You are on page 1of 4

BÀI 2: QUỐC TỊCH, QUỐC GIA VÀ NGÔN NGỮ

*Từ vựng:
Tiếng Thái Phiên âm Nghĩa
สั ญชาติ Sẳn chat^ Quốc tịch

ประเทศ Prạ thêt^ Quốc gia, nước

ชาติ Chat^ Nước

ภาษา Pha sả Ngôn ngữ, tiếng

ไทย Thay Thái Lan

เป็ น Pên Là

มา Ma Đến

จาก Jạk Từ

พูด Phut^ Nói

ได้ Dai^ Được

นิดหน่ อย Nít nòi Một chút

เรียน Riên Học

เก่ ง Kềng Giỏi

มาก Mak^ Rất, lắm, nhiều

*Từ vựng về đất nước


Tiếng Thái Nghĩa Tiếng Thái Nghĩa
*Đông Nam Á *Nước lớn
เวียดนาม Việt Nam (Wiêt^ Nam) อเมริกา Mỹ (Ạ mê rí ka)

ไทย Thái Lan (Thay) อังกฤษ Anh (Ăng krịt)

ลาว Lào (Lao) ฝรั่งเศษ Pháp (Fá rằng sệt)

เขมร กัมพูชา Campuchia (Khạ mển/ Kăm รัสเซีย Nga (Rắt sia)
phu cha)
พม่ า Myanmar (Pha ma^) เยอรมัน Đức (Yơ ra măn)

มาเลเซีย Malaysia (Ma lê sia) ออสเตรเลีย Úc (Ót tê lia)

อินโดนีเซีย Indonesia (In dô ni sia) จีน Trung Quốc (Jin)

บรู ไน Brunei (Bru nay) ญี่ปนุ่ Nhật Bản (Yi^ pùn)

ฟิ ลิฟปิ นส์ Philippines (Fi líp pin) เกาหลี Hàn Quốc (Kao lỉ)

สิ งคโปร์ Singapore (Sỉng khá pô) อินเดีย Ấn Độ (In dia)


แคนาดา Canada (Khe na da)

*Cấu trúc ngữ pháp:


1/ +Muốn nói về người nước nào:
Khôn (người) + tên nước.
Vd: Người Thái Khôn Thay
+Muốn nói về tiếng của nước nào:
Pha sả (tiếng) + tên nước
Vd: Tiếng Thái Pha sả Thay
+Muốn nói về đất nước nào:
Prạ thêt^ (Nước/ quốc gia) + tên nước
Vd: Nước Thái Prạ thêt^ Thay

2/ Câu hỏi phỏng đoán: Người nước nào

คุณเป็ นคน..........ใช่ ไหม (Khun pên khôn….......chay^ mảy): bạn là người…phải không?
ใช่ ค่ะ ดิฉันเป็ นคนไทย (Chay^ kha. Dì chẳn pên khôn Thay): Phải, tôi là người Thái

ไม่ ใช่ ค่ะ ดิฉันเป็ นคนจี น (May^ chay^ kha. Dì chẳn pên khôn Jin): Không phải, tôi là người
TQ

3/ Câu hỏi quốc tịch:

คุณเป็ นคนชาติไหน (Khun pên khôn Chat^ nảy): Bạn là người nước nào?
ดิฉันเป็ นคน.........................(Dì chẳn pên khôn….): Tôi là người nước……………

4/ Câu hỏi: Bạn từ nước nào đến?

คุณมาจากประเทศอะไร (Khun ma jạk prạ thêt^ ạ ray): Bạn đến từ nước nào?
ดิฉันมาจากประเทศ....................... (Dì chẳn ma jạk prạ thêt^…………….): Tôi đến từ nước…….

