You are on page 1of 1

Cách thành lậ p danh từ ghép

1. Danh từ + danh từ ( noun + noun )

VD: earphone, car park, school boy,... VD: full moon (trăng tròn), greenhouse (nhà
2. Danh từ + độ ng từ ( noun + verb ) kính),...
VD:rainfall (mưa rào), sunshine (ánh nắ ng) 9. Tính từ + Độ ng từ ( adjective + verb)
3. Danh từ + Danh độ ng từ ( noun + gerund) VD: whitewash (nướ c vôi)
VD: fruit picking (việc hái quả ),.....
4. Danh từ + giớ i từ ( noun + preposition)
10. Trạ ng từ + Độ ng từ ( adverb + verb )
VD: passer-by (khách qua đườ ng), looker-on
(ngườ i xem) VD: outbreak (sự bùng nổ ), overthrow( sự lậ t
5. Danh từ + tính từ ( noun+ adjective) đổ )
VD: secretary-general (tổ ng thư ký)
11. Danh độ ng từ + danh từ ( gerund + noun)
6. Độ ng từ + Danh từ ( Verb + noun)
VD: Pickpocket (kẻ móc túi), rescue team (độ i VD: waiting room (phòng chờ ), parking ticket
cứ u hộ ) (vé phạ t đỗ xe)
7. Độ ng từ + Trạ ng từ ( verb + adverb )
VD: breakdown (sự suy sụ p), drawback
(khiếm khuyết)
8. Tính từ + Danh từ ( adjective + noun )

You might also like