2
2a  3b 2c  3d ab a 2  b 2  ab  a 2  b2
  2    2 2
c)  c  d  c  d
2
a) 2a  3b 2c  3d ; b) cd c  d ;
.
a c

56. Chứng minh rằng ta có tỉ lệ thức b d nếu có một trong các đẳng thức sau (giả thiết các
tỉ lệ thức đều có nghĩa):
ab cd

a) a  b c  d .
b) 
a  b  c  d  a  b  c  d    a  b  c  d  a  b  c  d 
.
a bc a bc

57. Cho lỉ lệ thức a  b  c a  b  c trong đó b  0 . Chứng minh rằng c  0 .
ab cd

58. Cho tỉ lệ thức b  c d  a . Chứng minh rằng a  c hoặc a  b  c  d  0 .
59. Có thể lập được một tỉ lệ thức từ bốn trong các số sau không? (mỗi số chỉ chọn một lần)?
Nếu có thì lập được bao nhiêu tỉ lệ thức?
a) 3 , 4 , 5 , 6 , 7 ; b) 1 , 2 , 4 , 8 , 16 ; c) 1 , 3 , 9 , 27 , 781 , 243 .
60. Cho bốn số 2 , 4 , 8 , 16 . Tìm số hữu tỉ x cùng với ba trong bốn số trên lập được thành
một tỉ lệ thức.
61. Tìm các số x , y , z biết rằng:
x y z
 
a) 10 6 21 và 5 x  y  2 z  28 ;
b) 3x  2 y , 7 y  5 z , x  y  z  32 ;
x y y z
 
c) 3 4 , 3 5 , 2x  3y  z  6 ;
2x 3y 4z
 
d) 3 4 5 và x  y  z  49 ;
x 1 y  2 z  3
 
e) 2 3 4 và 2 x  3 y  z  50 ;
x y z
 
g) 2 3 5 và xyz  810 .

1 2 y 1 4 y 1 6y
 
62. Tìm x , biết rằng 18 24 6x
a
63. Tìm phân số b biết rằng nếu cộng thêm một số khác 0 vào tử và mẫu thì giá trị của phân
số không đổi.
3
a b c  abc  a
  .    .
64. Cho b c d Chứng minh rằng  b  c  d  d
a b c
  .
65. Cho b c a Chứng minh rằng a  b  c.
a b c
; ;
66. Cho ba tỉ số bằng nhau b  c c  a a  b . Tìm giá trị của mỗi tỉ số đó.

You might also like