You are on page 1of 6

HÔ HẤP.................................................................................................................................

1
TRÀN DỊCH MP.................................................................................................................. 1
1. Ho do kích thích mp.................................................................................................1
2. Phân loại.................................................................................................................. 1
3. ĐÀM......................................................................................................................... 2
4. TIẾP CẬN KHẠC ĐÀM.............................................................................................2
5. TIẾP CẬN KHẠC ĐÀM Y HN..................................................................................3
6. KHÓ THỞ................................................................................................................ 4
7. CƠN HEN PQ-NHIỄM ACID HAY BASO HH...........................................................4
8. CÁC TRIỆU CHỨNG KHÁC CỦA THANH QUẢN...................................................5

HÔ HẤP

TRÀN DỊCH MP

1. Ho do kích thích mp
a. Tdmp tự do
i. Ho khan, ho khi thay đổi tư thế
ii. Ho làm tăng đau ngực
b. tdmp khu trú
i. Không có dấu ho và đau ngực khi thay đổi tư thế
c. Đi kèm:
i. Khó thở
● Tùy theo lượng dịch, nếu mạn tính thì không khó thở
● tăng lên khi nằm nghiêng về bên không tràn dịch
ii. tiếng cọ mp:khô, nông không lan, mất khi nín thở
iii. tiếng thổi mp: là âm thổi truyền qua lớp dịch, nghe xa xăm êm dịu.
2. Phân loại
a. dịch thấm
i. suy tim phải, suy toàn bộ
ii. hội chứng thận hư, viêm cầu thận
iii. xơ gan mất bù
iv. suy dinh dưỡng
b. dịch tiết
i. tràn dịch thanh tơ huyết: dịch vàng chanh(trong/hơi đục)
● do nhiễm khuẩn
ii. tràn mủ mp: dịch vàng đục, nhiều bạch cầu thoái hóa
● viêm phổi, abscess phổi, bội nhiễm vi khuẩn từ tràn dịch do vi
rút,ung thư phế quản do bị bội nhiễm
iii. tràn máu mp:nhiều hồng cầu
● K phế quản phổi, lao, chấn thương lồng ngực
iv. tràn dịch dưỡng chấp:dịch đục như sữa Dưỡng chấp từ ống ngực đổ
vào mp
● chấn thương gây vỡ ống ngực, chèn ép hoặc tắc ống ngực

1
3. ĐÀM
a. ĐÀM NHẦY
i. gồm nhầy,có thể kèm theo hồng cầu, bạch cầu, mũ… nhìn có thể pb
do đàm thường rất quánh, dính vào thành ống nhổ
ii. gặp trong:
● viêm pq mạn: nhầy + mủ
● giãn pq: đàm 4 lớp(dưới lên:mủ đặc-nước nhầy-mủ nhầy-bọt)
● hen pq:đàm ngọc
b. ĐÀM MỦ
i. gồm chất nhầy, bạch cầu, vi trùng, tế bào hoại tử, có thể máu và
fibrin, thường mùi rất hôi
ii. gặp trong
● abscess phổi, viêm mủ mp
c. ĐÀM THANH DỊCH
i. gồm đàm lỏng, trong, có ứ bọt, đặc biệt rất đồng đều
ii. nguồn gốc phế huyết quản
iii. gặp trong
● phù phổi cấp và mạn
iv. nếu mãn thì trong, nếu bn có dấu hiệu tăng áp phổi=> không nói chưa
đến mức phù phổi vì đàm trong phù phổi mãn khó pb dễ bị bỏ sót
d. ĐÀM MÁU
i. GỒM đỏ tươi, đỏ sẫm, bầm đen
ii. gặp trong
● phù phổi cấp(nếu nhiều máu): đàm lỏng, hồng
● viêm phổi: lượng ít, khó khạc, màu gỉ sắt
● nhồi máu p:không bọt, đỏ bầm
e. ỘC RA MỦ
i. gặp trong: hc nung mủ phổi( 3 gd)
● nung mủ kín-khạc ộc mủ-nung mủ hở
ii. khạc ộc mủ: ho cả tràng, đau xé lồng ngực, mặc xanh, vã mồ hôi
lạnh-> khạc lượng lớn đàm mủ->có thể khạc đàm hình đồng xu( đàm
từng ít một, đặc, nhiều, hình tròn như đồng xu)
4. TIẾP CẬN KHẠC ĐÀM
a. SỐ LƯỢNG
i. thường xuyên khạc ra 1 lượng đàm mủ lớn+ ah bởi tư thế: giãn phế
quản
ii. đột ngột khạc ra 1 lượng lớn đàm mủ: abcess phổi hoặc viêm mủ mp
iii. 1 lượng lớn đàm nước +dây màu hồng+ khó thở cấp: phù phổi
iv. lượng lớn đàm nước tuần này sang tuần khác: k tb phế nang
b. LOẠI ĐÀM
c. MÀU SẮC
i. trong, nhầy:copd ko bội nhiễm
ii. vàng:
● bctt : nk cấp đường hô hấp dưới
● bc acid: hen
iii. xanh, mủ:(XÁC BCTT)
● NK MẠN:đợt cấp copd, giãn pq,...
● đàm khạc buổi sáng của copd +-
iv. rỉ sắt:nk phế cầu khuẩn gd đầu
v. đen: bệnh bụi phổi ở cn làm nghề than
d. MÙI:
i. hôi:nk vk kị khí, giãn pq, abcess p, viêm mủ mp…
ii. giãn pq đàm hôi buổi sáng: đợt cấp bội nhiễm(rất hay bị ở giãn pq, tái
đi tái lại cùng 1 vị trí)

