Professional Documents
Culture Documents
2023 - TT - Chuong 2 - Triet Hoc ML
2023 - TT - Chuong 2 - Triet Hoc ML
2
I. SỰ RA ĐỜI CỦA TRIẾT HỌC MÁC- LÊNIN
1. Điều kiện kinh tế- xã hội
2.Tiền đề lý luận của Triết học Mác
+ Triết học cổ điển Đức
+ Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
+ CNXH không tưởng - phê phán Pháp, Anh
Tiền đề lý luận và tư tưởng trực tiếp đưa đến sự ra đời của CNML
3. Tiền đề khoa học tự nhiên
+ Thuyết tế bào
+ Thuyết tiến hoá
+ Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
Cơ sở lý luận để Mác xây dựng & phát triển tư tưởng biện chứng
3
4. Những giai đoạn chủ yếu trong sự hình
thành và phát triển triết học Mác – Lênin
4
b. V.I. Lênin phát triển triết
học Mác
2
• Sáng tạo ra CNDV lịch sử
3
• Sự thống nhất giữa lý luận và thực tiễn
• Sự thống nhất giữa tính khoa học với tính cách mạng
4
a. Nguyên lý
b. Nguyên lý về
về mối liên hệ sự phát triển
phổ biến
Ý nghĩa
Khái niệm Tính chất phương
pháp luận
II. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
1. Hai nguyên lý của PBC.DV
a. Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
• Khái niệm: MLH dùng để chỉ sự quy định, tác động lẫn
nhau giữa các mặt, các yếu tố trong mỗi SVHT
1
Tạm
Bên Chủ Tất Trực
Cơ bản thời
trong yếu nhiên tiếp
& &
& & & &
không lâu
bên thứ Ngẫu gián
cơ bản dài
ngoài yếu nhiên tiếp
v.v...
Ý nghĩa phương pháp luận
Nội dung của nguyên tắc toàn diện với những yêu cầu đối
với chủ thể nhận thức và hành động
Đặt vào
Cả quá trình
các MQH
• Tính chất của mâu thuẫn:Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa
3 dạng phong phú
• Ý nghĩa: Mâu thuẫn là tất yếu, có phương pháp giải quyết mâu
5 thuẫn phù hợp, không được điều hòa mâu thuẫn
* Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các
mặt đối lập ( QL mâu thuẫn )
Tính chất
Mâu thuẫn đối kháng
của lợi ích
quan hệ
GC Mâu thuẫn không đối kháng
* Sự chuyển hóa của mâu thuẫn
Sự chuyển hóa giữa các mặt đối lập
diễn ra phức tạp, phong phú, đa
dạng tùy thuộc vào hoàn cảnh, điều
kiện cụ thể
1
• Vị trí QL: Vạch ra cách thức của sự phát triển.
2
• Khái niệm: Khái niệm CHẤT, Khái niệm LƯỢNG
3
• Quan hệ biện chứng giữa chất và lượng
Chất
là gì?
Lượng là gì?
SỰ VẬT
HIỆN TƯỢNG
thay đổi
LƯỢNG CHẤT
Tác động
Lượng khí thải của 01 chiếc ôtô Lượng khí thải của hàng triệu chiếc
không đủ để làm ô nhiễm môi ôtô sẽ làm ô nhiễm môi trường
trường không khí không khí
* Quan hệ biện chứng giữa chất và lượng
Sự thay đổi về lượng dẫn đến sự thay đổi về chất
3
II. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
2.Các quy luật cơ bản của PBCDV
c. Quy luật phủ định của phủ định
• Vị trí QL: Vạch ra khuynh hướng của sự phát triển.
1
2
• Khái niệm:phủ định, phủ định biện chứng
- Phủ định biện chứng: là sự phủ định làm tiền đề, tạo điều kiện
cho sự phát triển
- PĐBC làm cho SVHT mới ra đời thay thế SVHT cũ, là yếu tố
liên kết giữa SVHT mới và SVHT cũ
Đặc điểm của phủ định biện chứng
Tính Tính đa
Tính kế Tính phổ dạng
khách
quan thừa biến phong phú
QUY
Khắc phục tư tưởng hữu khuynh và tả
LUẬT
khuynh trong nhận thức và hành động
PHỦ thực tiễn
ĐỊNH
CỦA PHỦ
ĐỊNH
Có thái độ tích cực ủng hộ cái mới,
đấu tranh cho cái mới, cái tiến bộ
II. CHỦ NGHĨA DUY VẬT BIỆN CHỨNG
3. Các cặp phạm trù cơ bản của PBCDV
Ý nghĩa PPL
Khái niệm
III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
5 Tiến bộ xã hội
III. CHỦ NGHĨA DUY VẬT LỊCH SỬ
1.Học thuyết hình thái kinh tế - xã hội
Thể lực,
Người lao động trí lực,
Kinh nghiệm
Tư liệu Công cụ LĐ
Lao động
Tư liệu khác
TÍNH CHẤT VÀ TRÌNH ĐỘ LỰC LƯỢNG SẢN XUẤT
QH tổ QH sở
chức hữu TLSX
quản lý SX
QH phân phối
sản phẩm XH
Quy luật về sự phù hợp của QHSX với
trình độ của LLSX
1 3
LLSX và QHSX là hai thành tố QHSX luôn có khả năng tác động
cơ bản cấu thành nên PTSX, ngược trở lại, đối với việc bảo tồn,
chúng tồn tại trong MQH thống khai thác, sử dụng và phát triển
nhất, ràng buộc lẫn nhau.
LLSX
4
2
Phương
Nội dung thức sản Hình thức
vật chất xuất xã hội
Mối quan hệ biện chứng giữa LLSX và QHSX
PHÙ HỢP -
TÍCH CỰC
QHSX có khả năng tác động trở
lại sự vận động phát triển của
LLSX
KHÔNG PHÙ
HỢP - TIÊU CỰC
Vai trò tác động trở lại của
QHSX đối với LLSX
2
3. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng (CSHT)
và kiến trúc thượng tầng (KTTT)
3.1. Khái niệm CSHT, KTTT
* CSHT
CSHT dùng Giữ địa vị QHSX
để chỉ toàn bộ chi phối tàn dư
những QHSX
hợp thành cơ cấu QHSX QHSX
kinh tế của xã hội thống mầm
nhất định trong trị mống
lịch sử
* KTTT để chỉ toàn bộ những quan điểm, tư tưởng, những thiết
chế XH tương ứng cùng với những quan hệ nội tại hình thành
trên một CSHT nhất định
Trong XH có đối kháng GC, KTTT mang tính chất đối kháng
Bộ phận có quyền lực mạnh mẽ nhất trong KTTT của XH có đối
kháng giai cấp là NHÀ NƯỚC
Mối quan hệ biện chứng giữa CSHT và KTTT của xã
hội
Đóng vai trò
quyết định
KIẾN TRÚC THƯỢNG TẦNG
CƠ SỞ HẠ TẦNG
Tác động lại
Giai đoạn
Nảy sinh từ tồn tại XH phát triển
nhất định
Phản ánh tồn tại XH
• Trong xã hội có giai cấp, ý thức xã
hội cũng mang tính giai cấp.
vTTXH như thế nào thì YTXH cũng phản ánh như thế.
Nội dung biểu hiện của YTXH bắt nguồn từ trong
TTXH, do TTXH quy định
vTTXH biến đổi YTXH tất yếu cũng biến đổi
vTTXH quyết định YTXH thông qua các khâu trung gian
b. Mối quan hệ biện chứng giữa TTXH và YTXH