Professional Documents
Culture Documents
Chương 5+6+9 Hệ Phân tán - polymer STD 2111
Chương 5+6+9 Hệ Phân tán - polymer STD 2111
Hấp thu
Phân bố
Chuyển hoá
Thải trừ
Sự thẩm thấu qua màng
I. KHUẾCH TÁN
- Khuếch tán là quá trình mà các phân tử,
ion, nguyên tử…. trộn lẫn vào nhau thông
qua kết quả của chuyển động nhiệt ngẫu
nhiên của phân tử kết hợp với lực định
hướng. I. KHUẾCH TÁN
- Các lực định hướng: Chênh lệch nhiệt độ,
điện thế, ấp suất…
A B
KHUẾCH TÁN II. ĐỘNG HỌC QÚA
TRÌNH KHUẾCH TÁN
Quá trình khuếch tán của phân tử thuốc qua các môi trường không gian
phụ thuộc vào khả năng hoà tan của phân tử đó vào màng tế bào khối Định luật Fick I
Quá trình di chuyển của một phân tử chất qua một khe phủ đầy dung Thông lượng khuếch tán J:
môi của tế bào bị chi phối bởi kích thước của phân tử đó và cấu trúc, - J nhằm đánh giá định lượng tốc độ của
hình dạng của khe quá trình khuếch tán. J được tính bằng
Khuếch tán hay thẩm thấu qua lớp polymer với nhiều nhánh và kênh: lượng chất khuyếch tán (M) đi qua một
đơn vị diện tích (S) trong một đơn vị thời
phụ thuộc vào kích thước và hình dạng của phân tử khuếch tán. gian (t).
II. ĐỘNG HỌC QÚA TRÌNH KHUẾCH TÁN II. ĐỘNG HỌC QÚA TRÌNH KHUẾCH TÁN
Định luật Fick I
Công thức 2
Tốc độ khuếch tán tỷ lệ với sự chênh lệch nồng độ. Do đó, phương trình Fick I có thể viết thành
Dấu âm: quá trình khuếch tán tỷ lệ nghịch với sự gia tăng nồng độ
Sự khuếch tán diễn ra theo hướng làm giảm nồng độ của chất khuếch tán
• Quá trình khuếch tán hằng định (trạng thái dừng): Bài tập
Quá trình khuếch tán diễn ra tăng dần cho đến trạng thái dừng
Tốc độ khuếch tán không thay đổi theo thời gian. Ví dụ qúa trình
khuyếch tán của khí qua màng mỏng Quá trình khuếch tán của vật liệu A qua màng B ở trạng
thái ổn định với nồng độ A ở các vị trí 10 và 20 mm
dưới bề mặt thấm lần lượt là 1.5 và 1 kg/m3. Hãy tính
dòng khuếch tán A qua B biết hệ số khuếch tán là
2x10^-10 m2/s
Bài tập Bài tập
HỆ PHÂN TÁN
Môi trường
MỤC TIÊU HỌC TẬP Hệ Phân Tán
1. Trình bày được khái niệm, đặc điểm và cấu tạo của các hệ phân tán keo, hỗn
dịch và nhũ tương.
• Hệ phân tán = Môi trường + chất phân tán
2. Giải thích được tính chất và phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến độ
bền của hệ phân tán keo, hỗn dịch, nhũ tương. Chất phân tán
3. Trình bày được phương pháp điều chế và tinh chế các hệ phân tán keo, hỗn
dịch nhũ tương.
4. Nêu được một số ứng dụng của hệ phân tán trong dược học.
Hệ keo
Hỗn dịch
Nhũ tương
HỆ KEO
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ KEO CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ KEO
HỆ KEO HỆ KEO
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ KEO CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ KEO
Cấu tạo tiểu phân keo
Tính chất điện động
Điện di
• Nhân rắn tích điện
Điện thẩm
• Ion hấp phụ trên bề mặt
Thế chảy
Thế sa lắng • lớp Ion sát bề mặt rắn
Tích điện micell • Ion linh động ở lớp ngoài
Al(OH)3 -> OH-, Al3+
HỆ KEO
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ KEO
TÍNH CHẤT ĐIỆN
Tích điện?
