Professional Documents
Culture Documents
Trong đó:
Q: nhiệt lượng mất qua nóc buồng sơ cấp, W
Qt: nhiệt lượng mất qua tường buồng sơ cấp, W
Qđ : Nhiệt mất qua đáy lò buồng sơ cấp
t l −t kk ( 800−30 ) ×17,5 3
Q= F n= =38,642 ×10 (W )
δn 0,33
+0,06 +0,06
λn 1, 143
Xem như đường phân bố nhiệt trong tường lò là bậc nhất, nhiệt độ trung bình
mỗi lớp:
t l +t kk 1200+ 30
t tb = = =615 o C
2 2
Nhiệt độ trung bình của lớp Samốt:
t l +t tb 1200+ 615
t s= = =907 ,5 o C
2 2
Nhiệt độ trung bình của lớp diatomit:
t kk + t tb 30+615
t d= = =322 ,5 o C
2 2
t̄ s
Hệ số dẫn nhiệt của lớp Samốt ở :
λ S=0,7+0,00065 ×t s=0,7+0,00065 ×907,5=1,29 (W/m.độ)
t̄ d
Hệ số dẫn nhiệt của lớp Diatomit ở :
λ d=0,145+0,000314 ×t s =0,145+0,000314 ×322,5=0,246 (W/m.độ)
3
Q4 =0,1 ( 40048330. B+75405.71 )=0,1 ( 40048330.0,213+ 75405.71) =860,57 ×10
Q x <Q 4 :Giả thiết hợp lý
Chương 5
GIÁ THÀNH VÀ VẬN HÀNH
5.1 Dự Toán Chi Phí Cho Công Trình
5.5.1 Tính toán chi phí thiết kế và xây dựng hệ thống
Số Số Giá thành Tổng giá
Tên thiết bị Đơn vị
TT lượng (VNĐ) thành (VNĐ)
1 Gạch Samốt A 3000 Viên 8.000 24.000.000
2 Gạch Điatomít 1200 Viên 8.000 9.600.000
3 Khâu sứ 8.000 Cục 2.000 16.000.000
4 Ghi lò làm bằng gang chịu nhiệt 1 Bộ 7.000.000 7.000.000
5 Tủ điều khiển 1 Bộ 12.000.000 12.000.000
6 Đầu dò nhiệt độ 1 Bộ 12.000.000 12.000.000
7 Ống nước, van khoá 1 Bộ 2.500.000 2.500.000
8 Gió đá 1 Bộ 350.000 350.000
9 Bông thuỷ tinh 10 Kg 65.000 650.000
10 Bột Samốt 750 Kg 9.000 6.750.000
11 Thép CT3 1.200 Kg 12.000 14.400.000
12 Thép hình 140 Kg 10.000 1.400.000
13 Thép không rỉ 700 Kg 110.000 77.000.000
14 Sơn chống rỉ 25 Kg 35.000 875.000
15 Que hàn thép 65 Kg 17.000 1105.000
16 Que hàn inox 35 Kg 45.000 1.575.000
17 Béc đốt dầu 2 Cái 10.500.000 21.000.000
18 Bơm nước 1 Cái 5.200.000 5.200.000
19 Bơm dung dịch Q=0,72 m3/h 2 Cái 4.500.000 9.000.000
20 Quạt hút Q= 2041 m3/h 1 Cái 15.500.000 15.500.000
21 Quạt cấp gió Q= 207,66m3/h 1 Cái 5.200.000 5.200.000
Phụ kiện ( bulông, amiăng,
22 - - 5.000.000 5.000.000
bích,...)
Tổng chi phí thiết bị (Ttb) 248.105.000