2
5. TIẾP CẬN KHẠC ĐÀM Y HN

KHẠC ĐỜM CẤP

DH NK KHÔNG NK

PHIM PHỔI
CƠ ĐỊA DỊ ỨNG/ BL TIM TRÁI
KHÓ THỞ KICH
PHÁT

BÌNH THƯỜNG
BẤT THƯỜNG

HEN

VIÊM PQ CẤP

ĐÀM GỈ SÁT ĐÀM MỦ NHẦY MỦ, BÁN CẤP

VP ÁP XE P LAO

3
KHẠC ĐỜM MẠN

NHÂY +- MỦ
LƯỢNG NHIỀU-VÀI CHỤC ML NHẦY MỦ/MỦ
HO KÉO DÀI >3 tháng/năm và LƯỢ NG NHIỀU-HÀNG ĐÀM RẤT NHIỀU
>2 NĂM TRĂM ML CÓ MÁU
KHẠC NHIỀU BUỔI SÁNG

VIÊM PQ MẠN GIÃN PQ K PHỔI

6. KHÓ THỞ
a. ĐỊNH NGHĨA: khó khăn trong việc thở
b. Biểu hiện:
 THỞ NHIỀU:
Nhịp thở nhanh, nhưng thế tích khí lưu thông giữ nguyên,(đôi khi
tang/giam 1 lít)
Tất cả trường hợp, thể tích thở ra 1 phút giữ nguyên/ tang
 THỞ NHANH NÔNG:
Thở nhanh, nhưng thể tích khí lưu thông mỗi lần giảm
Thể tích thở ra bình thường nhưng thông khí phế nang giảm
 THỞ CHẬM:
Tần số thở chậm, thông khí pn giảm

KHÓ THỞ RA

HEN PHÉ QUẢN


NGUYÊN NHÂN DẠNG KHÓ THỞ:
VIÊM PQ CẤP
CO THẮT CÁC TIỂU PQ THƯỜNG KHÓ THỞ CHẬM

KHÓ THỞ VÀO THƯỜNG DO TT / HẸP ĐƯỜNG HH


TRÊN

7. CƠN HEN PQ-NHIỄM ACID HAY BASO HH


GĐ ĐẦU: bn cô gắng thở nhanh -.> thông khí cung cấp o2-.>co2 bình thường/ giảm

4
Sự thông khí bn bị hen rất cao,kèm mất nước qua đường hh, điều trị hen cấp nặng có
truyền dịch
GĐ SAU: gđ suy kiệt, co2 tăng dần.-.> ACID HH
NẾU co2 máu giảm thấp -> ĐẾN NGAY HỒI SỨC CC

8. CÁC TRIỆU CHỨNG KHÁC CỦA THANH QUẢN


CO KÉO HÕM ỨC, THỞ KHÒ KHÈ, TIẾNG NÓI THAY ĐỔI.

1.

2.

3.

4.

5.

6.

7.

8.

9. KHÁM LỒNG NGỰC HÌNH THÙNG


Đường kính trước sau/ đường kính ngang > 5/7
Cơ hoành hạ thấp
Xương ức bị đẩy ra trước
Các xs nằm ngang
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10. XQUANG KHÍ PHẾ THŨNG
Lồng ngực giãn rộng
2 phế trường sáng hơn bt
Cơ hoành hạ thấp
Khoảng gian sườn giãn rộng, xs nằm ngang
Tim hình giọt nước
Gan sa
MỘT SỐ BỆNH LÝ KHÁC CÓ CƠ CHẾ GIỐNG KPT
TUẦN HOÀN:
tăng thể tích cuối tâm trương của tâm thất: hở van dmc, hở van 2 lá, shunt p-t
/t-p…/ vdv, phụ nữ có thai->kéo dài làm buồng tim giãn, tăng lực tống máu-> phì đại

5
phì đại đồng tâm:tăng hậu gánh(tha, hẹp van dmc…)->phì đại nhưng ko giãn

You might also like