You are on page 1of 2

✅ 50 TỪ NỐI THÔNG DỤNG TRONG IELTS🤷‍♀️

1. It is worth noting that: đáng chú ý là

2. It was not by accident that: không phải tình cờ mà

3. What is more dangerous: nguy hiểm hơn là

4. Frankly speaking: thành thật mà nói

5. Be affected to a greater or less degree: ít nhiều bị ảnh hưởng

6. According to estimation: theo ước tính

7. According to statistics: theo thống kê

8. According to survey data: theo số liệu điều tra

9. Viewed from different sides: nhìn từ nhiều khía cạnh khác nhau

10. As far as I know: theo như tôi được biết

11. Not long ago: cách đâu không lâu

12. More recently: gần đây hơn

13. What is mentioning is that: điều đáng nói là

14. It can’t be denied that: không thể chối cải là

15. To be hard times: trong lúc khó khăn

16. To be honest: thành thật mà nói

17. Make best use of: tận dụng tối đa

18. In a little more detail: chi tiết hơn một chút

19. From the other end of the line: từ bên kia đầu dây (điện thoại)

20. On second thoughts: sau một thoáng suy nghĩ

21. I have a feeling that: tôi có cảm giác rằng

22. In my opinion: theo quan điểm của tôi

23. To my mind: theo quan điểm của tôi

24. By means of: bằng cách

25. With a view to doing something: với mục đích để

26. On account of: bởi vì

27. On the grounds that: bởi vì

28. Contrary to: trái người với

29. In other words: nói theo một các khác

30. In general: nhìn chung


31. In particular: nói riêng

32. Especially: đặc biệt

33. As long as: miễn là

34. Definitely: rõ ràng là

35. To illustrate: để minh họa cho

36. Thus: như vậy

37. Hence: vì thế

38. Accordingly: do đó

39. Nevertheless: tuy nhiên

40. Nonetheless: dù sao

41. In contrast with: trái lại

42. Conversely: ngược lại

43. In the event of: trong trường hợp

44. By virtue of: bởi vì

45. In lieu of: thay cho

46. Instead of: thay vì

47. Whatever happens: cho dù điều gì xảy ra

48. No matter what: cho dù

49. In addition to: thêm nữa

50. In the name of: đại diện cho

You might also like