Professional Documents
Culture Documents
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sdh Đã Gộp
Trắc Nghiệm Sinh Lý Sdh Đã Gộp
2.PGH2
- Dưới tác dụng của men Prostaglandin synthetase-> PGE2,PGF2ά,PGD2
- Dưới tác dụng của men Prostacyclin synthetase-> Prostacycline
- Dưới tác dụng của men Thromboxan synthetase-> Thromboxan A2
3. Vai trò của Thromboxan A2: gây co mạch và ngưng kết tiểu cầu, giảm cho việc mất máu -> giúp
cầm máu và đông máu
4. Vai trò của Prostagladin trong thụ tinh: giúp cho sự thụ tinh bằng hai cách
-Pứ với nút niêm dịch cổ từ cung giúp cho tinh trùng chuyển động nhanh hơn
-Gây ra do nhu động cơ trơn TC và vòi fallop để đẩy tinh trùng về phía buồng trứng
Tiêu hoàng thể:
LH( thùy trước T.yên)-. Duy trì hoàng thể phát triển
Prostaglandin-> ức chế LH-> Hoàng thể teo đi-> o tiết ra Progesteron và estrogen-> niêm mạc lớp
chức năng tử cung không được nuôi dưỡng-. Bong--. Kinh
5. Vai trò của Prostagladin trong trên dòng máu thận và mức lọc cầu thận:Tăng dòng máu vỏ
thận, giảm vòng máu tủy thận
PGE2: gây sốt+ giãn mạch
PGI2 chì gây giãn mạch
6. Bạch cầu tiết ra Interleukin I-> Prostaglandin E2-> dưới dưới đồi : gây p.ứ sốt.
KIỂM SOÁT LƯU LƯỢNG MÁU MÔ:
1. Huyết áp trung bình động mạch = áp huyết tâm trương + 1/3(áp huyết tâm thu
– áp huyết tâm trương)
2. Cơ chế KS LL máu: 2 cơ chế
-Kiểm soát lưu lượng máu tức thì:xảy ra trong vài giây-> vài phút ( bằng hệ TK giao cảm, cơ chế
chủ yếu thông qua hệ TK tác động lên tổng kháng lực ngoại biên, sức đàn hồi và khả năng co bóp cơ
tim)
-Kiểm soát lưu lượng máu lâu dài:kéo dài trong vài ngày-> vài tuần, vài tháng ( bằng cơ chế thần
kinh và thể dịch và bởi hệ thống kiểm soát trong thận, điều hòa bài tiết muối nước)
3. Chất Adenosin: chất gây giãn mạch tại chỗ quan trọng nhất đối với việc kiểm soát LL máu tại chỗ.
Nồng độ Oxygen-> điều hòa LL máu mô: Nồng độ tăng-> co mạch,nồng độ giảm-> giãn mạch( tiểu
tĩnh mạch và tiền mao mạch)-ĐH LL tức thì và lâu dài
4. Hệ TK Giao cảm-> tiêt ra Norepinephrine -> co mạch
Tủy thượng thận-> Nor va epinephrine-> # TKGC
5. Vasopresin(TB TK vùng hạ đồi)-> Thùy sau tuyến yên-> Máu:HM kháng bài niệu-> gây co mạch
hôn AGII
# Endothelin
6. Giãm mạch : bradykinin,Histamin
7. Tăng nồng độ Ca-> Co mach
Tăng nồng đô Kali,Magie,H+,các anions,CO2-> giãn mạch
8. Nơi nào trữ máu nhiều nhất cơ thể: mao mạch
9. Ảnh hưởng của chuyển hóa lên mô lên LL máu: gia tăng chuyển hóa lên gấp 8 lần so với bình
thường-. LL máu tức thì tăng lên gấp 4 lần
Ngoài hồng cầu, KN ABH còn tìm thấy ở tế bào biểu mô, tủy xương, thận, tinh trùng, sữa tế bào nước
ối, lymphocyte, tiểu cầu, dịch tiết. KHÔNG CÓ KN ABH TRÊN BẠCH CẦU HẠT
13.Các gen ABO không tạo ra KN trực tiếp mà tạo ra men để tổng hợp KN:
⇨ Gluceryl tranferase
14.Trong huyết tương anti H xuất hiện ở người có nhóm máu:
⇨ A1 , A1B và Bombay
Trong huyết tương anti A1 xuất hiện ở người có nhóm máu:
⇨ A2,A2B
15.Thành phần nào trong máu toàn thân máu không nên truyền
⇨ Lymphocyte
16.Gđ kết dính Tc vào thành mạch cần, Ngoai trừ
⇨ Điện tích dương màng bên nội mô
a) Yếu tố Von Willerbrand
b) GP Ib
c) GP IIIa
17.Máu toàn phần sau khi chống đông bằng citrate,yếu tố nào sẽ bị mất:
⇨ IV( Calci)
18.Tai biến có thể gây ra khi truyền TRỪ:
⇨ Giảm toàn bộ huyết cầu: HC,BC,TC
a) Phù phổi không do bệnh tim
b) DIC
c) Nhiễm khuẩn
19.Nguyên nhân phản ứng sốt không do tan máu trong truyền máu:(KT chống lại KN/BC)
⇨ Kháng thể kháng BC
a) Kháng thể kháng HC
b) Kháng thể kháng TC
c) IL2 được phóng ra từ(IL1-> gây sốt)
20.Kháng thể tự nhiên, có chuẩn độ rất thấp không thể phát hiện ở trẻ sơ sinh nhỏ
⇨ 3 tháng tuồi( 3-6 tháng đầu)-> KT tự nhiên có sau 3- 6 tháng tuổi
-SX KT cao nhất 5-10 tuổi,giảm sau 65 tuổi
21.Rhesus là hệ thống nhóm máu có kiểu hình đa dạng nhất thường bao gồm 5 loại KN chính:
⇨ D,C,c,E,e
22.KN Rh(+) khi có KN D( còn gọi là D+)
23.Giai đoạn kế tiếp tiểu cầu trong cầm máu cần.Ngoại trừ:
a) GP1(Gđ dầu-Kết dính TC)
b) GPIII
24.Kháng nguyên hệ ABO(ABH) xuất hiện khi nào?Kháng thể không nhạy ở tuổi?
- Bắt đầu hình thành từ ngày thứ 37 của phôi và phát triển hoàn toàn khi 3 tuổi(-> KT không nhạy
trước 3 tuổi)
-Ngoài Hồng cầu KN ABH còn tìm thầy trên các tế bào khác(TB Biểu mô,tủy xương,tế bào nước
ối,tiểu cầu,thận,tinh trùng,lymphocyte)
-Không có KN ABH trên Bạch cầu hạt
25.Kháng thể tự nhiên(IgM) bị hủy ở nhiệt dộ : 70oC trong vòng 10 phút
26.Người có máu O vừa có kháng thể tự nhiên,vừa có KT miễn dịch(o bị hủy 70oC trong vòng 10 phút)-
> người có nhóm máu O nguy hiểm
27.Kết dính Tiểu cầu gồm Yếu tố Von Willerbrand và Glycoprotein Ib
TOAN-KIỀM
1.Quy luật đáp ứng bù trừ trong RL Toan- kiềm
-Toan chuyển hóa: Giảm 1 mEq/L HCO3- → Giảm 1,2 mmHg PaCO2
-Kiềm chuyển hóa: Tăng 1 mEq/L HCO3- → Tăng 0,7 mmHg PaCO2
-Toan hô hấp cấp: Tăng 1 mmHg PaCO2 → Tăng 0,1 mEq/L HCO3-
-Toan hô hấp mãn: Tăng 1 mmHg PaCO2 → Tăng 0,4 mEq/L HCO3-
-Kiềm hô hấp cấp: Giảm 1 mmHg PaCO2- → Giảm 0,2 mEq/L HCO3-
- Kiềm hô hấp mãn: Giảm 1 mmHg PaCO2→ Giảm 0,4 mEq/L HCO3-
PCO2 = 35-45 mmHg- Trung bình: 40 (> 45 mmHg: Toan HH, < 35 : kiềm HH)
HCO3- = 22-26 mEL/L- trung bình: 24(> 26: Kiềm CH, < 22: Toan CH)
Vi dụ: Giảm HCO3- => PCO2 cần điều chỉnh = 40- 1,2(24-HCO3- đo được)
2.PH máu bình thường 7,35-7,45
PH máu < 7,35 -> Toan máu
PH máu > 7,45 -> Kiềm máu
MÁU
16. Cấu trúc của KN hệ Rh : Protein.
17. Cấu trúc của KN hệ ABO : carbohydrat.
18. KN hệ Rh : KN loại D (tạo miễn dịch mạnh nhất)
19. Nhóm máu nào có KN H : A1 A1B, Bombay
20. Nhóm máu nào có KN A1 : A2 A2B ( không có thi, thêm các bạn nhớ, coi chừng ký này thi)
21. 5 KN chính của hệ Rh : D, C, c, E, e.
