You are on page 1of 16

HẾT SỨC LƯU Ý BẪY CỤM DANH TỪ

MẠO THI PART 5


1. Adv
Những vị trí…. chọn adv:
A,an, the… +adj + n’
Tobe + …. +adj + gt
Tobe + linking verb – am, look, feel, are, taste…+ adj
S+tove _ved, v3+….
…. V,
V nội + …., V + nội …+ giới từ
2. Đại từ phản thân: yourself,itself ….
By+…., nếu có đại từ phản thân chúng ta chọn ngay
By + oneself = on one’s own= alone: tự thực hiện
3. Cấu trúc với linking verb (tobe, become, remian…) + ad
Linking verb +….+ giới từ => chọn adj gốc, lưu ý nếu có đáp án ed = cần dịch nghĩa để không bị nhầm với câu bị động
tobe +ved/ v3

4. Liên quan đến Ved.Ving


An.a, the + ..+ N => cần adj, nếu có có adj nghĩ tới ved, Ving => chọn cái nào dựa vào nghĩa của câu bị động hay chủ
động
V ngoại ( ngoại động từ là từ cần có tân ngữ theo sau) +N, vị trí chắc chắn cần adj nếu ko có adj nghĩ ngay tới ved, ving =
chọn Ved, Ving dựa vào bị động hay chủ động: nguyên tắc chọn làm lấy N làm chủ ngữ để từ đó xác định là chủ động hay
bị đông
5. Liên quan tới mạo từ a, an, the
Mạo từ +…..+N. cụm N => adj
Mạo từ +adj+…. +V=> N
Mạo từ + adv+….+N => adj
An, a => N số ít
Mạo từ + a+ n + gt => N

Đề 1 –page 6 – 46 – 23/30
101. a
102. d
103. d
104. d
105. a
106. b: cụm từ conveniently located: nằm ở vị trí thuận lợi
107. c because of Ving or N
108. d
109. d
110. a
111.b
112. B advanced : cao cấp
Eager: háo hức
Advanced mathematics skills: kỹ năng toán cao cấp
Faithful: trung thành
113. c
114.d for + the fast five years: 1 khoảng thời gian

115. d
116. b
117. c
118. C Donations to the A rise when comsumers feell confident ( tin tuong) about the economy
Durable: lau ben
119. Consitenly vì trước động từ applied
When consistently applied, …..
120. a
121. a
122. c – Volume (so luong) => nhớ cụm từ double in volume : gấp đôi về số lượng
123. d
124. a
125. c
126. d established explicit policies regarding the use of compny computers : thiết lập các chính sách rõ ràng về việc sử
dụng máy tính của công ty
127. b
128. b = diligently : siêng năng
Readily : sẵn sàng
Curiously: tò mò
Extremely: cực kỳ

129. c
130. b as well as : và cũng như
At last: cuối cùng
Accordingly: tương ứng

ĐỀ 2: Page 7 – 55 – 21/30
101. a
102. c
103. a
104. d
105. a choose : may choose either free company housing or stipend of 2000
Apply: ap dung, apply for nop don
106. d
107. A effective (adj) vì trước đó có production (n)
108. b
109. b
110. a
111. c
112. b
113. D. cautiously= carefully : cẩn thận
Abundantly: dư thừa, dồi dào
Obviously: rõ ràng
Righfully: đúng
114. c
115. b
Chỗ trống cần tính từ lại có even => phải chọn dạng so sánh hơn của tính từ
e.g. Some cummuters were late because of the weather, but the road closures affected an even greater number : số lượng
lớn hơn
116. d
117. a
118. b
119. c
120. D last + time : kéo dài bao lâu
e.g. last several hours: kéo dài vài giờ
121. a – Vì sau a.an. the cần có 1 danh từ
122. C. chọn that. Which để thay thế cho the team
123. B Among + Ns (the items)
124. A
125. c
126. b
127. b
128a
130. C observation: quan sát
Observation ò planet Jupiter many provide =: việc quan sát hành tinh
Acceleration: tăng tốc
Intention: ý định
D. provision (n) : sự cung cấp , provice: (v) cung cấp
129. d
… will start as soon as the term of the contract are finalized : sẽ bắt đầu ngay khi các điều khoản của hợp đồng được hoàn
tất
ĐỂ 3 – page 11- page 65 – 19/30
101. c
102. a
103. b
104. d
105. b
106. C since its beginning as a small corner grocery store: bắt đầu từ một cửa hàng tạp hóa nhỏ

107.a
108. b. complex
The melody is so complex that the composer (nhà soạn nhạc)) has simplified part ( làm cho đơn giản…….
109. d - to be _adj
e.g. to be highly informative (Adj): có tobe phải chia dựa vào tobe, không quan tâm tới highly
=> chú ý tới động từ chính
110. D even : ngay cả
a noice
111. A
Neither ( cả hai đều ko) có thể ko cần có nor

112. D industry
The need for highlly trained electricians in the construction has grown rapidlt in recent years
Highly trained: đào tạo chuyên sâu
Construction industry: ngành công nghiệp xây dựng
113. c
114. d
115. b
116. b
117. a
118. c
119. a
120. d
121. C
Will be (V) to V: để làm gì đó
122. C – câu rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể chủ đông
The spreadsheet containing date on…. = the spreadsheet that contains….

