You are on page 1of 34

HTTT TCNH www.ffb.edu.

vn

BÀI TẬP HÀM NPV, IRR


Bài 1
Hai án có dòng thu nhập như sau:
a. Tính NPV của hai dự án biết lãi suất chiết khấu 10%/năm.
b. Tính tỷ suất sinh lợi của từng dự án
năm Dự án A Dự án B
0 -150000000 -200000000 rate 10%
1 65000000 70000000
2 65000000 70000000
3 65000000 70000000
4 65000000 70000000

Hướng dẫn
NPV 56,041,254.01 21,890,581.24 >0 Kết luận : Dự án khả thi
IRR 26.31% 14.96% >10% Kết luận : Dự án có khả năng sinh

Bài 2

Công ty H&D đầu tư vào một TSCĐ 5000 trđ, sau đó cho thuê lại có dòng thu nhập như sau:
- 2 năm đầu, mỗi năm: 1000 trđ
- 4 năm tiếp theo, mỗi năm: 800 trđ
- 4 năm cuối, mỗi năm: 900 trđ
Giá trị thanh lý của TSCĐ này là 400 trđ
a. Tính NPV biết tỷ suất sinh lợi của TSCĐ này là 14%
b. Xác định IRR của TSCĐ trên

Hướng dẫn

Năm Dòng tiền


0 - 5,000 Rate 14%
1 1,000
2 1,000
3 800
4 800
5 800
6 800
Page 1 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

7 900
8 900
9 900
10 1,300 Lưu ý: giá trị thanh lý + thu nhập năm th

NPV - 257.13 <0 Kết luận : Dự án không khả


IRR 12.7% <14% Kết luận : Dự án không có khả

Bài 3

Công ty AB dự định mua một TSCĐ 5.400 trđ. Sau đó cho thuê với tiền thuê 1.050 trđ nhận v
trong 10 năm.
a. Với lãi suất chiết khấu là 12,5%/năm, tính NPV của dự án, từ đó kết luận nên mua TSCĐ n
b. Tính IRR của dự án

Hướng dẫn
năm dòng tiền
0 - 5,400 rate 12.50%
1 1,050
2 1,050
3 1,050
4 1,050
5 1,050
6 1,050
7 1,050
8 1,050
9 1,050
10 1,050

NPV 413.25 > 0. Kết luận : Dự án khả thi


IRR 14.36% > 12.5. Kết luận : Dự án có khả năng si

Bài 4

Page 2 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

Công ty AB mua một TSCĐ 2.900 trđ, chi phí vận chuyển và chạy thử 600 trđ. Sau đó cho thu
tiền thuê 600 trđ nhận vào cuối mỗi năm. Hết thời hạn thuê khách hàng mua lại với giá 1.000
năm công ty AB bảo trì cho khách hàng tốn chi phí 50 trđ.
a. Nếu chi phí sử dụng vốn 9%/năm, tính NPV của dự án
b. Tính IRR của dự án. Nếu tiền cho thuê nhận vào đầu mỗi năm thì tỷ suất sinh lợi của TSCĐ
nhiêu?

Hướng dẫn
TH tiền thuê nhận vào cuối mỗi năm
Năm Dòng tiền
0 - 3,500 Rate 9.00%
1 550
2 550
3 550
4 550
5 550
6 550
7 550
8 550
9 550
10 1,550

NPV 452.12 > 0. Kết luận : Dự án khả thi


IRR 11.56% > 12.5% . Kết luận : Dự án có khả năng si

TH tiền thuê nhận vào đầu mỗi năm


Năm Dòng tiền
0 - 2,950
1 550
2 550
3 550
4 550
5 550
6 550
7 550
8 550
9 1,550
Page 3 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

IRR 14.65%

Page 4 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

n : Dự án khả thi
n có khả năng sinh lợi cao

u nhập như sau:

Page 5 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

thu nhập năm thứ 10

Dự án không khả thi


án không có khả năng sinh lợi

1.050 trđ nhận vào cuối mỗi năm

nên mua TSCĐ này hay không?

ả thi Nhà đầu tư nên mua


n có khả năng sinh lợi TSCD này

Page 6 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

đ. Sau đó cho thuê 10 năm với


lại với giá 1.000 trđ. Cuối mỗi

sinh lợi của TSCĐ trên là bao

ả thi
án có khả năng sinh lợi

Page 7 of 34
BÀI 1

BÀI 2

BÀI 3
BÀI 3
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

BÀI TẬP HÀM IPMT, PPMT,


Bài 1
Lập bảng hoàn trả cho một khoản vay 500 trđ, trả trong vòng 9 năm bằng kỳ khoản cố định, lã
lần trả đầu tiên là một năm sau ngày vay.