22. Màng tiểu cầu :
a. Glycoprotein tích điện dương ( nổ)
b. Phopholipid tham gia tạo máu ( tung hỏa mù.)
c. Glycoprotein Ib, IIb,IIIa : chọn (hehe cho đỡ buồn ngủ)
23. Hạt α chứa PDGF, tác dụng của PDGF : kích thích sự phân bào của TB cơ trơn và nguyên
bảo sợi.
24. Kết dính TC gồm Von-Wille brand và chất nào :
a. Glycoprotein IIb,IIIa
b. Glycoprotein Ib (chọn b)
25. KN ABO hoàn thành khi đến : 3 tuổi.
26. KN ABO còn tìm thấy ở : bạch cầu Neutrophile. (Ngân)
27. KN hệ ABO không có trên BC hạt ( Neutrophils) (Thông). Các bạn tự xử nha!!!
28. Các kháng thể thường xuất hiện sau sinh vài tháng có chuẩn độ thấp không phát hiện được :
từ 3 – 6 tháng tuổi.
29. KT Rh gây bệnh lý : Tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu mẹ - con (bài thi gài cha –
con).
30. Truyền máu bị sốt không do tan máu khi truyền cần lọc bỏ : bạch cầu.
31. Phản ứng sốt không do tan máu : do KT đặc hiệu HLA gặp KN trên bạch cầu hạt.
32. Biến chứng truyền máu – chọn câu sai : Giảm các yếu tố HC BC TC.
33. biến chứng khi truyền máu lượng lớn : chọn câu sai : Tan máu cấp (do miễn dịch)
34. đông máu bất thường xảy ra khi xuất hiện các yếu tố đông máu, ngoại trừ : xơ vữa động mạch
* Chú ý 5 biến chứng nguy hiểm khi truyền máu : tham khảo phần biến chứng.
* Có thể hỏi phân loại BC cấp, mạn, BC do miễn dịch, không do miễn dịch…
BRADYKININ
35. Chọn câu đúng : Vai trò của Brady và Lysyl Brady là giãn mạch và tang tính thấm thành
mạch.
36. Brady làm giãn cơ trơn tiểu động mạch qua tác dụng của : NO.
37. Kinin là hormone của mô, chỉ có 1 ít ở hệ tiêu hóa.
38. Chọn câu sai : carboxypeptidase làm bất hoạt Bradikinin và lysybradykinin do cắt đuôi Phe-
Arg
40. Bảng
Rối loạn ban đầu Thay đổi ban đầu Bù trừ Bù trừ dự kiến
Toan CH ↓ HCO3- ↓ PaCO2 PaCO2 = 1,5. HCO3- + 8(± 2)
Kiềm CH ↑ HCO3- ↑ PaCO2 PaCO2 = 0,7. HCO3- + 20(± 2)
Toan hô hấp cấp ↑ PaCO2 ↑ HCO3- ∆ pH = 0,008 (PaCO2 – 40)
mãn = 0,003 (PaCO2 – 40)
Kiềm hô hấp cấp ↓ PaCO2 ↓ HCO3- ∆ pH = 0,008 (PaCO2 – 40)
mãn = 0,017 (PaCO2 – 40)
41. Yếu tố đưa K+ vào trong tế bào, chọn câu sai : toan CH.
42. Câu sai : Tăng áp suất thẩm thấu dich ngoại bào giúp đưa K+ vào trong TB
HUYẾT ÁP
43. HA = Lưu lượng tim X Tổng kháng lực ngoại biên.
44. HA trung bình = HA tâm trương + 1/3 hiệu số HA(tâm thu -trương).
45. Cao hơn tim HA ↓ 0,77 mmHg, thấp hơn HA ↑ 0,77 mmHg
46. CƠ CHẾ KHÔNG KIỂM SOÁT ha LÂU DÀI : Renin - Angiotensin
GỐC TỰ DO h202, r000h và onoo- ko phi là radicals
-
47. Các dạng gốc tự do : superoxide O2 và hydrogen peroxide H2O2 cái nào có chm hoc tr = GTDo
48. Chọn câu sai : Cl- được vận chuyển từ ngoài bào tương vào trong (tự nghiên cứu câu đúng
nha!).
49.
50. Chọn câu sai : gốc tự do hình thành từ các phản ứng sinh học. (đúng là do nhiều quá trình
sinh học)
51. Chọn câu sai : superoxide demutase: remove O2-
a. Gốc tự do là phân tử không ổn định.
b. ADPH hoạt hóa tạo ra những chất chuyển hóa oxygen được.
c. Hình thành do nhiều quá trình sinh học. perxidase cho p H202-> 2h20 (ko có o2)
d. Men peroxidase chuyển H2O2 H2O + O2 (đúng là men catalase)
52. Chọn câu sai :
a. Khi PO2 ở mức 60 mmHg hình thành gốc tự do.( đúng là 40 mmHg)
b. Phế nang PO2 cao làm cơ chế đệm oxy-hemoglobin bị thất bại.
c. PO2 bình thường, cơ chế đệm oxy-hemoglobin được đầy đủ.
53. Tác dụng chính của gốc tự do : acid béo chưa no đa hóa trị.
54. Chọn câu sai :
a. Ngoài tổn thương não, gốc tự do còn gây tổn thương tế bào.
b. Mô thần kinh đặc biệt nhạy với gốc tự do vì có hàm lượng lipid cao.
c. Phá hủy ARN.( đúng là ADN)
55. Tác hại gốc tự do với não, chọn câu sai :
a. Não tiêu thụ 25% lượng O2 hít vào.
b. Cấu trúc não hơn 60 % là acid béo bảo hòa.(đúng là a.béo không bảo hòa)
c. Não có cơ chế chống gốc tự do.
PROSTAGLANDIN
56. Sự tạo thành Pros : chọn câu sai :
a. Tạo ra 2 chất truyền tin thứ 2.
b. Chất truyền tin thứ 2 là Inositol và Diacyl glycerol.
c. Arachidonic acid là tiền chất của Leukotrienes.(đúng là pros)
57. Chọn câu sai :
a. Men prostacyclin chuyển PGH2 Prostacylin.
b. Interleukin I tiết ra Prostaglandin E2
c. Men prostaglandin synthetase chuyển PGH2 PGE2, PGF 2a, PGD2.
d. Men cyclo oxygenase chuyển arachidonic Leukotrienes.( đúng là lipoxygenase)
58. Chọn câu sai : chất Leukotrienes
a. Co thắt cơ trơn tiểu PQ.
b. Gây khó thở.
c. Hóa hướng động bạch cầu trung tính và lympho B.(đúng : không có lympho B)
59. Tiểu cầu : Ty lạp thể và hệ men có thể tạo thành ATP (Adenosine Tri Phosphate).
60. Thrombosan A2 : yếu tố giúp co mạch.
61. Tác dụng cảu Pros lên túi tinh : chọn câu sai :
a. Phản ứng với niêm dịch giúp tinh trùng chuyển động nhanh hơn.
b. Tinh trùng có thể đến than tử cung trong 25’. (đúng là 5’)
62. PGF2a tiêm vào phụ nữ gây hoại tử lớp chức năng của niêm mạc dạ con.
63. Prostaglandine H2 chuyển thành Protacylin nhờ men Prostacylin synthetase.
64. Hai chất truyền tin thứ 2 là Inositol triphosphate và Diacyl glycerol.
65. Câu sai : Prostaglandine là tác nhân trực tiếp gây đau
HISTAMINE
66. Chọn câu sai : Histamine có trong tế bào mast và esophile.
67. Chọn câu sai : Histamine được hình thành bằng cách khử nhóm a.amin của Histidine.
68. Nguyên nhân gây hen : chọn câu sai : khó thở thì thở ra.
69. Tế bào phình to ra do phản ứng KN – KT phóng thích ra hitamin.
* Lưu ý học phần kết luận của cơ chế HC và thể dịch điều hòa HA và tuần hoàn.