• Sự hoà tan các ion từ bề mặt
• Sự phân ly của các phân tử bề mặt
• Sự hấp phụ các ion từ dung dịch lên bề mặt rắn
HỆ KEO
CÁC TÍNH CHẤT CỦA HỆ KEO
TÍNH CHẤT ĐIỆN
{[mAgI]nAg+(n-x)NO3-}xNO3
Bài Tập SỰ BỀN VỮNG CỦA HỆ KEO
Viết công thức cấu tạo của hệ keo khi:
• AgNO3 + KI (Dư) Tương tác giữa các hạt keo
• Lực hút giữa hai tiểu phân: Lực Vander Waals
{[mAgI]mI-(m-y)NO3-}yK+
• Lực đẩy: Lực tương tác tĩnh điện
• Lực tương tác giữa các tiểu phân: tổng các lực tương tác của các tiểu phân
xung quanh
Polymer Dược
Mục tiêu học tập Polymer
• “Polymer" bắt nguồn từ tiếng hy lạp cổ:
• “poly” = “nhiều”
• “mer” trong “meros” = “thành phần”
Polymer là hợp chất có phân tử lượng lớn được tạo thành do các liên kết lặp đi lặp lại
của nhiều đoạn phân tử nhỏ (monomer). Các polymer có thể liên kết với nhau tạo
thành các phân tử macromolecule có cấu trúc phức tạp mang các nhóm thế ở các vị trí
khác nhau
Ứng dụng trong bào chế Ứng dụng trong bào chế
• Chất kết dính (binder) trong viên nén • Chất che đậy mùi vị trong viên nén (vd bao film) hoặc viên kiểm soát
giải phóng dược chất (giải phóng kéo dài)
Các đặc tính của polymer Các đặc tính của polymer
Tính chất hoá học
Các đặc tính của polymer Các đặc tính của polymer
Phân tử lượng trung bình Trạng thái tồn tại của polymer
Các đặc tính của polymer Các đặc tính của polymer
Trạng thái tồn tại của polymer Trương nở hòa tan polymer
Các đặc tính của polymer Các đặc tính của polymer
Trương nở hòa tan polymer Tính thấm và hấp phụ
Tính chất của dung dịch polymer Tính chất của dung dịch polymer
Độ nhớt của dung dich polymer
Tính chất của dung dịch polymer Tính chất của dung dịch polymer
Sự chuyển thể sol-gel Sự chuyển thể sol-gel
Tính chất của dung dịch polymer Tính chất của dung dịch polymer
Áp suất thẩm thấu của dung dịch polymer Cân bằng màng Donnan
• Ứng dụng: Màng mỏng polyme có vai trò bảo vệ (tăng độ ổn định,
tránh tương tác), kiểm soát tốc độ giải phóng thuốc theo cơ chế
khuếch tán, thẩm thấu
• Chế tạo: sử dụng dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương polyme tùy theo
đặc tính phân cự của polymer và dung môi phù hợp.
• Thành phần màng: Polyme, chất hóa dẻo, chất nhũ hóa, chất ổn
định, chất rắn vô cơ làm đục. Chất hóa dẻo thường dùng: riacetin,
triethyl citrat, polyethylene glycol, glyceryl monostearat,…
VD: Công thức màng tan ở ruột chứa polymer không tan trong môi
trường acid của dạ dày, tan trong môi trường kiềm ở ruột:
Polyme Chất dẻo hóa Talc Nhũ tương chống Nước
Eudragit L30D (Triethyl citrate) tạo bọt
1000 gam 30 gam 70 gam 2 gam 898 gam
Ứng dụng trong bào chế Ứng dụng trong bào chế
• Thuốc bán rắn: tá dược quan trọng trong bào chế gel, thuốc mỡ…
HOÁ LÝ DƯỢC
Sắp xếp các acid sau theo tính acid giảm dần
2. NO2
3. O O
F
OH OH
F
1
2
F O O
OH OH
4
3
3. Cho vào 10 mL dung dịch HCOOH (1M) 10 mL dung dịch NaOH 1M. Tính pH của dung dịch.
pKa (HCOOH) = 3.75
HOÁ LÝ DƯỢC HOÁ LÝ DƯỢC
N:+9O+!"'E,F.+G.H/0+1+P.I&!"'I/+2+P.Q&!"'Q/
NR*.H+SO&IT+UF.+E,V=
!"#$%&'()*+(,-.,/0+1+234567+89:;<=*;+9,*+>.?#'@@/++ &QT+9,W(+(,:=+HI:
!"#$%&'()*+(,-.,/0+1+645AA+89:;<=*;+9,*+BC?#'@@/5
.T+UX+=*;+
(D.,+!"#$%'E,F.+G.H+(I./0+J-+KLM
!"'E,F.+G.H/0+1+YP.I&!"'BC#?/+?+P.I&!"'Z./[+2+YP.Q&!"'>.#?/[
!"'E,F.+G.H/0+1+Y'6<#/+'645AA/+?+'6<#/+'L/[+2+Y'6<#/+'234567/+?+'6<#/+'L/[
&&&&&&&&&&1+#457+89:;+1+'#457/+'756%A/+1+6LA534+\]+
!"'E,F.+G.H/0+1+.5^5K+
K0+1+Y'26LA534+\]/+<+Y_'#+=*;/+'$A57%4+\]+=*;26`26/a[+1+5446`
Test
Câu 1:(3d) Trình bày mô hình cấu tạo của tiểu phân keo? Lấy ví dụ nhân keo tích điện âm và nhân keo tích điện dương
Câu 2 (2d): Viết công thức keo hình thành do phản ứng:
FeCl3 + NaOH(dư)
Câu 3: (2d)
Câu 4:(3d) tính giá trị HLB của phân tử Oleic acid. Công thức phân tử: CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH Nhóm ưa nước: -COOH, có giá trị HLB là
2.1. Nhóm kị nước: CH3; CH2, CH có giá trị HLB đều là -0.475 Câu 4: Pin Pb được tạo thành bởi hai phản ứng sau: E (V)
Viết phương trình phản ứng của pin được tạo thành và tính E của pin