Professional Documents
Culture Documents
HT TDH NMG P2
HT TDH NMG P2
2
Chuẩn bị bột
1 2
Máy Máy
Silo Bơm 1
nghiền 1 nghiền 2
chứa
Nước Nước
3
Điều khiển tỷ lệ hỗn hợp bột giấy
RC
• Đầu ra của bộ điều khiển
RC đưa tới điều khiển
Silo chứa Bơm 1
van cấp nước hòa loãng
• Bộ điều khiển RC sử
dụng điều khiển PID
Nước
4
Điều khiển công suất máy nghiền
• Đo lưu lượng bột chảy
qua máy nghiền làm
FT
lượng đặt công suất
Tỷ lệ Động cơ di
F/P Động cơ chính chuyển dao • Bộ điều khiển PC so
M
M sánh lượng đặt với công
suất của động cơ chính
SP
PC
PV
Đo công
suất Máy nghiền • Đầu ra của bộ điều khiển
PC điều khiển động cơ
dịch chuyển dao để thay
Biến tần
• Bộ điều khiển PC sử
dụng điều khiển PID với
hệ số Kp thích nghi theo
vị trí dao
5
Điều khiển công suất máy nghiền
Hệ số KĐ bộ điều khiển
• Thiết kế bộ điều khiển
với hệ số khuếch đại
thay đổi
6
Điều khiển hòm phun bột (Head-box)
Van
Tốc độ lưới
LC LT PC
Biến
tần
PT
Bơm quạt
(Fan-pump)
Yêu cầu điều khiển:
• Điều khiển dòng bột phun lên lưới liên tục
• Điều khiển được tỷ lệ giữa tốc độ tia (Jet-speed) và tốc
độ lưới (wire-speed). Gọi là tỷ số J/W
7
Điều khiển hòm phun bột (Head-box)
• Đảm bảo dòng bột liên tục bằng cách duy trì mức trong hòm phun bột. Sử
dụng cân bằng khối lượng để thiết kế vòng điều khiển mức
• Điều khiển tỷ số J/W bằng cách thay đổi Jet-speed. Jet-speed tỷ lệ với căn
bậc 2 của áp suất hòm phun bột nên bài toán điều khiển chuyển thành bài
toán điều khiển áp suất
• Để đảm bảo chất lượng điều khiển khi tốc độ lưới thay đổi phải thiết kế
điều khiển bù vượt trước (Feed-forward)
• Khi cần chất lượng điều khiển cao còn cần phải xem xét tới tác động xen
kênh giữa điều khiển mức và điều khiển áp suất của hòm phun bột
8
Điều khiển hòm phun bột (Head-box)
x KF
Wire
Thiết kế Feed-forward cho vòng
speed điều khiển mức
Định lượng • Nếu bơm quạt được thiêt kế
giấy có lưu lượng tỷ lệ với tốc độ ta
có thể thiết kế feed-forward
Lượng PID lượng đặt tốc độ cho bơm
Tốc độ
đặt mức bơm quạt
quạt tỷ lệ với tích của tốc độ
lưới và định lượng giấy
• Hệ số KF được chỉnh định phụ
Mức thuộc vào tỷ lệ của hỗn hợp
head box bột giấy
9
Hệ truyền động máy xeo
• Các truyền động trong máy xeo
– Truyền động lưới
– Truyền động ép ướt
– Truyền động các lô dẫn giấy
– Truyền động ép nhẵn
– Truyền động các nhóm sấy
– Truyền động ép quang
– Truyền động cuộn
10
Hệ truyền động máy xeo
• Phân tích đặc điểm truyền động
Lưới Truyền động ép ướt Truyền động ép nhẵn Sấy 1 Sấy 2 Ép keo Sấy 3 Ép quang Cuộn
M1 M2 M3 M4 M5 M6 M7 M8 M9 M10 M11 M12 M13 M14 M15 M16 M17 M18
Hoạt động Chia tải Chia t ải Độc lập Độc lập Độc lập Độc lập Độc lập Độc lập Chia tải Chia tải Chia tải Độc lập Độc lập
Tốc độ/
Điều khiển Tốc độ Momen Tốc độ Momen Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ Tốc độ Momen Tốc độ Tốc độ Tốc độ Momen Tốc độ momen
Hãm không không không không có không có có có có có có có có có có có có
11
~
M
Điện trở hãm
13
Hệ truyền động máy xeo
14
Phương án chỉnh lưu dùng diode
• Hãm đối với trường hợp chỉnh lưu diode
– Hãm dùng điện trở
– Hãm dùng bộ phát trả năng lượng lại lưới -> Tiết
kiệm năng lượng
15
Phương án chỉnh lưu dùng diode W1
U1 V1
UC
+
_
Unet
UD1
Unet
1. 2. 3. 4. 5. 6.