Chú thích:
1. Đặc điểm của đau do thiếu máu mô. Chọn đáp án sai
1. Khi thành mạch bị tổn thương, quá trình co mạch ngoại trừ
a. Do đau
c. Thromboxin A2
d. Serotonin
c. Kích hoạt y tế …
b. Kích thích thụ thể xúc giác dẫn truyền qua sợi Aβ,ức chế dẫn truyền đau bằng tín hiệu xúc giác
cùng lúc
d. Yếu tố góp phần gây đau là tăng chuyển hóa tại chỗ
a. Đau nhanh thụ thể cơ học và nhiệt độ - đau chậm thụ thể cơ học …
b. Đau nhanh thụ thể hóa học – đau chậm thụ thể cơ học
c. Đau nhanh thụ thể nhiệt độ và hóa học – đau chậm thụ thể cơ học
d. Đau nhanh thụ thể cơ học và hóa học – đau chậm thụ thể cơ học…
a. Đau nhanh dẫn truyền qua sợi C – đau chậm dẫn truyền qua sợi…
b. Đau nhanh đẫn truyền qua sợi Aδ và sợi C – đau chậm dẫn truyền qua…
d. Đau nhanh dẫn truyền qua Sợi Aδ – đau chậm dẫn truyền qua sợi…
a. Protein C
b. 𝛼2- ….
c. Anti … III
d. Plasmin
6. Sự khác nhau của đau từ thụ thể đau của tạng( đau tạng) và đau..
a.Đau tạng cho định vị chính xác – đau thành cho định vị mơ hồ SAI
b. Đau tạng thường là đau nhanh – đau thành thường là đau chậm SAI
c. Đau tạng và đau thành từ cùng một cơ quan luôn cho định vị trí…?giống nhau SAI
d. Đau tạng dẫn truyền qua sợi thần kinh thực vật – đau thành diễn ra…tk gai sống
2
d. Nhân bụng nền
8. Hoạt động của hệ thống ức chế đau có vai trò của chất dẫn truyền
a. Encephalin và serotonin
b. Chất P và encephalin
c. Glutarmate và serotonin
d. Glutarmate và endorphin
b. Đau nhanh 1 giây – đau chậm từ vài phút đến vài giờ
d. Đau nhanh 0.1 giây – đau chậm từ 1 giây đến vài phút
a. Bradykinin
b. Prostaglandin
c. K+
d. Histamin
a. Leuencephaln
b. β – endỏphin
c. Morphin
d. Dynorphin
3
c. Nếu không có kích thích xúc giác , cảm giác…
d. Kích thích thụ thể xúc giác làm giảm khả năng
b. Tận cùng dẫn truyền của đau nhanh chủ yếu tại…VỎ NÃO CGIAC BẢN THỂ
c. Dẫn truyền của đau nhanh chủ yếu trong bó GAI ĐỒI THỊ MỚI
d. Đau nhanh dẫn truyền về mép I sừng sau tủy…ĐAU CHẬM MÉP II, III
15. Đặc điểm của đau xuất phát từ thụ thể đau của tạng
c. Một số mô ít gây đau như bao gan, phế quản, màng phổi
b. Leukotriene gây hóa hướng động hấp dẫn bạch cầu ĐÚNG
c. Thần kinh phó giao cảm tiết ra chất dẫn truyền thần kinh
4
b. Túi tinh phóng tinh dịch vào trong ống phóng tính,…
d. IgE thường nằm trên màng của hai loại tế bào là tế bào…
d. PGI2 gây giãn mạch thân làm tăng dòng máu thận,…
5
b. Phần lipid của diacyl glycerol là arachidonic acid.
b. Glycoprotein Ib
a. Dưới tác dụng của men prostacyclin synthetase (PGH2 -> prostacyclin)
d. Dưới tác dụng của men prostaglandin synthetase (Prostaglandin H2: PGH2 -> PGE2, PGF2a,
PGD2)
26. KN ABO còn tìm thấy ở, NGOẠI TRỪ : bạch cầu Neutrophile
d. Tiểu cầu có thromboxane A2 giúp cho tiểu cầu …KẾT DÍNH VỚI NHAU
28. Các kháng thể thường xuất hiện sau sinh vài tháng có chuẩn độ thấp không phát hiện
được: từ 3 đến 6 tháng tuổi
29. KT Rh gây bệnh lý: tan máu ở trẻ sơ sinh do bất đồng nhóm máu mẹ - con ( trong đề thi
gài là cha – con )
a. Men pindoxal – 5 phosphate xúc tác quá trình (khử nhóm carboxyl của histidine tạo thành
histamine)
d. Trong tiểu cầu, bạch cầu eosinophil, và tế bào mast (sai vì BC eosin ko có)
32. Chọn câu đúng: nguyên nhân gây khó thở trong …(Bài histamine)
c. Niêm mạc bài tiết niêm dịch đặc vào trong phế quản
34.Đông máu bất thường xảy ra khi xuất hiện các yếu tố đông máu , ngoại trừ : xơ vữa động
mạch
7
a. Từ arachidonic acid dưới tác dụng của men …
40. Chọn câu SAI. Khó thở trong hen do (Bài histamine)
8
41. Thí nghiệm VIVO về tế bào võng mạc của…(?Sinh lý neuron)
d. Khả năng tân tạo giảm từ sau ngày thứ 2 sau sinh …
42. Nói về sự thay đổi mức cAMP nội bào theo … (thuộc tb gốc thần kinh)
43. Trên cơ sở mô hình tái tạo sợi trục thần kinh của … (?Sinh lý neuron)
44. Nói về PTEN trong tái tạo sợi trục neuron, điều…….…(sly neuron)
c. Chỉ hiệu quả khi tác dụng sau thời điểm gián …
46. Đi ngược lại lý thuyết neuron không có khả năng …(sly neuron)
9
d. Cả A va C đúng ?Có khả năng thoái hóa ngược
47. Nói về cAMP trong mối liên quan sự sống còn (thuộc tb gốc thần kinh)
b. cAMP làm tăng đáp ứng của tế bào với các yếu tố…
48. Từ những thí nghiệm của ?Goldberg và cộng sự… sau sinh, điều nào dưới đây SAI (thuộc
tb gốc thần kinh)
49. Điều này sau đây đúng khi nói về Mtor (thuộc tb gốc thần kinh)
50.Khuynh hướng của mTOR, PTEN và rapamycin (thuộc tb gốc thần kinh)
51. Kháng thể có chuẩn độ rất thấp. KHÔNG ?phát hiện được
b. 1 năm tuổi
c. 3 năm tuổi
52.Kháng nguyên ABH chỉ xuất hiện trên màng, NGOẠI TRỪ
10
b. Tiểu cầu
c. Tế bào biểu mô
d. Lympho
53.Máu toàn phần sau khi chống đông bằng canxi mất yếu tố nào
a. IX
b. V
c. VIII
d. IV
c. Bombay
d. O,A,B, AB
a. galactosaminyltransferase
b. fucosyltransferase
c. N-acetylgalactosaminyltransferase
d. Glucosyl - transferasa
56. Tai biến có thể gây ra khi truyền máu, NGOẠI TRỪ
a. Nhiễm khuẩn
a.Kháng nguyên D
b. Kháng nguyên C
c. Kháng nguyên E
d. Kháng nguyên H
11
a. D, C, m, E, e
b. D, C, M, E, e
c. D, C, c, E, e
d. D, C, c, M, m
a. Carbohydrat
b. Protein
C. Glycoprotein
d. Phosphohpid
59. Tiểu cầu : Ty lạp thể và hrrj men có thể tạo thành ATP ( Adenosine Tri Phosphate )
61.Tác dụng của Pros lên túi tinh: chọn câu sai:
a. Phản ứng với niêm dịch giúp tinh trung chyển động nhanh hơn
b. Tinh trufnh có thể đến than thử cung trong 25’ ( đúng là 5s )
62. PGF2a tiêm vào phụ nữ gây hoại tử lớp chức năng của niêm mạc dạ con
d. Tất cả đúng
12
d. Tất cả đúng
63. Các yếu tố giúp đưa Kali vào nội bào, NGOẠI TRỪ
a. Insulin
b. Aldosterone
66. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các… pH=7,20, pCO2=50mmHg, HCO3-= 19…
d. Tất cả sai
64. Hai chất truyền tin thứ 2 là Inositol triphosphate và Diacyl glyccrol
65. Câu sai : Prostaglandine là tác nhân trực tiếp gây đau
HISTSAMINE
67. Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100%
13
c. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
d. Tất cả sai
67. Chọn câu sai : Histamine được hình thành bằng cách khử nhóm a.amin của Histamine
68. Trong tình trạng kiềm chuyển hóa, cứ mỗi mE…/L HCO3-…
68. Nguyên nhân gây hen : chọn câu sai : Khó thở thì thở ra
69. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hóa
70. Rối loajun nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau: pH=7,40, pCO2=55 mmHg, HCO3- =
34 mEq/L….anion gap=?
d. Tất cả sai
71. Thành phần nào trong máu toàn phần KHÔNG NÊN truyền
a. Lymphocyte
b. … kiềm ( Basophil)
d. Trung tính
a. Kích thích sự phân bào của tế bào cơ trơn và nguyên bào sợi
14
c. Kích thích hoạt động đường dây đông máu nội sinh
73. Giai ddoajn kiết dính tiểu cầu vào thành mạch cần, NGOẠI TRỪ
b. GPIb
d. GPIIIa
75. Khi thành mạch bị tổn thương, quá trình co mạch do, ?NGOẠI TRỪ
a. Thromboxane A2
b. Serotonin
c.Giải phóng bề mặt mang điện tích âm của lớp nội mạc
d. Co mặt do đau
76. Chất nào có tác dụng ức chế hoạt động của Thromboxane A2
a. Ticlopidin
b. Acid salicylic
c. Dipyndamol
d. Tyrofiban
77. Đông máu bất thường sẽ xảy ra khi xuất hiện các yếu tố, NGOẠI TRỪ
b. Stress
d. Bỏng
15
b. Chứa một lượng lớn phospholipid tham gia kháng nguyên
c. Các loại phospholipid Ib, IIb, IIIa giúp tiểu cầu dễ bám..
