You are on page 1of 15

l

list down các điểm kiến thức từ slide (đọc lướt lướt là ngon)
sau khi có sense và biết dc kiến thức nào locate ở chap nào >> move qua
xem thử overlapp nhiều ở đâu >> structure phần kiến thức ở đ
focus công thức đó luôn ( ví d
lướt lướt là ngon)
ocate ở chap nào >> move qua >> list down các điểm kiến thức từ đề
structure phần kiến thức ở đó và focus
focus công thức đó luôn ( ví dụ như tính giá bond xh 2 lần trong đề >> giải chắc mỗi dạng này thôi :>> )
list down các điểm kiến thức
slide
Chap 1 Time value of money
từ phía đi vay và phía đi gửi ngân hàn
x

x APR
x tính return nếu như compound nhiều hơn once per year periodicity
x tính PV của nhiều streams of CF
x annuity là dòng tiền đều công thức tính PV, FV của dòng tiền đều

=> cho hết biến đi tính biến còn lại

x 3 payment methods amortized loans mortgage


discount loans zero bond
interest only loans consols
bond bình thường
=> công thức tính PV của từng loại payment methods các câu hỏi liên quan như

x tính EAR và APR


x NPV và IRR NPV công thức và decision rule

IRR công thức


decision rule

mutually exclusive investment

Chap 2 Understanding the financial market and institutions


I financial market
x roles of Financial market
x structure of financial market
x debt vs equity market equity market chỉ có stock thôi
x primary vs secondary primary là phải có việc issue trái phiế
secondary là mua bán giữa investors
x direct / indirect finance bank là indirect
còn direct là A cho B vay và 2 bên tự
x stock ex vs OTC stock exchange là sàn tập trung, các
còn OTC thì k có tập trung (gọi là phi
x private vs public public thì đi kèm từ listed & đi kèm s
private thì ngược lại
x money vs capital market money market là nơi các financial ins
capital thì > 1 year

x money market x
x

x capital market x
x

x derivative market

II financial institutions

x fx of Fis nêu được các chức năng của Fis đi kèm với 1 số terms

x assymetric information là gì ??? hậu quả của assymetric information


x adverse selection before transaction
x moral hazard after transaction

x nắm được 1 số Fis x depository


x ..

Chap 1 Introduction to finance


x khác biệt giữa x stockholder và bondholder
x lúc default x
x

x financial decision of x household


x firms
x government

x 6 parts of financial systems x money

x financial instruments

x financial market
x financial institutions

x government regulatory agencies

x central bank

x Business Organization
x Sole Proprietorships owner has complete control, receive all firm's profits and solely respons
unlimited liability for firm's debts and actions
vay và phía đi gửi ngân hàng cho PV tính FV chiều thuận
cho FV tính PV chều ngược

periodicity

c/r*( (1+r)^n-1) nhớ để ý r là APR >> phải incorporate periodicity

biến còn lại lãi suất


annual/ quarter payment

zero bond

bond bình thường


các câu hỏi liên quan như ( price bằng par thì sao, positively correlated ytm với price )

highest
>0

1.042533

rket chỉ có stock thôi


à phải có việc issue trái phiếu hay cổ phiếu gì đó & phải có support từ Investment bank
y là mua bán giữa investors với investors nhỏ lẻ rồi k có từ lần đầu và k có investment bank ở đây
việc đòi nợ,… đều là claim do bank đi giải quyết để có tiền trả lãi cho depositor chứ lender k phải xách đít đi thu hồi
là A cho B vay và 2 bên tự giải quyết với nhau
hange là sàn tập trung, các stocks đc rao bán chung 1 chỗ
hì k có tập trung (gọi là phi tập trung)
đi kèm từ listed & đi kèm supervision của regulators

arket là nơi các financial instrument có kì hạn <1 năm được buôn bán

tại sao cần nhu cầu về fund trong ngắn hạn để finance for working capital (như payroll,…)
MM instruments list down các mm instruments và chức năng phân biệt với long term financing ins

tính MM yields

định nghĩa ( là nói huy động vốn với kì hạn dài > 1 year )
instruments gov bonds, mortgage,..

i 1 số terms x transaction cost là gì


x economies of scales expertise

before transaction solving solutions


after transaction principle agent
solving solutions

ai nhận tiền trước


mất tiền maximum là bao nhiêu

x các fx của tiền là gì

x là gì (stocks, bonds, mortgages,..) có phải financial instruement nào cũng là securities không ??
x các functions của nó x exchange risk & return
x store value
x means of payment

x features của nó x standardization

x các functions x allocate capital needs


x giúp cho economy more efficiency
x fx x làm trung gian giúp cho mọi thứ vận hành uyển chuyển hơ
x list down các cái tên ( đã discuss sâu ở chap 3 bên trên)

x fx x supervise financial system


x rules
x list down 1 số cái tên

x fx x low inflation
x stability
x growth

x có quyền làm gì x điều khiển policy ( cstt) >> availability of credit an

s profits and solely responsible for all lost


r k phải xách đít đi thu hồi nợ cứ k phải A cho B vay mà có can thiệp 1 bên thứ 3 như bank hay xuất hiện 1 sản phẩm tc (fina
với long term financing instruments

securities không ??
ứ vận hành uyển chuyển hơn

>> availability of credit and money


xuất hiện 1 sản phẩm tc (financial instrument) thì là indirect
bill not bond (bond là dài hạn rồi)
Time value of money vẽ dòng thời gian ra

I 1 dòng tiền duy nhất x đem gửi ngân hàng $1000 với lãi suất 5%/ năm compound annually/qua

x có 4 biến cho 3 biến đi giải phương trình tính biến còn lại

II Annuity nhiều dòng tiền

a Dòng tiền đều nhau có kì hạn FV = c/r*( (1+r)^n-1) công thức ngược lại

x mỗi cuối năm đem $100 tới gửi ngân hàng với lãi suất là 5% hỏi sau 30 n

x muốn sau 10 năm trong tài khoản có $10,000 vậy thì mỗi cuối năm (thán

x vay mortgage $10,000 và phải trả cả gốc lẫn lãi trong 10 năm với lãi suất

b Dòng tiền đều nhau vô kì hạn (perpeptuity)

III Ứng dụng tính giá trái phiếu

x công thức raw trái phiếu >> công thức nhanh >> giúp hiểu rõ bản

x các case như par = price thì sao

x cho 3 biến tính biến còn lại? Nhưng đa số là tính price/ YTM

x periodicity semi-annual
quarterly

IV APR vs EAR

V tính NPV & IRR


năm compound annually/quarterly/monthly/daily cho PV đi tính FV

nh biến còn lại

PV=

với lãi suất là 5% hỏi sau 30 năm nhận được cục tiền bao nhiêu

000 vậy thì mỗi cuối năm (tháng) phải tới ngân hàng gửi tiết kiệm một số tiền là bao nhiêu. Biết lãi suất là 5%/năm

ẫn lãi trong 10 năm với lãi suất 5%/ năm. Hỏi khoản tiền phải trả mỗi năm (tháng) là bao nhiêu

anh >> giúp hiểu rõ bảngiá trái phiếu là PV (annuity ) + PV (par value)

à tính price/ YTM

You might also like