You are on page 1of 3

Bài 1: Nhu cầu một loại sản phẩm được dự báo như sau :

Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng cộng


Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
Số công nhân cuối tháng 12 năm trước là 35 người.Định mức sản lượng cho một công nhân
là 80 sp/tháng.Chi phí tồn kho cho sản phẩm là 40.000 đồng/sp/tháng.Chi phí đào tạo 900.000
đồng/người, sa thải 800.000 đồng/người.Chi phí tiền lương trong giờ 50.000 đồng/sản phẩm,
ngoài giờ 60.000 đồng/sp. Khả năng làm ngoài giờ tối đa 30 % sản xuất trong giờ.
Hãy hoạch định và tính chi phí cho 3 kế hoạch sản xuất tổng thể sau đây:
a. Sản xuất bình thường theo mức nhu cầu trung bình.
b. Sản xuất bình thường theo nhu cầu.
c. Sản xuất bình thường theo năng lực của 35 công nhân ( thiếu thì làm ngoài giờ)
Giải

Tháng 1 2 3 4 5 6 Tổng cộng


Nhu cầu 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
TKĐK 0
1/SXBT 3200 3200 3200 3200 3200 3200 19200
TKCK 320 0 960 720 560 0 2560
2/SXBT 2880 3520 2240 3440 3360 3760 19200
SỐ CN 36 44 28 43 43 47
Đtạo 1 8 15 5 29
Sthải 16 1 17
TKCK
3/SXBT 2800 2800 2800 2800 2800 2800 2800x6=16800
TKCK 0 0 560 0 0 120
SXNG 80 720 80 560+120=680 840 2400
max(t
hiếu
120)

Bảng tính toán chi phí ĐVT: 1.000đ

Chi phí PA1 PA2 PA3


1. Chi phí tiền lương trong giờ 19200x50 19200x50 16800x50
2. Chi phí tồn kho 2560x40 29x900 680x40
3. Chi phí đào tạo 5x900 17x800
4. Chi phí sa thải
5. Chi phí tiền lương ngoài giờ 2400x60
Tổng chi phí
Bài 2: Để sản xuất một sản phẩm Y cần có 1P, 3Q, 2T. Để sản xuất một Q cần có 2P, 2W
Lịch trình sản xuất tổng thể của sản phẩm Y
Y

P(1) Q(3) T(2)

P(2) W(2)

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu sản phẩm Y 600 1200 200 800
Phát hành đơn hàng dự kiến 600 1200 200 800

Mã hàng P Q T W
Thời gian đặt hàng ( tuần) 1 2 2 1
Tồn kho đầu kỳ 500 100 40 200
(tuần thứ 1)
Tiếp nhận theo lịch trình 3300 tuần thứ 2 400 tuần thứ 3 160 tuần thứ 4 0
Quy tắc xác định kích cỡ FOQ = 8000 LFL POQ 2 tuần LFL
lô hàng

Hãy hoạch định yêu cầu vật liệu cho các mã hàng trong 8 tuần sắp tới.

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng Q


Cỡ lô Lot for lot; Thời gian đặt hàng 2 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 100
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 0 0 0 1800 3600 600 2400 0
Tiếp nhận theo lịch trình 400
Tồn kho cuối kỳ 100 100 100 500 0 0 0 0 0
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 1300 3600 600 2400
Phát hành đơn hàng dự kiến 1300 3600 600 2400
Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng P
Cỡ lô theo EOQ=8000; Thời gian đặt hàng 1 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 500
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu C 2600 7200 1800 6000 200 800
Tiếp nhận theo lịch trình 3300
Tồn kho cuối kỳ 500 500 1200 2000 200 2200 2000 1200 1200
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 8000 8000
Phát hành đơn hàng dự kiến 8000 8000

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng T


Cỡ lô POQ = 2 tuần; Thời gian đặt hàng 2 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 40
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 0 0 0 1200 2400 400 1600 0
Tiếp nhận theo lịch trình 160
Tồn kho cuối kỳ 40 40 40 40 2400 0 1600 0 0
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 3400 2000
Phát hành đơn hàng dự kiến 3400 2000

Bảng hoạch định yêu cầu vật liệu cho mã hàng W


Cỡ lô Lot for lot; Thời gian đặt hàng 1 tuần; Tồn kho cuối kỳ 0 là 200
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 2600 7200 1200 4800
Tiếp nhận theo lịch trình 0 0 0 0 0 0 0 0
Tồn kho cuối kỳ 200 200 0 0 0 0 0 0 0
Tiếp nhận đơn hàng dự kiến 2400 7200 1200 4800
Phát hành đơn hàng dự kiến 2400 7200 1200 4800

You might also like