U1 V1 W1
UD2 UD
60o
360 o
+ UC 1. 2. 3. 4. 5. 6.
_ U1 V1 W1
U D1
60o
U1 = U 0 o
Unet UD1
1. 2. 3. 4. 5. 6.
U2 V2 W2
U D2
o
U2 = U 30
UD2
1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12
30o
U1 U2 V1 V2 W1 W2
UC
360o 16
Phương án chỉnh lưu dùng diode
Hãm điện trở trong cấu trúc DC Bus chung dùng chỉnh lưu Diode
17
Phương án chỉnh lưu dùng diode
3~ Ud Uc
4
V21 V23 V25
19
Phương án chỉnh lưu dùng Thyristor
20
Phương án chỉnh lưu dùng Thyristor
Master
Slave
21
Các phương án chỉnh lưu
• Phương án chỉnh lưu tích cực
LC
L L
U LC
22
Các phương án chỉnh lưu
+
DC
AC Filter
-
???
23
Điều khiển hệ truyền động máy xeo
• Điều khiển đồng bộ tốc độ
– Đảm bảo đồng bộ tốc độ ở cả giai đoạn tốc độ xác
lập và giai đoạn tăng/giảm tốc độ -> Sử dụng điều
khiển feed-forwad để bù momen quán tính.
– Đưa lượng đặt tốc độ yêu cầu tới từng biến tần
24
Điều khiển hệ truyền động máy xeo
• Điều khiển cấp độ máy
– Lượng đặt tốc độ chủ đạo
• Điều khiển ở cấp độ khu vực
– Bù ma sát, bù momen quán tính
• Điều khiển ở cấp độ từng truyền động
– Điều khiển tốc độ
25
Điều khiển truyền động máy xeo
x x
Điều khiển cấp độ máy
(Machine Control)
Tốc độ chủ đạo
Tới truyền động tiếp theo
(Master Speed)
d/dt d/dt
Điều khiển cấp khu vực
(Section Control) Tsample > 10ms
J.D/2 J.D/2 (Controller, PLC,…)
Tsample 10ms
D/2 D/2 (Biến tần)
(Drive Control)
Chiều chuyển động của giấy
R R
Motor Motor
Control Control
M E M E
26
Điều khiển truyền động máy xeo
Hình 1: Khu vực lưới và ép (lưới dài)
Hòm
phun bột
2A
1C 1D
1A 3A
2B
1B
M M M M M M M
• 1A-1B, 1C-1D, 2A-2B
truyền động chia tải
từng đôi một
• 3A hoạt động độc lập
điều khiển tốc độ
27
Điều khiển truyền động máy xeo
Hình 2: Khu vực ép và sấy 1
3B
4A
4B
5 5
M M M M
28
Điều khiển truyền động máy xeo
Hình 3: Khu vực sấy 2 và ép keo
• Động cơ 6 hoạt
6
động theo chế độ
điều khiển tốc độ
• 7A-7B chia tải
7A
7B
6 6
M M M
29
Điều khiển truyền động máy xeo
Hình 4: Khu vực sấy 3, ép quang và lô cuộn
8
9A 11
9B
10
M M
8 8
M M M
30
Hệ điều khiển truyền động máy xeo
Các Panel vận hành tại từng khu vực
Máy trạm kỹ thuật
(Engineering Station)
31
Điều khiển quá trình sấy trong máy xeo
• Tổng quan về quá trình sấy trong máy xeo
– Khu vực sấy chỉ tách 1% lượng nước nhưng lại là
khu vực tiêu thụ năng lượng nhiều nhất.
