Professional Documents
Culture Documents
BỘ MÔN SINH LÝ
1. ĐẠI CƯƠNG
2
1. Mô tả được các thành phần cấu trúc
và chức năng cơ bản của màng tế bào.
3
1. ĐẠI CƯƠNG
4
1. ĐẠI CƯƠNG
5
1. ĐẠI CƯƠNG
6
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
7
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
Phospholipid
LIPID
Cholesterol
Xuyên màng
PROTEIN
Ngoại vi
Glycoprotein
Lớp áo
GLUCID Glycolipid Glycocalyx
Proteoglycan
8
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
LIPID
# Phospholipid (75% thành phần Lipid của màng)
9
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
LIPID
# Cholesterol (20% thành phần Lipid của màng)
10
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
LIPID
# Glycolipid (5% thành phần Lipid của màng)
12
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
PROTEIN
13
2. CẤU TRÚC CỦA MÀNG TẾ BÀO
GLUCID
Glucid + protein màng % Glycoprotein
Glucid + lipid kép % Glycolipid
MTB có lớp vỏ glucid lỏng lẻo gọi là glycocalyx.
Chức năng:
- Tích điện âm.
- Các tế bào gắn với nhau tạo thành mô.
- Thụ thể gắn với các hormone.
- Tham gia phản ứng miễn dịch.
14
3. CHỨC NĂNG CỦA MÀNG TẾ BÀO
Miễn dịch
15
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
Nồng độ các
chất ở nội bào
và ngoại bào
16
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
Khuếch tán
nước và thẩm Ẩm bào
thấu
17
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán đơn thuần (Simple diffusion)
Chất khuếch tán
Ngăn Ngăn
nồng độ nồng độ
cao thấp hơn
Mức độ khuếch tán được xác định bởi:
" Số lượng chất được vận chuyển
" Tốc độ chuyển động nhiệt
Khuếch tán qua lớp lipid kép Khuếch tán qua các kênh protein
Chất có bản chất là Lipid. Các phân tử có kích thước nhỏ,
O2, CO2, acid béo, vitamin tan không tan trong lipid như các ion
trong dầu A, D, E, K, Alcool... Na+, K+, Ca2+, Cl-, HCO3- và urê.
Tốc độ khuếch tán tỷ lệ thuận với Tốc độ khuếch tán phụ thuộc vào
khả năng tan trong lipid của các kích thước, hình dạng và điện tích
phân tử đó. dọc theo bề mặt trong của kênh. 19
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán đơn thuần (Simple diffusion)
Các ion không thấm qua lớp lipid kép vì:
& Các ion tích điện % gắn với phân tử nước
% kích thước to hơn.
& Điện tích (+) bị giữ lại trên màng; điện tích (-) bị
đẩy ra.
21
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán đơn thuần (Simple diffusion)
22
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán thuận hoá (facilitated diffusion)
23
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán thuận hoá (facilitated diffusion)
24
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán thuận hoá (facilitated diffusion)
25
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán thuận hoá (facilitated diffusion)
26
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán thuận hoá (facilitated diffusion)
28
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán nước và thẩm thấu (osmosis)
29
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán nước và thẩm thấu (osmosis)
Màng bán
thấm
Dung dịch A
Dung (nồng độ a)
môi [a]<[b]
Dung dịch B
(nồng độ b)
Nước
Chất tan
30
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán nước và thẩm thấu (osmosis)
Dung môi sẽ chuyển từ a sang b. Đó là sự thẩm
thấu ® thực chất là một quá trình khuếch tán
của các phân tử dung môi
ASTT: áp lực cần tác dụng lên dung dịch B để
ngăn cản sự di chuyển của các phân tử dung môi
từ dung dịch A xuyên qua màng bán thấm đến
dung dịch B.
31
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Khuếch tán nước và thẩm thấu (osmosis)
Theo luật Van’t Hoff: ASTT thể hiện qua công thức:
P = RTC
R: Hằng số khí lý tưởng
T: Nhiệt độ tuyệt đối
C: Nồng độ thẩm thấu (do số hạt chất tan
trong 1 thể tích)
% Giá trị ASTT tùy thuộc vào số hạt chất tan, do đó
đơn vị nồng độ số hạt thẩm thấu là osmol
Nước sẽ di chuyển từ nơi có áp suất thẩm thấu thấp
% nơi có áp suất thẩm thấu cao để đạt đến sự cân
bằng áp lực thẩm thấu. 32
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán thực
33
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán thực
& Tính thấm của màng đối với chất khuếch tán
35
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán thực
# Sự chênh lệch áp suất qua màng
Tốc độ khuếch tán thực tỷ lệ thuận với chênh lệch
áp suất hai bên màng.
- Áp suất thuỷ tĩnh
- Áp suất thẩm thấu
36
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.1. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG
# Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ khuếch tán thực
# Sự chênh lệch điện thế ở hai bên màng
Sự chênh lệch điện thế hai bên màng % bậc thang điện thế.