C1 rate 10.00%
nper 9
pv 500,000,000
fv 0
type 0

PMT - 86,820,270

dư nợ
kỳ thứ tiền lãi trả trong kỳ
đầu kỳ
1 500,000,000 - 50,000,000
2 463,179,730 - 46,317,973
3 422,677,434 - 42,267,743
4 378,124,908 - 37,812,491
5 329,117,129 - 32,911,713
6 275,208,572 - 27,520,857
7 215,909,160 - 21,590,916
8 150,679,807 - 15,067,981
9 78,927,518 - 7,892,752
lưu ý: dư nợ đầu kỳ cuối bằng số tiền vốn gốc trả kỳ cuối

dư nợ
kỳ thứ tiền lãi trả trong kỳ
C2 đầu kỳ
1 500,000,000 50,000,000
2 463,179,730 46,317,973
3 422,677,434 42,267,743
4 378,124,908 37,812,491
5 329,117,129 32,911,713
6 275,208,572 27,520,857
7 215,909,160 21,590,916
8 150,679,807 15,067,981

Page 11 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

9 78,927,518 7,892,752

Bài 2

Vay 150.000.000đ, trả đều mỗi quý với lãi suất 10%/năm, sau 5 năm thì hết nợ.
Lần trả đầu tiên 3 tháng sau ngày vay.
a. Xác định số tiền trả hàng năm
b. Lập bảng hoàn trả

rate 2.50%
nper 20
pv 150,000,000
fv 0
type 0

PMT - 9,622,069

dư nợ
kỳ thứ tiền lãi trả trong kỳ
đầu kỳ
1 150,000,000 - 3,750,000
2 144,127,931 - 3,603,198
3 138,109,060 - 3,452,726
4 131,939,717 - 3,298,493
5 125,616,140 - 3,140,404
6 119,134,475 - 2,978,362
7 112,490,767 - 2,812,269
8 105,680,967 - 2,642,024
9 98,700,922 - 2,467,523
10 91,546,376 - 2,288,659
11 84,212,966 - 2,105,324
12 76,696,221 - 1,917,406
13 68,991,557 - 1,724,789
14 61,094,276 - 1,527,357
15 52,999,564 - 1,324,989
16 44,702,484 - 1,117,562
17 36,197,977 - 904,949
18 27,480,857 - 687,021
19 18,545,809 - 463,645

Page 12 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

20 9,387,385 - 234,685

Bài 3

Hoàng dự định mua một chiếc xe với giá 1.200.000.000đ, phương thức thanh thanh toán như
- ngay khi mua trả 300.000.000đ
- số còn lại trả góp với lãi suất 4%/quý, mỗi quý trả với số tiền là a, sau 3 năm thì trả xong.
Tính a. Lập bảng hoàn trả.

rate 4%
nper 12
pv - 300
fv - 900
type 0

PMT - 96

dư nợ
kỳ thứ tiền lãi trả trong kỳ
đầu kỳ
1 900 ($36)
2 840 ($34)
3 778 ($31)
4 713 ($29)
5 646 ($26)
6 576 ($23)
7 503 ($20)
8 427 ($17)
9 348 ($14)
10 266 ($11)
11 181 ($7)
12 92 ($4)

Bài 4

Lập bảng hoàn trả cho khoản vay 900trđ, lãi suất 4%/quý, thời gian trả 5 năm theo 2 phương
a. trả cố định vốn gốc.
b. trả cố định kỳ khoản.

Page 13 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

rate 4%
nper 20
pv 900,000,000
fv -
type 0

PMT - 66,223,575

dư nợ
kỳ thứ tiền lãi trả trong kỳ
Câu a đầu kỳ
1 900,000,000 ($36,000,000.00)
2 855,000,000 ($34,791,056.99)
3 810,000,000 ($33,533,756.26)
4 765,000,000 ($32,226,163.49)
5 720,000,000 ($30,866,267.02)
6 675,000,000 ($29,451,974.69)
7 630,000,000 ($27,981,110.67)
8 585,000,000 ($26,451,412.08)
9 540,000,000 ($24,860,525.55)
10 495,000,000 ($23,206,003.56)
11 450,000,000 ($21,485,300.69)
12 405,000,000 ($19,695,769.71)
13 360,000,000 ($17,834,657.49)
14 315,000,000 ($15,899,100.77)
15 270,000,000 ($13,886,121.79)
16 225,000,000 ($11,792,623.65)
17 180,000,000 ($9,615,385.59)
18 135,000,000 ($7,351,058.00)
19 90,000,000 ($4,996,157.31)
20 45,000,000 ($2,547,060.59)

dư nợ
tiền lãi trả trong kỳ
kỳ thứ đầu kỳ
(2)
Câu b (1)