123. D
See our weekly promotional flyer for complete descriptions of the discounted items.
Xem tờ rơi quảng cáo hàng tuần của chúng tôi để biết đầy đủ mô tả các mặt hàng giảm giá
Complete: đầy đủ, hoàn thành
124. a
125. . whenever: bất cứ khi nào
Nếu sử dụng ngân hàng trực tuyến, hóa đơn có thể được thanh toán bất cứ khi nào thuận tiện nhất.
If you use online baking, bills can be paid whenever it is most convenient.

126. b
127. c
128. b
129. d (adj) regulatory
Regulary framework (n): khung pháp lý
130. c. outcome: kết quả = output = productions: sản phẩm, kết quả đầu ra
Practices: thực tế
Factors: nhân tố
Dimensions: kích thước
Sáng mai làm thêm 2 đề est
Và 1 đề thử
Học 3 đề => kết thúc
Thứ 7: nghe lại cho quen giọng
Chiều mai phải làm dịch

ĐỀ 4 – ETS – page 21- 23/30


101. a
102. d
At: tại
To: đến
By: bằng, bởi
On : về, trên
Classes on…. : những lớp học về việc sử dụng phần mên
103. d- diverse(adj) deversity (n )
104. b- pannel : nhóm người tham gia hội thảo ( pannel A – conference)

105. a
106. d
107. c
108. b
109. b cần động từ chính để bổ nghĩa cho questwins: chú ý cụm danh từ được ngăn cách bằng 2 dấu phẩy
Nên ko chú ý=> phải là V chính (có chia), ko thể lựa chọn dạng ved, ving được
110. b
111. d dạng bị động vì động từ phía trước ở dạng bị động => chú ý động từ phía trước ở dạng thức nào
112. C
113. c
114. A
115. d
116. a
117. A cần 1 danh từ : analysis (n), analytical (adj), analyze (v)
118. c
119. b
120. a
121. c
122. A
123. d
124. d
125. b
126. d
127. b
128. c
129. b
130. a – across = througout : rộng khắp
Into: thành. Vào bên trong . e.g. (expand into the india: mở rộng vào khu vực ấn độ)

Pior to + N, Ving:= before


Above: ở trên
ĐỀ 5: 16/30

101. c
102. d
103. d động từ nguyên mẫu đứng đầu câu để tọa thành mệnh lệch, yêu cầu
Contact HR if you have questions about taking off time from work. Xin nghỉ làm
104. A
105. C confusing (adj). trong câu từ loại ko cần quan tâm tới phó từ
Somewhat – phó từ
106. C delays (n) sự chậm trễ
Expected = mong đợi, dự kiến
107. D – highly (adv) để bổ nghĩa cho tính từ qualified
108. a
109. B cần 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ : a brief conversation
110. B\
111. C
112. C
113. d Nothing can be done to revise your order: không điều gì có thể làm đc để chỉnh sửa đơn hàng

114. D
115. B cần danh từ để tạo thành cụm danh từ: specific cleaning procedures – quay trình làm sạch cụ thể
116. c
117. D
118. a
119. c
120. a
121. c
122. d cần danh từ để tạo thành cụm danh từ
Greater accurance: đảm bảo lớn
123. b
124. A DETAIL
Ms. A took a full hour to detail each ò the budget changes duing staffs meeting
Cô A đã mất 1 giờ đồng hồ để trình bày chi tiết từng thay đổi trong ngân sách

125. b
126. A accurate : chính xác
For the a true understanding of our production levels, data from oil- drilling sites must be as accurate as posible
Để hiểu được mức độ sản xuất, dữ liệu về các vị trí khoan dầu phải chính xác nhất có thể.

127. b cần trạng từ bổ nghĩa cho substantially = significant : 1 cách đán kể


Bổ nghĩa cho động từ chính: improve

128. B – promotion : quảng cáo/ giảm giá


Thanks to the effective promotion of
129. b
130. c
Absolute: hoàn toàn, tuyệt đối
Earrn: kiếm được, có được
Adequate: phù hợp, đầy đủ
Energetic: mạnh mẽ. mãnh liệt (energy: năng lượng – n)
ĐỀ thi thử
Part 5:
101. a
102.

You might also like