Professional Documents
Culture Documents
Select one:
a.
chi phí vốn cho công ty.
b.
c.
các phụ tùng cần thiết để thực hiện đơn đặt hàng.
d.
Hàng Phân tích ABC dựa trên Quy tắc Pareto.
Hãy chọn một:
Đúng Đúng nhe
Sai
tồn kho VMI.
Chi phí vốn có thể tập trung vào chi phí vốn gắn liền với ____ và dẫn đến mất cơ hội từ đầu tư vào
nơi khác.
Select one:
a.
Hàng tồn kho
b.
Nhà máy
c.
Trung tâm phân phối
d.
WIP
Bộ phận nào sau đây không có các tác động đến hàng tồn kho?
Select one:
a.
Tài chính
b.
Marketing
c.
Quản trị doanh nghiệp
d.
Sản xuất
Công ty A có cầu hàng năm là 2055 đvsp. Chi phí đặt hàng là 18 đvtt cho mỗi đơn đặt hàng và
chi phí lưu kho là 6 đvtt cho mỗi đvsp. Thời gian thực hiện một đơn đặt hàng là 7 tuần và độ lệch
tiêu chuẩn của cầu là 6 đvsp mỗi tuần. Tính số lượng đơn hàng trong năm.
19
Một tương tác chung, mối quan hệ giữa bộ phận sản xuất và bộ phận hậu cần liên quan đến
Select one:
a.
Độ dài của thời gian quy trình sản xuất.
b.
c.
quyết định về việc sử dụng pallet gỗ hay nhựa
d.
Các loại thiết bị làm hàng
Tồn kho chu kỳ phát sinh trong các quy trình sản xuất theo lô cỡ lớn
a.
Hàng tồn kho an toàn
b.
Tồn kho sản phẩm dở dang
c.
Tồn kho nguyên vật liệu
d.
Tồn kho thành phẩm
Mô hình EOQ chỉ có thể được sử dụng cho quản lý hàng tồn kho theo phương pháp “push”.
Select one:
a.Kan Ban
c.Kéo
d.MRP
Hàng tồn kho WIP là
Clear my choice
Một doanh nghiệp có cầu trung bình hàng ngày đối với mặt hàng A là 331 đvsp và độ lệch tiêu
chuẩn của doanh nghiệp đối với cầu hàng ngày là 19 đvsp. Nhà cung cấp của doanh nghiệp này
duy trì thời gian giao hàng rất đáng tin cậy là 10 ngày. Xác định lượng điểm tái đặt hàng của
doanh nghiệp này tại mức dịch vụ 97.5%.
3427.76
Một doanh nghiệp có cầu trung bình hàng ngày đối với mặt hàng A là 250 đvsp và độ lệch tiêu
chuẩn của doanh nghiệp đối với cầu hàng ngày là 38 đvsp. Nhà cung cấp của doanh nghiệp này
duy trì thời gian giao hàng rất đáng tin cậy là 6 ngày. Xác định lượng hàng tồn kho an toàn của
doanh nghiệp này tại mức dịch vụ 97.5%.
182.15
Đúng
Chi phí lưu trữ không thay đổi
Sai
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadtime là 550 đvsp, độ lệch
chuẩn của cầu trong suốt LT là 55 đvsp. Hãy xác định lượng tồn kho an toàn trong trường hợp
này, biết rằng mức độ dịch vụ là 95%.
90,2
Một trong các lý do để doanh nghiệp giữ hàng tồn kho là khi một doanh nghiệp dự đoán rằng một
sự kiện bất thường có thể xảy ra sẽ ảnh hưởng tiêu cực đến nguồn cung cấp của nó.
55.08
Một doanh nghiệp có cầu trung bình của một hàng hóa trong suốt leadtime là 241 đvsp, độ lệch
chuẩn của cầu trong suốt LT là 26 đvsp. Hãy xác định lượng điểm tái đặt hàng trong trường hợp
này, biết rằng mức độ dịch vụ là 95%.
__________là hàng tồn kho do mua hoặc sản xuất với số lượng lớn hơn số lượng cần thiết để tiêu
thụ hoặc để bán ngay lập tức.
a.
Tồn kho sản phẩm dở dang
b.
Tồn kho thành phẩm
c.
Hết hàng tồn kho
d.
Hàng tồn kho theo chu kỳ
Tính kinh tế trong mua hàng và trong vận tải không bổ sung cho nhau
Select one:
a.
vận chuyển.
b.
thời tiết.
c.
tính thời vụ.
d.
EOQ.
Tồn kho chu kỳ thường phát sinh do ba nguồn. Cái nào không thuộc về 3 nguồn đó?
Select one:
a.
Mua hàng
b.
Vận chuyển
c.
Sản xuất
d.
Nhu cầu
Hàng tồn kho là một tài sản trên bảng cân đối kế toán và ____ trên báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh.
Select one:
a.
Giá vốn hàng bán
b.
Chú thích
c.
Nợ phải trả
d.
Doanh thu
Dựa trên giả định nhu cầu không đổi trong mô hình số lượng đặt hàng kinh tế (EOQ), hàng tồn
kho chu kỳ trung bình là:
a.
số lượng đặt hàng chia cho số vòng quay hàng tồn kho mỗi năm.
b.
một nửa lượng sử dụng hàng năm.
c.
nhu cầu hàng năm chia cho số vòng quay hàng tồn kho mỗi năm.
d.
một nửa số lượng đặt hàng.
Công ty A có cầu hàng năm =2131 đvsp. Chi phí đặt hàng là 27 đvtt cho mỗi đơn đặt hàng và chi
phí lưu kho là 5 đvtt cho mỗi đvsp. Thời gian thực hiện một đơn đặt hàng là 7 tuần và độ lệch
tiêu chuẩn của cầu là 6 đvsp mỗi tuần. Tính số lượng đặt hàng tối ưu.
151,2
Loại hàng tồn kho này bị ảnh hưởng bởi độ tin cậy của nhu cầu và leadtime
Select one:
a.
Tồn kho an toàn
b.
Tồn kho chu kỳ
c.
Tồn kho theo mùa
d.
WIP
Công ty An Nam sử dụng hệ thống số lượng cố định để quản lý hàng tồn kho của mình. Hàng tồn
kho bao gồm nhựa và bóng đèn LED. Theo quan sát, công ty thường phải đối mặt với tình trạng
thiếu nhựa. Nhu cầu nhựa trung bình hàng tuần là 100kg và dữ liệu lịch sử cho thấy độ lệch
chuẩn của nhu cầu hàng tuần là khoảng 7kg. Thời gian giao hàng từ nhà cung cấp nhựa là 2 tuần.
Nếu mức dịch vụ chấp nhận được của công ty là 95 phần trăm, thì điểm tái đặt hàng đối với nhựa
có lượng dự trữ an toàn là:
a.
b.
c.
lớn hơn 175 kg nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 225 kg.
d.