You are on page 1of 4

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SHĐC

(Theo ĐCCT dạy cho Khoa Tin. PB1)


1. Sơ đồ các cấp tổ chức và đặc trưng cơ bản của thế giới sống.
2. Đặc điểm cấu trúc tế bào của các sinh vật Prokaryote.
3. Đặc điểm cấu trúc và chức năng của màng tế bào (màng sinh chất).
4. Đặc điểm cấu trúc và chức năng của các bào quan của tế bào.
5. Đặc điểm cấu trúc và chức năng của Nhân tế bào.
6. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của các loại mô ở thực vật, động vật.
7. Đặc điểm của các quá trình vận chuyển các chất qua màng.
8. Phân tích sự vận chuyển điện tử trong hô hấp tế bào. Chu trình ATP và sự tổng hợp ATP trong
hô hấp, trong quang hợp ở tế bào.
9. Đặc điểm của hô hấp tế bào. Các con đường phân giải Gluxit trong hô hấp của tế bào.
10. Đặc điểm của quá trình quang hợp ở thực vật. Các con đường vận chuyển điện tử trong pha
sáng của quang hợp.
11. Quá trình thực bào, ẩm bào và xuất bào của tế bào.
12. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp.
13. Đặc điểm các giai đoạn trong chu kỳ tế bào.
14. Phân tích đặc điểm và ý nghĩa của sự phân bào nguyên nhiễm.
15. Phân tích đặc điểm và ý nghĩa của sự phân bào giảm nhiễm.
16. Chu kỳ tế bào, so sánh nguyên phân và giảm phân.
17. Những đặc điểm của quá trình hình thành giao tử ở thực vật hạt kín.
18. Đặc điểm của các quá trình thụ phấn, thụ tinh; sự phát triển phôi và nảy mầm của thực vật
hạt kín.
19. Đặc điểm của quá trình hình thành tinh trùng, trứng, thụ tinh và phát triển phôi của động vật
có vú.
20. Tính hướng động ở thực vật, vai trò của Auxin đối với tính hướng kích thích của thực vật.
21. Hiệu quả sinh lý và cơ chế tác động của Auxin và Cytokinin.
22. Hiệu quả sinh lý và cơ chế tác động của Abscixic acid và Ethylen.
23. Thành phần và hoạt động của 1 cung phản xạ.
24. Đặc điểm của các giới sinh vật (hệ thống 5 giới), một số đại diện.
25. Những vấn đề chính trong học thuyết tiến hóa Lamarck và học thuyết tiến hóa Đacuyn.
26. Biến dị - nguồn nguyên liệu của tiến hóa.
27. Khái niệm, nguyên nhân phát sinh, các dạng đột biến và hậu quả của đột biến gen.
28. Đặc điểm của sự chọn lọc tự nhiên, các hình thức chọn lọc trong tiến hóa.
29. Các hình thức và cơ chế cách ly, vai trò của nó đối với sự hình thành loài.
TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cơ chế của tính hướng quang ở thực vật gắn liền với lịch sử phát hiện ra hoocmon nào:
A. Auxin
B. Giberellin
C. Xitokinin
D. Etylen
Câu 2: Môi trường ưu trương là:
A. Nồng độ chất hoà tan của môi trường > nồng độ chất hoà tan bào tương
B. Nồng độ chất hoà tan của môi trường < nồng độ chất hoà tan bào tương
C. Nồng độ chất hoà tan của môi trường = nồng độ chất hoà tan bào tương
D. Dung dịch keo
Câu 3: Pha tối của quang hợp diễn ra ở đâu trong lục lạp:
A. Trên màng trong
B. Trên màng ngoài
C. Trên màng tylacoit
D. Trong chất nền
Câu 4: Tế bào động vật được cấu tạo bởi các thành phần cơ bản:
A. Màng tế bào
B. Màng tế bào, tế bào chất cùng các bào quan và nhân
C. Tế bào chất, các bào quan và nhân
D. Tế bào chất và các bào quan
Câu 5: Bào quan nào sau đây có chức năng quang hợp:
A. Lục lạp
B. Nhân
C. Nhiễm sắc thể
D. Bộ máy Golgi
Câu 6: Trong quá trình hô hấp hiếu khí, glucozo được phân giải hoàn toàn ở giai đoạn nào:
A. Đường phân
B. Oxi hóa axit piruvic để tạo axetyl-CoA
C. Chu trình Krebs
D. Quá trình vận chuyển điện tử
Câu 7: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản mà trong đó cơ thể mới được hình thành:
A. Từ một tế bào đặc biệt gọi là bào tử
B. Do kết quả của quá trình giảm phân và thụ tinh
C. Từ một số tế bào sinh dục
D. Từ một số tế bào sinh dưỡng hoặc một phần của cơ thể mẹ
Câu 8: Giberellin được vận chuyển trong cây theo hình thức nào:
A. Vận chuyển bằng cách khuếch tán qua màng tế bào xuôi theo gradient nồng độ
B. Vận chuyển theo hướng ngọn
C. Vận chuyển theo cả hướng gốc và hướng ngọn
D. Vận chuyển theo hướng gốc
Câu 9: Đột biến gen phát sinh phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. Loại tác nhân gây đột biến
B. Cường độ của tác nhân gây đội biến
C. Đặc điểm của cấu trúc gen
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 10: Đóng góp quan trọng nhất của học thuyết Lamac là:
A. Giải thích sự đa dạng của sinh giới bằng thuyết biến hình
B. Lần đầu tiên giải thích sự tiến hóa của sinh giới 1 cách hợp lí thông qua vai trò của chọn
lọc tự nhiên, di truyền và biến dị
C. Chứng minh sinh giới là kết quả của quá trình phát triển liên tục từ đơn giản đến phức tạp
D. Nêu bật vai trò của con người trong tiến hóa
Câu 11: Một cung phản xạ bao gồm mấy yếu tố hợp thành:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 12: Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng đất, hướng nước, hướng sáng
B. Hướng đất, hướng nước, hướng hóa
C. Hướng đất, hướng sáng, hướng hóa
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hóa
Câu 13: Nguyên phân là hình thức phân bào của:
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục sơ khai
C. Tế bào sinh dục ở vùng chín
D. A, B đúng
Câu 14: Gian kỳ:
A. Là kỳ xen giữa 2 lần phân bào, chuẩn bị cơ sở vật chất trước khi phân bào
B. ADN được nhân đôi ở pha G2
C. Có 2 giai đoạn là G1 và G2
D. Tồn tại trong thời gian ngắn hơn thời gian phân bào

You might also like