Professional Documents
Culture Documents
Bài tập CH4 - Tiếng việt
Bài tập CH4 - Tiếng việt
Machine Data N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
Shift Length (m) 480 480 480 480 480 480 480 480 480
Breaks (m) 20 30 21 25 31 35 30 27 22
Setup Time (m) 10 5 15 10 5 15 20 12 10
Downtime 5 30 10 25 15 5 10 18 5
Ideal Cycle Time (m) 1 1 1 1 1 1.2 1 1.2 1
Total Count 400 350 385 390 390300 385 295 400
Good Count 350 325 355 385 320295 375 235 350
370.83
Target Counter 460 450 459 455 449 450 377.5 458
3
Câu 2: (3đ) Dưới đây là bảng tổng hợp dữ liệu sản xuất trong 1 ca làm việc
(8giờ)
a) Tính toán OEE và các Chỉ số thành phần của OEE về khả năng sẵn
sàng, hiệu suất và chất lượng.
b) Nếu thời gian dừng máy đột xuất (Downtime) giảm xuống 5 phút thì
chỉ số OEE sẽ được cải thiện như thế nào?
Câu 3: (3đ) Trong một ca làm việc dài 480 phút, trên một máy có công suất
100 sản phẩm mỗi phút. Bảng dưới đây ghi chép thông tin ca sản xuất:
Shift information N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8
Output (Good
35450 38680 34204 39193 36500 37025 36483 35652
Count)
Total Count 36900 40180 35604 40643 40940 38475 37733 37107
Actual Speed (ppm) 90 98 92 97 92 95 97 93
Planned downtime
50 45 65 40 15 48 67 52
(m)
Breakdown Time (m) 20 25 28 21 20 27 24 29
Rejects (in process) 1450 1500 1400 1450 1450 1450 1250 1455
b) Tính các thất thoát (theo thời gian) của 6 tổn thất lớn (Six Big Loss)
Sản lượng tối đa theo công suất thiết kế
Loss Calculation Time loss Percentage
(time) (min) (%)
Speed loss
Planned downtime
Breakdown
Rejects in process
Minor stops
Total