79. Nguyên nhân gây phản ứng sốt Không do tan máu
80. Biến chứng do truyền máu lượng lớn thường gặp. NGOẠI TRỪ
c. Shock phản vệ
d. Hạ thân nhiệt
82. Khi tăng thể tích tuần hoàn dẫn đến thể tích máu…?
c. Nhịp tim
d. Tất cả đúng
16
a.Tỉ lệ thuận với hệ số 4
d. A và B đúng
85. Vai trò quan trọng trong điều hòa huyết áp lâu dài liên quan
b. Adrenafine
87. Nếu đường kính của mạch máu tăng gấp đôi, thì lưu lượng máu (sinh lý hệ mạch)
88. Cơ chế kiểm soát huyết áp trong thời gian giờ đến vài giờ…
b. Hệ renin – arigiotensin
d. Tất cả sai
d. Tất cả sai
17
90. Yếu tố quyết định hậu tải của tim
d. Tất cả sai
18
Phan Ngọc Quỳnh Anh
Câu 17: xoa bóp tại chỗ có tác dụng giảm đau một phần là nhờ:
a. Kích thích tiết Opiat tự nhiên
b. Kích thích thụ thể xúc giác dẫn truyền qua sợi aβ, ức chế
c. Hoạt hóa phức hợp ức chế đau ở vùng sau tủy
d. Hoạt hóa hệ thống ức chế đau trong não
Câu 20: đặc điểm của đau xuất phát từ thụ thể đau của tay
a. Thường gây cảm giác đau … (đau nhanh)
b. Dẫn truyền qua sợi A
c. 1 số mô ít gây đau như bao gan, phế quản
d. 1 số mô không gây đau như mô gan, phế nang.
Câu 22: thụ thể cảm nhận của đau nhanh và đau chậm
a. Đau nhanh thụ thể cơ học và nhiệt độ - đau chậm thụ thể cơ học,
nhiệt độ và hóa học
b. Đau nhanh thụ thể hóa học – đau chậm…
c. Đau nhanh thụ thể nhiệt độ + H2 – Đau chậm…
d. Đau nhanh thụ thể cơ học + H2 - …
Câu 23: cơ chế của đau do co thắt cơ, chọn câu sai:
a. Kích thích thụ thể cơ học
b. Kích thích thụ thể nhiệt độ và tăng nhiệt độ tại chỗ do co cơ
c. Kích thích thụ thể hóa học do thiếu máu mô
d. Yếu tố góp phần đau là tăng chuyển hóa tại chỗ
1
Phan Ngọc Quỳnh Anh
Câu 27: Sự khác nhau giữa đau từ thụ thể đau của tạng
a. Đau tạng cho định vị chính xác – đau thành cho định vị mơ hồ
b. Đau tạng thường là đau nhanh – đau thành là đau chậm
c. Đau tạng và đau thành từ cùng 1 cơ quan luôn cho định vị vị trí
d. Đau tạng dẫn truyền qua sợi thần kinh giao cảm thực vật – đau thành
truyền qua thần kinh gai sống
Câu 28: vai trò quan trọng trong điều hoà huyết áp lâu dài liên quan đến
a. Cơ chế dịch cơ thể - thận
b. Adrenaline
c. Phản xạ TK
d. Tất cả đều đúng
41. Thí nghiệm ex vivo với tế bào võng mạc của chuột
a. Ở phôi chuột, khả năng tân tạo sợi trục là …
b. Ở chuột con sau 2 ngày tuổi, sợi trục có khả năng…
c. Sợi trục ngoài võng mạc cũng có khả năng tân tạo….
d. Khả năng tân tạo giảm từ sau ngày thứ 2 sau sinh…
42. Nói về sự thay đổi mức cAMP nội bào theo quan điểm…
a. Nồng độ cAMP tăng theo như cầu dinh dưỡng
b. Lượng cAMP nội bào giảm đáng kể
c. Từ sau sinh, không có cAMP nội bào, tế bào…
d. Nồng độ cAMP thay đổi liên tục do đặc tính thấm…
43. Trên cơ sở mô hình tái tạo sợi trục thần kinh của…
a. Thay đổi điều kiện môi trường tại chỗ
b. Điều chỉnh biểu hiện protein của sợi trục
c. Điều chỉnh biểu hiện protein của thân neuron
d. Tất cả đều sai
44. Nói về PTEN trong tái tạo sợi trục neuron, điều nào sau đây…
a. Phạm vi điều chỉnh rộng nhằm kích thích sự tái…
b. Tăng giảm cùng khuynh hướng với mTOR
c. Chỉ hiệu quả khi tác động sau thời điểm gián đoạn…
2
Phan Ngọc Quỳnh Anh
46. Đi ngược lại lý thuyết neuron không có khả năng…kinh như sau:
a. Sợi trục có khả năng tự tái tạo, môi trường…
b. Sợi trục không có khả năng tự tái tạo, môi trường….
c. Sự tân tạo sợi trục được quyết định bởi thân neuron…
d. Cả A và C đúng
48. Từ những kinh nghiệm của Goldberg và cộng sự….sau sinh, điều nào
dưới đây SAI
a. Sự gỉam đi này được lập trình và tắt đi theo quy luật..
b. Sự sụt giảm liên quan đến các cơ chế di truyền…
c. Sự giảm đi là do tiếp xúc với mội trường ngoài…
d. Sự sụt giảm nhằm đảm bảo việc phân bố sợi thần kinh…
51. Kháng thể có chuẩn độ rất thấp, KHÔNG thể phát hiện ở trẻ sơ sinh
a. 9 tháng tuổi
b. 1 năm tuổi
3
Phan Ngọc Quỳnh Anh
c. 3 năm tuổi
d. 3 tháng tuổi
52. Kháng nguyên ABH chỉ xuất hiện trên màng hồng cầu, NGOẠI TRỪ
a. Bạch cầu đa nhân trung tính (neutrophil)
b. Tiểu cầu
c. Tế bào biểu mô
d. Lympho
53. Máu toàn phần sau khi chống đông bằng Citrate yếu tố nào sẽ bị mất
a. IX
b. V
c. VIII
d. IV (Calci)
54. Trong huyết tương Anti-H xuất hiện ở người có nhóm máu
a. A2. A2B. Bombay
b. A1, A1B và Bombay
c. Bombay
d. O, AB, A,B
55. Các gen ABO không tạo ra kháng nguyên trực tiếp mà tạo ra men để
tổng hợp kháng nguyên
a. Galactosammytransferase
b. Fructo-transferase
c. N-acetylgalactosamanytransferase
d. Gluceryl-transrerase
56. Tai biến có thể gây ra khi truyền máu, NGOẠi TRỪ:
a. Nhiễm khuẩn
b. DIC
c. Phù phổi không do bệnh tim
d. Giảm toàn bộ huyết cầu (hồng cầu, tiểu càu, bạch cầu)
4
Phan Ngọc Quỳnh Anh
a. Kháng nguyên D
b. Kháng nguyên C
c. Kháng nguyên E
d. Kháng nguyên H
58. Hệ Rhesus (Rh) là hệ thống nhóm máu có kháng nguyên chìm gồm:
a. D, C, m, E, e
b. D, C, M, E, e
c. D, C, c, E, e
d. D, C, c, M, m
5
Phan Ngọc Quỳnh Anh
63. Các yếu tố giúp đưa kali vào nội bào, NGOẠI TRỪ:
a. Insulin
b. Aldosterone
c. Kích thích beta giao cảm
d. Toan chuyển hoá
64. Các yếu tố giúp đưa Kali ra ngoại bào, NGOẠI TRỪ
a. NỒng độ insulin giảm
b. Nồng độ aldosterone giảm
c. Áp suất thẩm thấu ở ngoại bào giảm
d. Tăng vận động
65. Chức năng của hệ đệm trong chức năng giữ thăng bằng pH bằng:
a. Tái tạo OH-
b. Điều chỉnh nồng độ HCO3-
c. Chuyển hoá H+ để giữ cân bằng pH
d. Giữ cân bằng pH bằng cách thải trừ H+
66. Rối loạn nào trên bệnh nhân có các chỉ số như sau:
pH = 7.20, pCO2 = 50mmHg. HCO3- = 19 mJ…
a. Toan hô hấp + kiềm chuyển hoá
b. Toan hô hấp + Toan chuyển hoá
c. Toan chuyển hoá
d. Tất cả sai
67. Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100%..