Page 14 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

1 900,000,000 (36,000,000)
2 869,776,425 (34,791,057)
3 838,343,906 (33,533,756)
4 805,654,087 (32,226,163)
5 771,656,676 (30,866,267)
6 736,299,367 (29,451,975)
7 699,527,767 (27,981,111)
8 661,285,302 (26,451,412)
9 621,513,139 (24,860,526)
10 580,150,089 (23,206,004)
11 537,132,517 (21,485,301)
12 492,394,243 (19,695,770)
13 445,866,437 (17,834,657)
14 397,477,519 (15,899,101)
15 347,153,045 (13,886,122)
16 294,815,591 (11,792,624)
17 240,384,640 (9,615,386)
18 183,776,450 (7,351,058)
19 124,903,933 (4,996,157)
20 63,676,515 (2,547,061)

dư nợ
tiền lãi trả trong kỳ
kỳ thứ đầu kỳ
(2)
(1)
1 900,000,000 36,000,000
2 869,776,425 34,791,057
3 838,343,906 33,533,756
4 805,654,087 32,226,163
5 771,656,676 30,866,267
6 736,299,367 29,451,975
7 699,527,767 27,981,111
8 661,285,302 26,451,412
9 621,513,139 24,860,526
10 580,150,089 23,206,004
11 537,132,517 21,485,301
12 492,394,243 19,695,770
13 445,866,437 17,834,657

Page 15 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

14 397,477,519 15,899,101
15 347,153,045 13,886,122
16 294,815,591 11,792,624
17 240,384,640 9,615,386
18 183,776,450 7,351,058
19 124,903,933 4,996,157
20 63,676,515 2,547,061

Bài 5 Lập bảng hoàn trả khoản vay 120tr ,lãi 12%/năm trả dần định kì hằng tháng,trả lần đầ
là sau ngày vây,tính trong 2 trường hợp
TH1:TRẢ NỢ GỐC CỐ ĐỊNH
TH2:TRẢ CỐ ĐỊNH KÌ KHOẢN

rate 12%
nper
pv
fv
type

PMT
A
dư nợ
tiền lãi trả trong kỳ
kỳ thứ đầu kỳ
(2)
(1)

Page 16 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

rate
nper
pv
fv
type

PMT
B
dư nợ
tiền lãi trả trong kỳ
kỳ thứ đầu kỳ
(2)
(1)

Page 17 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

Page 18 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

HÀM IPMT, PPMT, PMT

m bằng kỳ khoản cố định, lãi suất 10%/năm,

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
- 36,820,270 86,820,270
- 40,502,296 86,820,270
- 44,552,526 86,820,270
- 49,007,779 86,820,270
- 53,908,557 86,820,270
- 59,299,412 86,820,270
- 65,229,354 86,820,270
- 71,752,289 86,820,270
- 78,927,518 86,820,270

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
- 36,820,270 - 86,820,270
- 40,502,296 - 86,820,270
- 44,552,526 - 86,820,270
- 49,007,779 - 86,820,270
- 53,908,557 - 86,820,270
- 59,299,412 - 86,820,270
- 65,229,354 - 86,820,270
- 71,752,289 - 86,820,270

Page 19 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

- 78,927,518 - 86,820,270

ăm thì hết nợ.

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
- 5,872,069 - 9,622,069
- 6,018,871 - 9,622,069
- 6,169,343 - 9,622,069
- 6,323,576 - 9,622,069
- 6,481,666 - 9,622,069
- 6,643,707 - 9,622,069
- 6,809,800 - 9,622,069
- 6,980,045 - 9,622,069
- 7,154,546 - 9,622,069
- 7,333,410 - 9,622,069
- 7,516,745 - 9,622,069
- 7,704,664 - 9,622,069
- 7,897,280 - 9,622,069
- 8,094,712 - 9,622,069
- 8,297,080 - 9,622,069
- 8,504,507 - 9,622,069
- 8,717,120 - 9,622,069
- 8,935,048 - 9,622,069
- 9,158,424 - 9,622,069

Page 20 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

- 9,387,385 - 9,622,069

thức thanh thanh toán như sau:

, sau 3 năm thì trả xong.

