1 pre-COVID (adv) Trước COVID-19 2 post-COVID (adv) Sau COVID-19 3 lockdown (n) Ở trong nhà 4 quarantine (n/v) cách ly 5 isolate (v) cô lập, cách ly 6 isolation (n) sự cách ly, cô lập 7 unprecedented times Một điều chúng ta chưa từng trải qua 8 self-isolate = self- quarantine (v) Tự cách ly, tự cô lập 9 elbow-bump (v) Chào nhau bằng cách chạm khuỷu tay 10 PPE (abbr.) Thiết bị bảo hộ cá nhân 11 Social distancing (v/n) dãn cách xã hội 12 hand sanitiser (n) chất rửa tay 13 hoard (v) Mua một món với số lượng lớn 14 panic shopping (n) Mua nhiều món không cần đến 15 moratorium (n) Ngân hàng tạm hoãn hạn thanh toán nợ 16 pivot (v/n) Nhanh chóng thay đổi định hướng hoặc mục tiêu 17 recession (n) Giai đoạn suy giảm kinh tế 18 bankrupt (adj/v/n) Một người hoặc doanh nghiệp không thể thanh toán nợ 19 cluster (n/v) Một nhóm các ca dương tính với COVID cùng nhau 20 outbreak (n) Một sự bùng phát đột ngột 21 spread (v/n) Lan tràn 22 confirm (v) Xác nhận dương tính từ xét nghiệm COVID 23 confirmed patient (n) F0 24 symptom (n) Dấu hiệu bạn bị bệnh 25 case (n) Ca nhiễm 26 community transfer/ spread (n) Lây nhiễm trong cộng đồng 27 asymptomatic (adj) Người nhiễm COVID nhưng không có triệu chứng 28 diagnose (v) chẩn đoán 29 diagnosis (n) sự chẩn đoán 30 diagnostic test xét nghiệm chuẩn đoán 31 disease (n) bệnh, bệnh tật, ốm đau 32 epidemic (n) dịch bệnh 33 incubation period (n) thời kỳ ủ bệnh 34 infect (v) lây nhiễm 35 infected (adj) bị nhiễm, bị lây nhiễm 36 pandemic (n đại dịch 37 pathogen (n) mầm bệnh 38 PCR test (n) xét nghiệm PCR 39 person-to-person (adj) từ người sang người 40 screening (n): sàng lọc 41 superspreader (n) người siêu lây nhiễm 42 transmission (n): sự truyền bệnh 43 transmit (v) truyền bệnh 44 treat (v) điều trị 45 treatment (n) việc điều trị 46 vaccine (n vắc xin 47 viral (adj) virus, lây lan 48 Disinfect (v) khử trùng 49 Curfew (n) lệnh giới nghiêm 50 Travel restriction lệnh cấm di chuyển 51 variant (n) biến chủng 52 droplet (n) giọt bắn 53 new-normal bình thường mới 54 herd immunity miễn dịch cộng đồng