Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7 - Tinh Toan He Thong Nhien Lieu Diesel
Chuong 7 - Tinh Toan He Thong Nhien Lieu Diesel
Chương 7
7.1.2. Lượng nhiên liệu theo lý thuyết bơm phải cung cấp để bảo đảm
cho động cơ hoạt động:
VX' +∆V1 + ∆V2 + ∆V3
Vp = (7-3)
η
∆ V1: Độ tăng thể tích nhiên
liệu do rò rỉ trong quá trình cung cấp
từ lúc bắt đầu bơm cho đến lúc bắt
đầu phun.
∆ V2: Độ tăng thể tích do giãn
nở đường ống
Hình 7-1 Sơ đồ tính toán piston bơm cao áp
∆ V3: Thể tích nhiên liệu thoát
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
7-2
(Đối với động cơ không tăng áp Vh= 0,61 – 1,9 (dm3) và tốc độ n= 2000 –
4000 v/ph thì dp/D=0,065 -0,08.)
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
7-3
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
7-4
phun rất kín khít và làm tăng tiết diện lưu thông thực tế của vòi phun.
fk
Tỷ số trong khoảng 2,5 ÷ 3,5:
fx
fk
+ Nếu < 1,5: Gây sức cản phụ ảnh hưởng xấu tới chất lượng phun,
fx
fk
+ Nếu > 3,5 : Làm tăng kích thước của vòi phun.
fx
π
Tiết diện hình vành khăn f v =
4
(d 2
k − d x2 )
π
Tiết diện thân kim phun fk = f k = d k2
4
fv
Tỷ số : δ = . Trong các vòi phun kín hiện nay δ = 0,32 ÷ 0,82. Nếu δ nhỏ
fk
sẽ làm giảm phụ tải tác dụng lên lò xo vòi phun tăng tiết diện lưu thông, nhưng sẽ
làm giảm áp suất khi kim phun bắt đầu tỳ lên đế.
Đường kính và độ nâng kim phun có quan hệ mật thiết, đồng thời quan hệ tới
tiết diện lưu thông của vòi phun. Lượng nhiên liệu cung cấp cho chu trình càng tăng
thì đường kính của kim phun phải tăng.
Hành trình nâng kim phun giới hạn trong khoảng 0,3 ÷ 1,1 mm.
7.2.2. Tốc độ lý thuyết cực đại của tia nhiên liệu phun ra từ vòi phun:
2 g ( p − p ''c ).105
W' =ξ (m/s) (7-11)
ρ nl
Trong đó :
p : Áp suất trước lỗ phun lúc tốc độ trung bình của pittông Cm (max)
p’’c : Áp suất trung bình trong xylanh trong giai đoạn phun nhiên liệu.
pc + pz
pc'' =
2
ρnl: Khối lượng riêng nhiên liệu (kg/m3)
Đối với động cơ tốc độ thấp :
MN
p = 32 - 40 2
(320 ÷ 400 KG/cm2)
m
Đối với động cơ tốc độ cao :
MN
p = 45 2
(450 KG/cm2)
m
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
7-5
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì
7-6
`Ìi`ÊÜÌ
ÊÌ
iÊ`iÊÛiÀÃÊvÊ
vÝÊ*ÀÊ*Ê
`ÌÀÊ
/ÊÀiÛiÊÌ
ÃÊÌVi]ÊÛÃÌ\Ê
ÜÜÜ°Vi°VÉÕV°
Ì