a. Dung lượng bù trừ không đủ
b. Do tác động của O2 lên trung tâm hô hấp
c. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp
d. Tất cả sai
68. Trong tình trạng kiềm chuyển hoá, cứ mỗi mEq/L HCO3- tăng thì
PaCO2 sẽ
a. Giảm 0.7 mmHg
b. Giảm 1.2 mmHg
6
Phan Ngọc Quỳnh Anh
Trong tình trạng toan chuyển hoá, cứ mỗi 1 mEq/L HCO3- giảm thì giảm
1,2 mm HgPaCO2
69. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển
hoá
a. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng
b. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
c. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
d. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm
71. Thành phần nào trong máu toàn phần KHÔNG NÊN truyền
a. Lymphocyte
b. Ái kiềm (basophile)
c. Huyết tương sau 5 ngày
d. Trung tính
72. Hạt a chứa PDGF (platelet denved growth factor) tác dụng:
a. Kích thích sự phân bào của tế bào cơ trơn và nguyên bào sợi
b. Kích thích tiểu cầu bộc lộ GPIb
c. Kích thích hoạt động đường dây đông máu nội sinh
d. Kích thích sự chuyển dạng của tiểu cầu
73. Giai đoạn kết dính tiểu cầu vào thành mạch cần… NGOẠI TRỪ:
a. Yếu tố Von Willebrand
b. GPIb
7
Phan Ngọc Quỳnh Anh
Giai đoạn kế tiếp tiểu cầu trong cầm máu cần. Ngoại trừ: GP1
75. Khi thành mạch bị tổn thương, quá trình co mạch là do…NGOẠI
TRỪ:
a. Thromboxane A2
b. Serotonine
c. Giải phóng bề mặt màng điện tích âm của lớp nội mạc
d. Co mạch do đau
76. Chất nào có tác dụng ức chế hoạt động của Throboxane A2…
a. Ticlopidine
b. Acid salicylic
c. Dipyndamol
d. Tyrofiban
77. Đông máu bất thường sẽ xảy ra khi xuất hiện các yếu tố khởi phát
đông máu, NGOẠI TRỪ
a. Nhau bong non
b. Stress
c. Thai chết lưu
d. Bỏng
8
Phan Ngọc Quỳnh Anh
d. Plasmin
Nguyên nhân giảm tiểu cầu ngoại vi do bất thường về phân bố.NGOẠI
TRỪ:
a. Mất máu hoặc pha loãng máu( Bất thường về phân bố)
b. Giữ tiều cầu ở lách( Bất thường về phân bố)
c. U mao mạch khổng lồ( HC Kasabach Merrit)(Tăng tiêu thụ)
d. Đông máu nội mạch lan tỏa(Tăng tiêu thụ)
e. Kháng thể kháng tiểu cầu(GPIb)( Xuất huyết giảm tiểu cầu MD)
79. Nguyên nhân gây phản ứng sốt KHÔNG do tan máu trong truyền máu:
a. IL2 được phóng ra từ tế bào lympho
b. Kháng thể kháng bạch cầu
c. Kháng thể kháng tiểu cầu
d. Kháng thể kháng hồng cầu
80. Biến chứng do truyền máu lượng lớn thường gặp, NGOẠI TRỪ
a. Nhiễm độc citrat
b. Mất cân bằng Kali
c. Shock phản vệ
d. Hạ thân nhiệt
9
Phan Ngọc Quỳnh Anh
82. Khi tăng thể tích tuần hoàn dẫn đến tăng thể tích máu….
a. Giảm dần xuống
b. Tăng dần lên
c. Giảm dần 1-2 ngày rồi tăng dần
d. Tăng dần 1-2 ngày rồi giảm dần
83. Các yếu tố ảnh hưởng đến áp suất trong động mạch
a. Lưu lượng tim
b. Tổng kháng lực mạch máu
c. Nhịp tim
d. Tất cả đúng
85. Vai trò quan trọng trong điều hoà huyết áp lâu dài liên quan đến
a. Cơ chế dịch cơ thể - thận
b. Adrenaline
c. Phản xạ thần kinh
d. Tất cả cơ chế trên
87. Nếu đường kính của mạch máu tăng gấp đôi thì lưu lượng máu..
a. Tăng gấp đôi
10
Phan Ngọc Quỳnh Anh
88. Cơ chế kiểm soát huyết áp trong thời gian giờ đến vài giờ, NGOẠI
TRỪ
a. Phản xạ áp cảm thụ quang
b. Hệ renin – angiotensin
c. Trao đổi dịch qua mao mạch
d. Tất cả sai
89. Huyết áp tải động mạch thấp hơn 10 cm, khi ở tư thế…
a. Huyết áp không thay đổi
b. Huyết áp giảm 7,7 mmHg
c. Huyết áp tăng 7,7 mmHg
d. Tất cả sai
11
Phan Ngọc Quỳnh Anh
12
Phan Ngọc Quỳnh Anh
13
Phan Ngọc Quỳnh Anh
a) Thromboxcin A2 gây giãn mạch và chống lại sự hình thành cục máu đông trong
mạch
b) Postacysclin có tác dụng gây co mạch và làm ngưng kết tiểu cầu
c) Leukotrienes còn gây còn gây co thắt cơ trơn phế quản làm khó thở trong hen.
d) Leukotrienes còn gây hóa hướng động hấp dẫn Neutrophil và macrophages.
Câu 1. GABA thuộc nhóm chất dẫn truyền thần kinh nào?
A. Amino acid
B. Monoamine
C. Peptide thần kinh
D. Lipid điều hòa thần kinh
14
Phan Ngọc Quỳnh Anh
Câu 2. Việc khử cực tại cúc tận cùng dựa vào loại?
A. Na+
B. Ca2+
C. K+
D. Cl-
Câu 3: CDDTTK mang tính ức chế nào phổ biến nhất trong hệ thần kinh
trung ương?