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
- 60 - 96
- 62 - 96
- 65 - 96
- 67 - 96
- 70 - 96
- 73 - 96
- 76 - 96
- 79 - 96
- 82 - 96
- 85 - 96
- 89 - 96
- 92 - 96

n trả 5 năm theo 2 phương thức sau:

Page 21 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
45,000,000 9,000,000
45,000,000 10,208,943
45,000,000 11,466,244
45,000,000 12,773,837
45,000,000 14,133,733
45,000,000 15,548,025
45,000,000 17,018,889
45,000,000 18,548,588
45,000,000 20,139,474
45,000,000 21,793,996
45,000,000 23,514,699
45,000,000 25,304,230
45,000,000 27,165,343
45,000,000 29,100,899
45,000,000 31,113,878
45,000,000 33,207,376
45,000,000 35,384,614
45,000,000 37,648,942
45,000,000 40,003,843
45,000,000 42,452,939

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
(3)
(4)

Page 22 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

- 30,223,575 - 66,223,575
- 31,432,518 - 66,223,575
- 32,689,819 - 66,223,575
- 33,997,412 - 66,223,575
- 35,357,308 - 66,223,575
- 36,771,601 - 66,223,575
- 38,242,465 - 66,223,575
- 39,772,163 - 66,223,575
- 41,363,050 - 66,223,575
- 43,017,572 - 66,223,575
- 44,738,275 - 66,223,575
- 46,527,806 - 66,223,575
- 48,388,918 - 66,223,575
- 50,324,475 - 66,223,575
- 52,337,454 - 66,223,575
- 54,430,952 - 66,223,575
- 56,608,190 - 66,223,575
- 58,872,517 - 66,223,575
- 61,227,418 - 66,223,575
- 63,676,515 - 66,223,575

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
(3)
(4)
30,223,575 66,223,575
31,432,518 66,223,575
32,689,819 66,223,575
33,997,412 66,223,575
35,357,308 66,223,575
36,771,601 66,223,575
38,242,465 66,223,575
39,772,163 66,223,575
41,363,050 66,223,575
43,017,572 66,223,575
44,738,275 66,223,575
46,527,806 66,223,575
48,388,918 66,223,575

Page 23 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

50,324,475 66,223,575
52,337,454 66,223,575
54,430,952 66,223,575
56,608,190 66,223,575
58,872,517 66,223,575
61,227,418 66,223,575
63,676,515 66,223,575

định kì hằng tháng,trả lần đầu tiên

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
(3)
(4)

Page 24 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

kỳ khoản
vốn gốc trong kỳ
trả nợ
(3)
(4)

Page 25 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

Page 26 of 34
BÀI 1

BÀI 2

BÀI 3
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

BÀI TẬP HÀM FVSCHEDULE, EFFECT, NOMINAL


lưu ý: các hàm trên chỉ có trong Excell 2007, 2010

Bài 1

Công ty D&D đầu tư vào một dự án 250 trđ với lãi suất thay đổi như sau:
- 10%/ năm trong 2 năm đầu
- 14%/năm trong 4 năm tiếp theo
- 12%/ trong 3 năm cuối
Xác định giá trị đạt được cào cuối năm thứ 9, biết lãi ghép vốn theo nửa năm.

C1
schedule 250000000
5%
5%
5%
5%
7%
7%
7%
7%
7%
7%
7%
7%
6%
6%
6%
6%
6%
6%

FVSCHEDULE 740,632,248

C2
FVSCHEDUL 740,632,248

Bài 2

Page 29 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

Một ngân hàng áp dụng mức lãi suất 12%/năm cho các khoản tiền gửi trung và dài hạn. H
năm của các khoản tiền gửi với thời hạn ghép lãi như sau: nửa năm 1 lần, mỗi quý, mỗi th

NOMINAL_RATE 12% EFFECT


NPERY

ghép lãi theo tháng 12 12.683%


ghép lãi theo quý 4 12.551%
ghép lãi theo nửa năm 2 12.360%

Page 30 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

CT, NOMINAL

sau:

ửa năm.

principal

Page 31 of 34
HTTT TCNH www.ffb.edu.vn

ửi trung và dài hạn. Hãy tính lãi suất thực
1 lần, mỗi quý, mỗi tháng.

Page 32 of 34
ngày phat hành
ngày phat hành 2/14/2009 ngày đáo hạng 5/12/2008 ngày phat hành
ngày đáo hạng 5/15/2009 giá phát hành 5/19/2009 ngày đáo hạng
giá phát hành 99.2 giá thu hồi 96.18 par
giá thu hồi 100 loại ngày cơ sở 100 rate
loại ngày cơ sở 1 lãi suất tín phiếu 1 basic
lãi suất tín phiếu 0.03244444444 lãi suất tín phiếu disc

ngày phat hành 10-Mar


ngày đáo hạng 9-May
giá phát hành thực tế 98500
mện giá 100000
giá phát hành quy đổi 0.985
lãi suất sinh lời tín phiếu
yielddisc 0.09137
tbilyield 603.137055838
2/15/2007 ngày tanh toán 2/1/2008 ngày phat hành 5/18/2007
3/18/2008 ngày tới hạng 6/18/2009 ngày đáo hạng 7/18/2009
1000 đấu tư 162000 par 20000
4% thu được vào ngày tới 202000 rate 5.85%
1 basic 0 basic 1
intrate received

You might also like