*Lưu ý: đối với cấu trúc số 4, các bạn có thể thay thế từ Prạ thêt^ ạ ray  Chat^ nảy

Bài hội thoại số 1


ก. สวัสดีครับ ขอโทษครับ คุณเป็ นคนไทยใช่ไหมครับ
Sa wặt di khrắp, khỏ thôt^ khrắp. Khun pên khôn Thay chay^ mảy khrắp
ข. ใช่ค่ะ แล้วคุณล่ะคะ คุณเป็ นคนชาติไหนคะ
Chay^ kha. Léo khun la^ khá. Khun pên khôn chat^ nảy khá
ก. ผมก็เป็ นคนไทยเช่นกันครับ
Phổm ko^ pên khôn Thay chên^ kăn khrắp
ข. เหรอคะ คุณมาทำอะไรที่นี่คะ
Rở khá. Khun ma thăm ạ ray thi^ ni^ khá
ก. ผมมาทำงานครับ คุณล่าครับ มาทำอะไรครับ
Phổm ma thăm ngan khrắp. Khun la^ khrắp. Ma thăm ạ ray khrắp
ข. ดิฉนั ก็มาทำงานเช่นกัน
Dì chẳn ko^ ma thăm ngan chên^ kăn
ก. ผมชื่อสมชายครับ คุณชื่ออะไรครับ
Phổm chư^ Sổm Chai khrắp. Khun chư^ ạ ray khrắp
ข. ดิฉนั ชื่อสุ ภาค่ะ
Dì chẳn chư^ Sụ Pha kha^.
ก. ยินดีที่ได้รู้จกั ครับ
Yin di thi^ dai^ rú jặk khrắp
ข. เช่นกันค่ะ
Chên^ kăn kha^.

Bài hội thoại số 2


แดง. สวัสดีค่ะคุณเอก
Deng: sa wặt di kha khun Ek

เอก. สวัสดีครับคุณแดง
Ek: sa wặt di khrắp khun Deng

แดง. นี่คือเพื่อนฉันค่ะ ชื่อมารี ค่ะ


Deng: Ni^ khư phươn^ chẳn kha^. Chư^ Marie kha^

เอก. ยินดีที่ได้รู้จกั ครับ


Ek: Yin di thi^ dai^ rú jặk khrắp

มารี . ยินดีที่ได้รู้จกั ค่ะ


Marie: Yin di thi^ dai^ rú jặk kha^
เอก. คุณพูดภาษาไทยได้ดว้ ยเหรอครับ
Ek: Khun phut^ pha sả Thay dai^ duôi^ rở khrắp

มารี . ค่ะ พูดได้นิดหน่อย ดิฉนั กำลังเรี ยนภาษาไทยค่ะ


Marie: Kha^. Phut^ dai^ nít nòi. Dì chẳn kăm lăng riên pha sảThay kha^

เอก. คุณพูดภาษาไทยเก่งมากครับ
Khun phut^ pha sả Thay kềng mak^ khrắp

ขอโทษครับ คุณมาจากประเทศอะไรครับ
Khỏ thôt^ khrắp. Khun ma jạk prạthêt^ ạ ray khrắp

มารี . ดิฉนั มาจากประเทศอะเมริ กาค่ะ


Marie: Dì chẳn ma jạk prạthêt^ Ạ mê rí ka kha^

Bài hội thoại số 3


เล็ก: ดิฉนั เป็ นคนไทยค่ะ คุณเป็ นคนอะไรคะ
Lếk: Đì chẳn pên khôn Thay kha, khun pên khôn ạ ray khá

โทนี่ : ผมเป็ นคนอเมริ กนั ครับ


Tony: Phổm pên khôn Ạ mê rí kăn khrắp

เล็ก คุณอยูท่ ี่ไหนคะ


Lếk: Khun yù thi^ nảy khá

โทนี่ ผมอยูท่ ี่ซานฟรานครับ


Tony: Phổm yù thi^ San Francisco khắp

คุณล่ะครับ
Khun la^ khắp

เล็ก อยูท่ ี่กรุ งเทพค่ะ


Lếk: Yù thi^ krung thêp^ kha

You might also like