A. GABA
B. Glutamate
C. Acetylcholin
D. Anadamide
Câu 4: CDDTTK mang tính kích thích nào phổ biến nhất trong hệ TKTW
A. GABA
B. Glutamate
C. Acetylcholin
D. Anadamide
Câu 5: Chất CDTTK nào thuộc nhóm nào có tác dụng giảm đau rõ nhất
A. Acetylcholin
B. Glutamine
C. Opioid
D. Anadamide
1. Yếu tố nào tham gia đường dây đông máu nội sinh
A. XII, XI, IX, VIII
B. XII, XI, IX, VII
C. X, VII, V, IV
D. XII, XI, X, IX, VIII, V
3. Yếu tố nào tham gia quá trình hoạt hoá prothrombin thành thrombin
A. Vitamin K và Ca++
B. Prothrombinase và Ca++
C. Thromboplastin và Ca++
15
Phan Ngọc Quỳnh Anh
D. Phospholipid và Ca++
4. Trong giai đoạn thành lập thrombin từ prothrombin có các yếu tố nào sau đây tham
gia
A. Vitamin K và Ca++
B. Thromboplastin và Ca++
C. Chất hoạt hoá prothrombin và Ca++
D. Prothrombinase, Vitamin K và Ca++
6. Chất chống đông nào sau đây có sẵn trong cơ thể do dưỡng bào (mast cell) và
basophil sản xuất
A. Antithrobim
B. Antithromboplastin
C. Heparin
D. Serotonin
7. Số lượng các yếu tố tham gia hoạt động đông máu gồm
A. 8 yếu tố
B. 10 yếu tố
C. 12 yếu tố
D. 14 yếu tố
9. Xét nghiệm TCK (temps de cephaline kaolin) nhằm đánh giá hoạt động
A. Đánh giá các yếu tố đông máu nội sinh
B. Đánh giá các yếu tố đông máu ngoại sinh
C. Đánh giá của fibrin
D. Hoạt động yếu tố VIII
10. Bệnh máu không đông B (Hemophilia B) là bệnh lý do rối loạn yếu tố
A. IV
B. VII
C. VIII
16
Phan Ngọc Quỳnh Anh
D. IX
11. Bệnh máu không đông (Hemophilia A) là bệnh do rối loạn yếu tố
A. IV
B. VII
C. VIII
D. IX
12. Ở người trưởng thành, tiểu cầu được sinh ra chủ yếu ở
A. Tuỷ xương
B. Gan
C. Lách
D. Lòng mạch
13. Yếu tố giúp tiểu cầu tiếp tục kích thích tiểu cầu bám dính vào thành mạch hình thành
nút tiểu cầu
A. Adrenaline
B. ADP
C. Histamin
D. Serotinin
14. Tiểu cầu giữ vai trò quan trọng trong cầm máu tức thời do tiểu cầu tiết ra chất nào
sau đây
A. Yếu tố Willebrand
B. Phospholipid
C. ADP
D. Serotonin
15. Khi mạch máu bị tổn thương, thành mạch co lại, phản xạ co mạch do
A. Xuất hiện điện thế động tại chỗ tổn thương
B. Histamin
C. Vai trò của yếu tố Willebrand
D. ATP (adenosin triphosphate) được phóng thích từ tiểu cầu
16. Sự co thắt mạch máu khi thành mạch bị tổn thương có tác dụng
A. Tăng giải phóng các yếu tố gây đông máu
B. Giảm bớt lượng máu bị mất
C. Ức chế tác dụng của các chất đông máu
D. Tăng kết dính tiểu cầu
17. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với quá trình thành lập nút chặn tiểu cầu
A. Thành mạch bị tổn thương bộc lộ lớp collagen
B. Tiểu cầu bám dính vào lớp collagen
C. Tiểu cầu phát động quá trình đông máu
17
Phan Ngọc Quỳnh Anh
18. Số lượng tiểu cầu ở trong máu ngoại vi trung bình khoảng
A. 50.000- 100.000 tế bào/ul
B. 100.000-150.000 tế bào/ul
C. 100.000-200.000 tế bào/ul
D. 150.000-300.000 tế bào/ul
20. Tiểu cầu sẽ không kết dính với lớp collagen nếu thiếu chất nào sau đây
A. Yếu tố willebrand
B. Phospholipid
C. ADP
D. Serotonin
21. Chất chống đông citrate sodium (natri citrate) có tác dụng trên yếu tố nào trong 12
yếu tố đông máu
A. II
B. IV
C. VI
D. VIII
22. Yếu tố đông máu nào sau đây được tổng hợp tại gan, NGOẠI TRỪ
A. Yếu tố II
B. Yếu tố IV
C. Yếu tố VII
D. Yếu tố IX
18
Phan Ngọc Quỳnh Anh
25. Huyết áp thay đổi thế nào khi áp lực nội sọ tăng
A. Không thay đổi
B. Dao động
C. Giảm
D. Tăng
26. Nơi nào trong hệ thống mạch máu có áp suất thấp nhất
A. Mao mạch
B. Tiểu động mạch
C. Tiểu tĩnh mạch
D. Tĩnh mạch lớn
27. Lưu lượng máu sẽ giảm đáng kể khi áp suất maú trong động mạch trên
A. 120mmHg
B. 140mmHg
C. 160mmHg
D. 180mmHg
29. Câu nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố xác định lưu lượng máu
A. Độ sai biệt áp suất
B. Đường kính mạch máu
C. Độ pH của máu
D. Tổng kháng lực ngoại biên
30. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG đối với sự thăng bằng toan kiềm của máu:
A. Khi bị toan huyết, mức bài tiết ion H+ của thận tăng, và tăng lượng bicarbonate
ra dịch ngoại bào
B. Khi bị kiềm huyết, nồng độ ion bicarbonate trong dịch ngoại bào giảm, thận bài
tiết H+ và ion bicarbonate được tái hấp thu
C. Các ion bicarbonate thừa sẽ bị loại qua nước tiểu mang theo ion Na+
D. Hai hệ đệm vận chuyển ion H+ quá mức là hệ phosphate và hệ NH3
E. Một số hệ đệm ion H+ khác là hệ urate và citrate
31. Câu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG với hệ đện NH3 của thận
A. NH3 trong tế bào ống thận là được rút từ glutamine dưới sự xúc tác của men
glutaminase
19
Phan Ngọc Quỳnh Anh
B. Một số NH3 cũng được tại thành từ sự khử axit amin của axit glutamic và các
amino axit khác
C. NH3 khuếch tán thụ động từ tế bào vào òng ống và kết hợp H+ để tạo thành ion
NH4+
D. NH4+ có thể khuếch tán qua màng để trở lại tế bào
E. Lượng NH4+ ở một nước tiểu kiềm gần như bằng không, là lượng đó ở một
nước tiểu axit mà cao.
32.
1.
20
MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP SINH LÝ
MỤC LỤC
1
BÀI 2: NHÓM MÁU
FILE CÂU HỎI SINH LÝ
16. Cấu trúc của KN hệ Rh: Protein.
Giải thích: Cấu trúc KN: cacbonhydrat (ABO, Lewis, P), protein( Rh, kidd),
glycoprotein(MNSs, Kell, Duffy, Lutheran)
17. Cấu trúc của KN hệ ABO: carbohydrat.
18. KN hệ Rh: KN loại D tạo miễn dịch mạnh nhất
Giải thích: nếu nói về hệ nhóm máu ABO (ABH) thì kháng nguyên A, B là mạnh
nhất còn hệ nhóm máu Rh Kháng nguyên D: 80% người Rh- nhận Rh+ sẽ tạo
kháng thể.
Tiếp sau là kháng nguyên K,c, E,…
19. Nhóm máu nào có KN H : A1 A1B, Bombay
Giải thích: anti-A ở người máu B, Anti-B ở người máu A, Anti-A và B ở người
máu O, Anti-A1 ở người máu A2, A2B, Anti-H ở người máu A1, A1B và Bombay
20. Nhóm máu nào có KN A1: A2 A2B (không có thi, thêm các bạn nhớ, coi
chừng ký này thi)
21. 5 KN chính của hệ Rh : D, C, c, E, e.
Giải thích: Ngoài hệ thống nhóm máu ABO, nhóm máu còn được phân loại theo
nhóm Rh hay còn gọi là yếu tố rhesus . Hệ thống nhóm máu Rh ở người bao gồm
gần 50 loại kháng nguyên trên bề mặt của tế bào hồng cầu, trong đó 5 loại
kháng nguyên quan trọng là D, C, c, E, e.
1. Con máu AB
→Cha A, Mẹ B (giải thích: cha: AA, AO, AB mẹ : BB, BO, AB , tức là ba mẹ không được
có người nhóm máu O)
- Con máu O
→Cha O, mẹ A( cha OO, BO mẹ: OO, AO hoặc ngược lại, quan trọng phải có chữ O)
19. Nguyên nhân phản ứng sốt không do tan máu trong truyền máu:(KT
chống lại KN/BC)
→Kháng thể kháng BC
a) Kháng thể kháng HC
b) Kháng thể kháng TC
c) IL2 được phóng ra từ(IL1-> gây sốt)
21.Rhesus là hệ thống nhóm máu có kiểu hình đa dạng nhất thường bao
gồm 5 loại KN chính:
→D,C,c,E,e
2
24.Kháng nguyên hệ ABO(ABH) xuất hiện khi nào?Kháng thể không nhạy ở
tuổi?
→ Bắt đầu hình thành từ ngày thứ 37 của phôi và phát triển hoàn toàn khi 3 tuổi(-
> KT không nhạy trước 3 tuổi)
Ngoài Hồng cầu KN ABH còn tìm thầy trên các tế bào khác(TB Biểu mô,tủy
xương,tế bào nước ối,tiểu cầu,thận,tinh trùng,lymphocyte)
-Không có KN ABH trên Bạch cầu hạt
25.Kháng thể tự nhiên(IgM) bị hủy ở nhiệt dộ : 70oC trong vòng 10 phút
26.Người có máu O vừa có kháng thể tự nhiên,vừa có KT miễn dịch (o bị hủy
70oC trong vòng 10 phút) -> người có nhóm máu O nguy hiểm
3
BÀI 3: ĐÔNG CẦM MÁU
FILE CÂU HỎI SINH LÝ
1. Màng tiểu cầu :
a. Glycoprotein tích điện dương
b. Phopholipid tham gia tạo máu
c. Glycoprotein Ib, IIb,IIIa
► Glycoprotein IIb, IIIa tham gia vào giai đoạn “ KẾT TỤ TIỂU CẦU”
34.đông máu bất thường xảy ra khi xuất hiện các yếu tố đông máu, ngoại trừ :
- Xơ vữa động mạch ( nằm trong nhóm nguyên nhân yếu tố nội mạc không trơn
láng)
- Các yếu tố khởi phát đông máu xuất hiện trong các trường hợp: bỏng, chấn
thương, nhiễm trùng, thai chết lưu, sinh non
59. Tiểu cầu : Ty lạp thể và hệ men có thể tạo thành ATP (Adenosine Tri
Phosphate).