Cl- = Cl-
P (-)
Cl- Điện tích
Nồng độ Cl-
A B
Vùng điện tích (-) sang phía điện tích (+)
(Chênh lệch nồng độ ngược chiều với chênh lệch điện thế)
Khuếch tán chênh lệch nồng độ = khuếch tán chênh lệch điện thế
=> Cân bằng Donnan.
37
Bảng so sánh:
Khuếch tán đơn giản và khuếch tán thuận hóa
Khuếch tán đơn giản Khuếch tán thuận
hóa
Qua lớp lipid kép Qua kênh protein
Hình thức
Chất
khuếch tán
Đặc điểm
Tốc độ vận
chuyển 38
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
* Khái niệm:
"Xảy ra theo hướng ngược gradient điện hóa học:
ngược bậc thang nồng độ, áp suất, điện thế.
"Cần chất mang.
"Cần tiêu thụ năng lượng (ATP)
®Nguồn gốc năng lượng sử dụng
39
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
"Nguồn gốc năng lượng: thủy phân ATP hoặc một
vài hợp chất Phosphate giàu năng lượng khác.
"Bao gồm:
Bơm Na+-K+-ATPase
Bơm Ca++
Vận chuyển chủ động nguyên phát ion H+
40
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
41
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
Bơm Na+-K+-ATPase:
"Bơm hiện diện ở tất cả tế bào trong cơ thể.
"Chất mang: Một protein mang 2 phân tử protein
hình cầu α và β
" Có 3 đặc điểm:
! Có 3 vị trí receptor gắn với Na+ ở phía
trong TB.
! Có 2 vị trí receptor gắn với K+ ở phía
ngoài TB.
! Phần phía trong gần receptor của Na+ có
men ATPase hoạt động. 42
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
Bơm Na+-K+-ATPase:
- Hoạt động:
3 Na+ từ trong ra ngoài tế bào và 2 K+ từ
ngoài vào trong tế bào.
® Kết quả này là do năng lượng cung cấp từ ATP
làm thay đổi cấu hình chất mang.
43
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
44
Hoạt động của bơm Na+/ K+
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
Bơm Na+-K+-ATPase:
Chức năng:
Bơm có vai trò duy trì nồng độ Na+ và K+ khác nhau
hai bên màng: [Nao+] > [Nai+], [Ki+] > [Ko+].
Do đó, giúp:
&Điều hòa thể tích tế bào (quan trọng nhất)
&Tác nhân tạo ra điện thế màng.
45
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
47
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động thứ phát
VC chủ động thứ phát
glucose, acid amin, các ion
48
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động thứ phát
"Năng lượng tích lũy do sự chênh lệch bậc thang
nồng độ của ion Na+ ở hai bên màng tế bào.
"Các chất được vận chuyển đồng thời với Na+.
"Các chất được vận chuyển: glucose, galactose
và các acid amin.
"Sự chênh lệch về nồng độ Na+ hai bên màng
càng lớn thì sự vận chuyển chủ động thứ phát
xảy ra càng nhanh.
49
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động thứ phát
50
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.2. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG
# Vận chuyển chủ động nguyên phát
Ứng dụng:
! Bệnh đái tháo đường: sự thu nhận và sử dụng.
Glucose ở cơ và tế bào mỡ giảm do thiếu chất tải
là insulin.
! Suy tim: dùng thuốc trợ tim ouabain hay digitalis
do ức chế bơm Na+,K+ - ATPase.
! Viêm loét dạ dày: dùng omeprazole vì ức chế bơm
proton.
51
Bảng so sánh:
Vận chuyển chủ động nguyên phát và thứ phát
Thứ phát
Nguyên phát
Đồng VC thuận Đồng VC nghịch
Đặc điểm
Chất
được VC
Ví dụ
52
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
53
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
54
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
"Là một dạng đặc biệt của vận chuyển chủ động.
55
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.4. VẬN CHUYỂN BẰNG TÚI
# Hiện tượng nhập bào
"MTB tạo chân giả ôm lấy
vật thể bên ngoài tế bào
và vùi vật thể này vào
trong lòng bào tương tạo
túi thực bào.
"Bạch cầu trung tính và
đại thực bào đóng vai trò
quan trọng.
"Giúp đưa vi khuẩn và các
Hiện tượng thực bào
mảnh vụn tế bào vào bên
(phagocytosis)
trong các tế bào thực bào.
56
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.4. VẬN CHUYỂN BẰNG TÚI
# Hiện tượng nhập bào
" Dịch ngoại bào và các phân
tử hòa tan ở phía ngoài tế
bào được đưa vào bên trong
tế bào.
58
4. VẬN CHUYỂN VẬT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
4.3. VẬN CHUYỂN BẰNG TÚI
# Hiện tượng xuất bào
60
#Các hình thức vận chuyển vật chất qua màng TB:
Vận chuyển thụ động: khuếch tán đơn giản; khuếch
tán qua trung gian; khuếch tán nước và thẩm thấu.
Vận chuyển chủ động: nguyên phát và thứ phát.
Vận chuyển bằng túi: nhập bào và thải bào.
Xem video Vận chuyển qua Màng tế bào.mp4
61
62