Lưới Khu vực Ép Khu vực sấy
32
Sấy một mặt
33
Sấy hai mặt
34
Nhóm sấy với một van cấp hơi và bộ điều
khiển áp suất
35
Nối tầng các nhóm sấy
36
Sấy sử dụng máy nén hơi
37
Hệ thống sấy và điều khiển sấy
38
Lượng đặt áp suất hơi cho các nhóm sấy
39
Lượng đặt áp suất hơi cho các
nhóm sấy
40
Mô hình của vòng điều khiển áp suất
trong hệ thống sấy
• Mô hình IPZ:
41
Đáp ứng vòng hở của điều khiển áp suất
trong hệ thống sấy
42
Đáp ứng vòng kín của vòng điều khiển
áp suất với bộ điều khiển PID
43
Bộ điều khiển hai bậc tự do (2DOF)
44
Đáp ứng vòng kín với các bộ điều
khiển khác nhau
45
Thông gió trong hệ thống sấy
Gió ra
Các lô sấy
Cửa
Cửa
Gió vào
46
Thông gió trong hệ thống sấy
• Lưu lượng thông gió có ý nghĩa quan trọng. Lưu
lượng tăng sẽ làm tăng lượng bay hơi và tăng khả
năng sấy nhưng lưu lượng tăng quá cũng sẽ làm
tăng sự mất nhiệt của các lô sấy làm giảm hiệu
suất sấy
• Các đại lượng cần điều khiển trong thông gió hệ
thống sấy:
– Nhiệt độ gió vào
– Nhiệt độ điểm không
– Vị trí áp suất cân bằng
47
Các vòng điều khiển thông gió trong hệ
thống sấy
PC
PT
TT TC
PC
LC
48
Điều khiển máy cắt cuộn lại
Lô tở
Dao cắt
M
Lô dẫn
Lô cuộn 1 Lô cuộn 2
M
Đo sức căng M M
Biến tần Biến tần Biến tần Biến tần Biến tần
49
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Biến thiên tốc độ trong một chu kỳ
Tốc
độ Chuyển từ đồ thị tăng tốc
hình thang sang hình chữ S
t
Tăng tốc Chạy với tốc độ không đổi Giảm tốc
Mô
men Tốc độ biến thiên mô
men (độ giật) vô cùng lớn
50
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Nhiệm vụ điều khiển
• Đảm bảo máy chạy đúng tốc độ yêu cầu: Truyền động lô cuộn
một
• Đảm bảo lực căng tại vị trí dao cắt: Truyền động lô tở và lô
dẫn
• Đảm bảo tốc độ cắt phù hợp: Truyền động dao cắt
51
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Truyền
động lô cuộn 1 và 2
• Phương trình cân bằng mô men
D1 D D D d D d 2 D2 d R DR
T1 . + T2 . 2 − Fc − Tms1 1 − Tms 2 2 = J1 1 1 + J 2 + JR
2 2 2 2 dt 2 dt 2 dt 2
– T1, T2: Momen động cơ truyền động lô cuộn 1 và 2
– Tms1(1), Tms2(2): Momen ma sát lô cuộn 1 và 2 là hàm của tốc độ
– D1, D2, DR : Đường kính lô cuộn 1, 2 và cuộn giấy
– J1, J2, JR: Momen quán tính lô cuộn 1, 2 và cuộn giấy
– Fc: Lực căng giấy
– 1, 2, R là tốc độ góc của lô cuộn 1, lô cuộn 2 và cuộn giấy (rad/s)
v là tốc độ cuộn giấy (m/s) ta có:
D1 D dv D dv D dv
T1 . + T2 . 2 = J1 + Tms1 1 + J 2 − Tms 2 2 + Fc + J R
2 2 dt 2 dt 2 dt
52
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Truyền
động lô cuộn 1 và 2
• Bổ sung biến điều khiển độ chặt Fs(DR)
D1 D dv D dv D dv
T1 . + T2 . 2 = J1 + Tms1 1 + J 2 − Tms 2 2 + Fc + J R + Fs ( DR ) − Fs ( DR )
2 2 dt 2 dt 2 dt
• Tách thành hai phương trình
1 dv Fc 2
T1 = ( 2 J1 + J R ) + + Tms1 − Fs ( DR )
D1 dt D1 D1
1 dv Fc 2
T2 = ( 2 R)
2 J + J + + Tms 2 + Fs ( DR )
D2 dt D2 D2
• Coi JR biến thiên chậm và mô men ma sát là nhiễu phụ tải
sẽ được bù bằng bộ điều khiển PID điều chỉnh tốc độ. Hai
động cơ được chia tải.