- Bào tương tiểu cầu có 2 loại hạt:
+ Hạt alpha: làm lành vết thương
+ Hạt đậm đặc: chứa ADP, ATP, thromboxan A2
60. Thromboxan A2 : yếu tố giúp co mạch. ( không hiểu câu hỏi lắm, có thể là
chọn câu SAI)
Thrombosan A2 là yếu tố giúp co mạch và hình thành nút tiểu cầu
4
72. Hạt a chứa PDGF (platelet denved growth factor) tác dụng:
A. Kích thích sự phân bào của tế bào cơ trơn và nguyên bào sợi
B. Kích thích tiểu cầu bộc lộ GPIb
C. Kích thích hoạt động đường dây đông máu nội sinh
D. Kích thích sự chuyển dạng của tiểu cầu
73.Giai đoạn kết dính tiểu cầu vào thành mạch cần… NGOẠI TRỪ:
A.Yếu tố Von Willebrand
B. GPIb
C. Điện tích dương màng bán nội mô
D. GPIIIa
► GPIIIa và GPIIb tham gia vào gai đoạn “ KẾT TỤ TIỂU CẦU”
74.Trong quá trình đông máu, thromboxane A2 có tác dụng:
A. Liên kết các tiểu cầu với nhau
B. Liên kết tiểu cầu với thành mạch
C. Kích hoạt quá trình hình thành Plasmin
D. Kích hoạt các yếu tố đông máu
► Thành mạch bị tổn thương => Co mạch + Thu hút các tiểu cầu tới bám dính vào nơi
tổn thương => Các tiểu cầu này sau khi kết dính với collgen ở nơi tổn thương thì được hoạt
hóa, giải phóng Thromboxan A2 và ADP để thu hút các tiểu cầu khác bám vào => Hình
thành nút tiểu cầu
75. Khi thành mạch bị tổn thương, quá trình co mạch là do, NGOẠI TRỪ
A.Thromboxane A2
B. Serotonine
C. Giải phóng bề mặt màng điện tích âm của lớp nội mạc
D. Co mạch do đau
► Bình thường lớp nội mạc tích điện (-), khi bị tổn thương làm giải phóng
lớp điện tích (+) => Thu hút tiểu cầu tới vì màng tiểu cầu có chứa các
glycoprotein mang điện tích (-).
76. Chất nào có tác dụng ức chế hoạt động của Thromboxan A2…
A. Ticlopidine
B. Acid salicylic
C. Dipyndamol
D. Tyrofiban
► Đại diện ở đây là Aspirin (acid acetyl salicylic), làm ức chế COX-1 =>
ức chế Thromboxan A2
- Ticlodipine : ức chế receptor ADP
- Dipridamole: Tăng lưu lượng máu ở mạch vành
5
77.Đông máu bất thường sẽ xảy ra khi xuất hiện các yếu tố khởi phát đông máu,
NGOẠI TRỪ
A. Nhau bong non
B. Stress
C. Thai chết lưu
D. Bỏng
► Các yếu tố khởi phát đông máu: Bỏng, chấn thương, nhiễm trùng, nhau
bong non, chết lưu
78. Các chất ức chế đông máu bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Protein C, Protein S
B. ά2 – macroglobulin
C. Antithrombin III, Fibrin, Heparin
D. Plasmin
►Plasmin là chất làm tiêu sợi huyết (tan cục máu đông), không phải là ức
chế đông máu.
79. Nguyên nhân giảm tiểu cầu ngoại vi do bất thường về phân bố.NGOẠI
TRỪ:
A. Mất máu hoặc pha loãng máu
B. Giữ tiều cầu ở lách
C. U mao mạch khổng lồ( HC Kasabach Merrit)(Tăng tiêu thụ)
D. Đông máu nội mạch lan tỏa(Tăng tiêu thụ)
E. Kháng thể kháng tiểu cầu (GPIb)
► Câu này không biết chọn gì. Đáp án trên là khóa trước chọn
Giảm tiểu cầu chia ra làm 3 nhóm nguyên nhân:
- Nhóm giảm sản xuất tiểu cầu:
- Nhóm tăng tiêu thụ/ phá hủy tiểu cầu: C, D, E
- Nhóm tăng bắt giữ tiểu cầu tại lách: B
80. Màng tiểu cầu có:
A. Glycoprotein Ib dễ bám dính vào thành mạch
B. Chứa một lượng lớn phospholipid tham gia kháng nguyên màng tiểu cầu
C. Các loại phospholipid Ib, IIb, IIIa giúp tiểu cầu dễ bám dính vào thành
mạch
D. Lớp glycoprotein tích điện dương có tác dụng ngăn cản tiểu cầu dính vào thành
mạch
► Chứa 1 lượng lớn phospholipid tham gia vào quá trình đông máu
- Các loại glycoprotein Ib, IIb, IIIa giúp tiểu cầu dễ bám dính vào thành mạch
- Lớp glycoprotein tích điện âm
6
81. Tìm câu đúng vai trò của tiểu cầu
A. Thromboxane A2 giúp cho tiểu cầu co lại
B. Tiểu cầu có yếu tố làm ổn định fibrinogen
C. Nó có hệ enzyme để tổng hợp prostaglandin giúp làm đông máu
D. Có ty lạp thể và hệ men để tạo ra Adenosine triphosphate
► Thromboxan A2 giúp kết tụ tiểu cầu
- Chỉ có yếu tố XIII là yếu tố ổn định Fibrin ( nằm trong máu), không phải là Tiểu cầu
- Proslaglan din không liên quan đến đông máu
7
BÀI 4: SẢN PHẨM MÁU VÀ TAI BIẾN TRUYỀN MÁU
1. Truyền máu bị sốt không do tan máu khi truyền cần lọc bỏ: bạch cầu.
2. Phản ứng sốt không do tan máu : do KT đặc hiệu HLA gặp KN trên bạch cầu hạt.
3. Biến chứng truyền máu – chọn câu sai : Giảm các yếu tố HC BC TC.
4. biến chứng khi truyền máu lượng lớn : chọn câu sai : Tan máu cấp (do miễn dịch)
5. đông máu bất thường xảy ra khi xuất hiện các yếu tố đông máu, ngoại trừ : xơ vữa
động mạch
6. Tai biến có thể gây ra khi truyền máu, NGOẠi TRỪ:
a. Nhiễm khuẩn
b. DIC
c. Phù phổi không do bệnh tim
d. Giảm toàn bộ huyết cầu (hồng cầu, tiểu càu, bạch cầu)
►DIC là đông máu nội mạch rải rác nằm trong TAN MÁU CẤP
7. Nguyên nhân gây phản ứng sốt KHÔNG do tan máu trong truyền máu:
A. IL2 được phóng ra từ tế bào lympho
B. Kháng thể kháng bạch cầu
C. Kháng thể kháng tiểu cầu
D. Kháng thể kháng hồng cầu
► Cơ chế: do kháng thể trong huyết thanh BN chống lại KN trên màng bạch cầu
8. Biến chứng do truyền máu lượng lớn thường gặp, NGOẠI TRỪ
a. Nhiễm độc citrat
b. Mất cân bằng Kali
c. Sock phản vệ
d. Hạ thân nhiệt
8
9. Thành phần nào trong máu toàn phần không nên truyền :
A. Lymphocyte
B. Huyết tương sau 5 ngày
C. BC ái kiềm
D. BC trung tính
9
BÀI 5: VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG ĐIỀU HÒA HUYẾT ÁP
LÂU DÀI
HỆ THỐNG KIỂM SOÁT HUYẾT ÁP
FILE CÂU HỎI SINH LÝ
43.HA = Cung lượng tim x Tổng kháng lực ngoại biên.
