You are on page 1of 2

1.

신문: Tờ báo
2. 잡지: Tạp chí
3. 거울: Gương
4. 시무실: Văn phòng
5. 위교관: Nhân viên ngoại giao
6. 조용하다: Yên lặng ><시끄럽다: Ồn ào
7. 저분: Người đó
8. 입다: Mặc
9. 지금: Hiện nay
10. 문구점: Văn phòng phẩm
11. 찜질방: Phòng xông hơi
12. 전자: Điện tử
13. 오페라하우스: Nhà hát lớn
14. 복잡하다: Phức tạp
15. 아름답다: Đẹp ( Phong cảnh)
16. 에쁘다: Đẹp ( Người)
17. 생선: Con cá
18. 런던: London
19. 경치가: Phong cảnh
20. 모두: Cùng nhau
21. 잡다: Làm việc
22. 쪽: Trang ( Sách)
23. 수업: Tiết học
24. 교과서: SGK
25. 대화: Hội thoại
26. 알겠: Đã rõ ( đáp lại lời)
27. 자다:주무십시오
28. 말하다: 말씀하십시오
29. 마시다:드십시오
30. 먹다:잡수십시오/드십시오
31. 전화번: Số điện thoại
32. 배가 고프다: hungry
33. 생일: Happy birthday
34. 눈이: Tuyết
35. 수업이 끝나다: Hết giờ học
36. 먼저: Đầu tiên
37. 산책: Đi dạo
38. 나쁘다: Tồi tệ
39. 오른쪽: Bên phải ><왼쪽: Bên trái
40. 시작하다: Bắt đầu><끝나다: Kết thúc
41. 출근하다: Đi làm><퇴근하다: Tan làm
42. 싱겁다: Nhạt ><짜다: Mặn
43. 박물관: Viện bảo tang
44. 버스정류장: Điểm dừng xe buýt
45. 지하철역: Ga tàu điện ngầm
46. 종업원: Nhân viên
47. 신발장: Tủ đựng giày
48. 받자마자: Ngay khi bạn nhận được
49. 뉴스: Tin tức
50. 늘리려고: Tăng
51. 실력을: Kỹ năng
52. 열쇠: Chìa khóa
53. 가족사진: Ảnh gia đình
54. 약국: Hiệu thuốc
55. 저 사거리에서: Ở ngã tư
56. 코미디 영화: Phim hài
57. 시청: Tòa thị chính
58. 쯤: Khoảng
59. 좀 빨라요: Hơi sớm
60. 어서 오세요: Xin mời, mời vào
61. 몇 분: Mấy người
62. 자리: Bàn trống
63. 비: Mưa
64. 오네요: Đến ( dùng với từ mưa)
65. 그치네요: stop
66. 우산: ô tô
67. 이따가: later, sau đó
68. 계속: Tiếp tục

You might also like