53
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Truyền
động lô cuộn 1 và 2
1
E
Fc K F 11 = 2 J1 + J R
1/D1
K F 21 = 2 J 2 + J R
( )
d/dt KF11 1
vsp -
ĐK Motor M
JR = DR4 − DL4 L
1/D1 PID 32
-
Fs Động cơ
2/D1 lô cuộn 1
DR
2/D2 Động cơ
x lô cuộn 2
Lựa • DR đường kính cuộn
1/D2 PID chọn
ĐK Motor M giấy
-
• DLlà đường kính lõi
d/dt KF21 cuộn giấy
• L là khổ giấy
1/D2
• là tỷ trọng cuộn giấy
2 E
54
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Truyền
động lô tở
• Phương trình cân bằng mô men
DT D d uw DT
Tuw . + Fc + FG − Tmsuw T = J T
2 2 dt 2
– Tuw: Momen động cơ truyền động lô tở
– Tmsuw(1): Momen ma sát lô tở là hàm của tốc độ
– DT: Đường kính lô tở
– JT: Momen quán tính lô tở
– Fc, FG: Lực căng giấy và lực căng do lô dẫn tạo ta, lực này kéo động cơ
quay
– uw là tốc độ góc của lô tở (rad/s)
v là tốc độ cuộn giấy (m/s) ta có:
DT dv D
Tuw . = JT + Tmsuw T − Fc − FG
2 dt 2
55
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Truyền
động lô tở
• Momen động cơ tở
2 dv 2
Tuw = J T + Tmsuw − ( Fc + FG )
DT dt DT
• Coi JT biến thiên chậm và Tmsuw là nhiễu phụ tải và được bù bằng bộ
điều khiển lực căng.
• Momen quá tính JT gồm hai thành phần: momen quán tính của lõi
thép và momen quán tính của giấy. Momen quán tính của lõi là
hằng số biết trước còn momen quán tính của giấy biến thiên chậm
trong quá trình tở.
• DLT đường kính lõi
J T = J P + J LT thép
•
( )
1 L là khổ giấy
JP = DT4 − DLT
4
L • là tỷ trọng cuộn giấy
32
56
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Truyền
động lô tở
vsp 2/DT d/dt JT
FG
Fc* 2/DT
- -
PID
-
Bộ đ/k lực căng Fc Lực căng
đo về
Động cơ
lô tở
Lựa
PID ĐK Motor M
- chọn
Bộ đ/k tốc độ
E
T
57
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Nhận
dạng đường kính
• Sử dụng khâu tích phân
v DT
I K
-
Tích phân
X E
T
58
Điều khiển máy cắt cuộn lại: Nhận
dạng đường kính
• Sử dụng khâu RAMP
v DT
Sign RAMP
-
Lấy dấu RAMP
X E
T
59
Hệ điều khiển truyền động cuộn Panel vận hành
Máy trạm kỹ thuật
(Engineering Station)
60