44.HA trung bình = HA tâm trương + 1/3 hiệu số HA (Hiệu số HA = HATT – HATTr)
= (HATT + 2HATTr)/3
45.Cao hơn tim HA 1cm =>↓ 0,77 mmHg; thấp hơn tim 1cm => HA ↑ 0,77 mmHg
46.Cơ chế kiểm soát HA lâu dài: Cơ chế thể dịch – thận và hệ RA
10
BÀI 7: KIỂM SOÁT ÁP SUẤT THẨM THẤU DỊCH NGOẠI BÀO
VÀ NỒNG ĐỘ ION NATRI
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TỰ SOẠN
1. Cơ chế chính điều hòa áp suất thẩm thấu là gì?
A. Bài tiết ADH
B. Cơ chế khát
C. Bài tiết Angiotensin
D. A và B đúng
E. A và C đúng
2. Khi áp suất thẩm thấu giảm xuống thì cơ thể sẽ đáp ứng như thế nào?
A. Tăng tiết ADH
B. Giảm tiết ADH
C. Tăng tiết Aldosterone, Angiotensin II
D. Giảm tiết Aldosterone, Angiotensin II
E. A, C đúng
F. E, D đúng
3. Các cơ chế gây giảm tiết ADH. NGOẠI TRỪ
A. Áp suất thẩm thấu giảm
B. Thể tích máu tăng
C. Huyết áp tăng
D. Tăng Angiotensin
4. Loại thuốc nào ảnh hưởng đến sự bài tiết ADH. NGOẠI TRỪ
A. Cyclosphosphamine
B. Clonidine
C. Halopericol
D. Aspirine
11
5. ADH được bài tiết ở đâu?
A. Nhân trên thị và nhân cạnh não thất
B. Nhân trước thị và nhân cạnh não thất
C. Nhân bụng giữa
D. Nhân lưng giữa
6. Trường hợp nào ảnh hưởng đến sự bài tiết ADH. NGOẠI TRỪ
A. Buồn nôn
B. Thiếu Oxy
C. Ho nhiều
D. All
7. Các tác nhân nào làm tăng tiết ADH. NGOẠI TRỪ
A. Tăng áp suất thẩm thấu
B. Hạ Huyết áp
C. Cyclosphosphamine
D. Halopericol
ĐÁP ÁN
1. D 2. E 3.D
4.D
Ngoài ra, còn có thêm Morphine, Nicotine, Alcohol
5.D 6.C
7.D
- Halopericol làm giảm tiết ADH. Alcohol, Clonidine có tác dụng tương tự
- Morphine, Nicotine, Cyclosphamine làm tăng tiết ADH
12
BÀI 9: RỐI LOẠN TOAN KIỀM PHỐI HỢP
FILE CÂU HỎI SINH LÝ
1. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau:
pH=7,16; pCO2= 52 mmHg; HCO3- = 18 mEq/L; Anion gap = 20 mEq/L
A. Toan hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
B. Toan hô hấp + Toan chuyển hóa.
C. Kiềm chuyển hóa.
D. Tất cả sai.
2. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau:
pH=7,64; pCO2= 22 mmHg; HCO3- = 30 mEq/L; Anion gap = 16 mEq/L
A. Toan hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
B. Toan hô hấp + Toan chuyển hóa.
C. Kiềm hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
D. Tất cả sai.
3. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau:
pH=7,45; pCO2= 30 mmHg; HCO3- = 20 mEq/L; Anion gap = 18 mEq/L
A. Toan hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
B. Toan hô hấp + Toan chuyển hóa.
C. Kiềm hô hấp + Toan chuyển hóa.
D. Tất cả sai.
4. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau:
pH=7,40; pCO2= 58 mmHg; HCO3- = 35 mEq/L; Anion gap = 14 mEq/L
A. Toan hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
B. Toan hô hấp + Toan chuyển hóa.
C. Kiềm chuyển hóa.
D. Tất cả sai.
13
FILE ĐỀ 2020
66. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau:
pH=7,20; pCO2= 50 mmHg; HCO3- = 19 mEq/L; Anion gap = 20 mEq/L
A. Toan hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
B. Toan hô hấp + Toan chuyển hóa.
C. Kiềm chuyển hóa.
D. Tất cả sai.
67. Nguyên nhân bù trừ bằng hô hấp thường không đạt hiệu suất 100%
A. Dung lượng bù trừ không đủ.
B. Do tác động của O2 lên trung tâm hô hấp.
C. Do tác động của pH lên trung tâm hô hấp.
D. Tất cả sai.
Do thông khí phế nang thay đổi theo pH nên hô hấp sẽ giúp điều chỉnh tình trạng
toan kiểm của cơ thể tuy nhiên khả năng thông khí phế nang tối đa của O2 là 166% so với
400% của H+ và 1000% của CO2. Ngoài ra, khác với CO2 thì H+ ngày càng ảnh hưởng
mạnh lên hô hấp do H+ từ máu sẽ vào dịch não tủy.
68. Trong tình trạng kiềm chuyển hóa, cứ mỗi mEq/L HCO3- tăng thì PaCO2
sẽ đáp ứng:
A. Giảm 0,7 mmHg
B. Giảm 1,2 mmHg
C. Tăng 1,2 mmHg
D. Tăng 0,7 mmHg
69. Những thay đổi về thông số nào đúng trong tình trạng kiềm chuyển hóa
A. pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
B. pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm.
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng.
A. pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 giảm.
70. Rối loạn nào có trên bệnh nhân có các chỉ số sau:
pH=7,40; pCO2= 55 mmHg; HCO3- = 34 mEq/L; Anion gap = 14 mEq/L
A. Toan hô hấp + Kiềm chuyển hóa.
14
B. Toan hô hấp + Toan chuyển hóa.
C. Kiềm chuyển hóa.
D. Tất cả sai.
15
BÀI 11: SINH LÝ ĐAU
FILE CÂU HỎI SINH LÝ
1. Thời gian nhận biết
➢ Đau nhanh : 0,1 giây
➢ Đau chậm : > 1 giây ( vài giây hoặc vài phút)
2. Thụ thể đau:
➢ Đau nhanh: Thụ thể cơ học ,nhiệt độ
➢ Đau chậm: Thụ thể cơ học, nhiệt độ, hóa học
3. Trực tiếp: Bradykinin(gây đau cường độ mạnh nhất), serotonin, histamine,
K+, acids, acetycholin, enzyme tiêu protein
4. Tác nhân gián tiếp gây đau: Prostaglandin, chất P
5. Tốc độ truyền cảm giác đau:
➢ Đau nhanh: sợi Aδ - tốc độ truyền:30m/s ( 6-30m/s)
➢ Đau chậm: sợi C, sợi Aδ - tốc độ truyền: 2m/s (0,5-2 m/s)
6. Sợi dẫn truyền cảm giác đau:
➢ Đau nhanh: sợi Aδ
➢ Đau chậm: sợi C, sợi Aδ
7. Đường dẫn truyền cảm giác đau:
➢ Đau nhanh: mép I sừng sau tủy sống
➢ Đau chậm: mép II,III sừng sau
8. Chất không phải Optinate tự nhiên: Morphine
➢ Các optina tự nhiên : β-endorphin , met-encephalin, leuencephalin và dynorphin
9. Đau do thiếu máu mô: chọn câu sai:
Mức độ đau không liên quan chuyển hóa mô
➢ Mức độ đau tỷ lệ thuận với mức độ chuyển hóa tại mô, mức độ chuyển hóa tại mô
càng cao thì khi có thiếu máu nuôi, cảm giác đau càng nhiều.
10. Chất dẫn truyền thần kinh đau cùng với Glutamate là: Chất P
➢ Đau nhanh: Glutamate hoạt hóa ngay lập tức,thời gian là vài phần nghìn dây
➢ Đau chậm: Glutamate hoạt hóa nhanh, chất P giải phóng chậm hơn,tác. sau vài
giây- phút
11. Khả năng định vị trong đau nhanh:
Chính xác hơn khi kèm kích thích thụ thể xúc giác (nếu không có sự kích thích thụ
thể xúc giác cùng lúc thì chỉ nhận biết vùng rộng >=10cm)
12. Khả năng định vị trong đau chậm:
Định vị vùng, không định vị điểm
13. Hệ thống ức chế đau trong não bộ: chọn câu sai
16
Nhân bụng nền
➢ Phần chất xám quanh cống não
Các nhân Raphe magnus và nhân lưới cạnh não thất
Phức hợp ức chế đau ở sừng sau tủy sống .
14. Ức chế đau bằng tín hiệu xúc giác đồng thời: kích thích thụ thể xúc giác sợi Aβ
lớn
15. Đau tạng :
➢ Nơi hoàn toàn không có cảm giác đau : Nhu mô gan, phế nang của phổi
➢ Nơi nhạy đau : Bao gan, phế quản, màng phổi, ống mật
16. Đường dẫn truyền đau trong đau tạng
➢ Đau phúc mạc thành, màng phổi, màng tim: Truyền qua dây thần kinh gai sống (
Chỉ điểm vùng tổn thương)
➢ Đau do tạng thực sự : truyền qua thần kinh giao cảm (đi theo sợi cảm giác trong
bó thần kinh tự chủ, đau sẽ quy chiếu tương ứng lên bề mặt của cơ thể, vị trí đau
có thể gần hoặc xa vị trí tạng)
17
18