Professional Documents
Culture Documents
Sinh Lí Thần Kinh2
Sinh Lí Thần Kinh2
A. Đúng B. Sai
Có tính thấm giống nhau với tất cả các ion dương hóa trị 1.
A. Đúng B. Sai
Thành phần phospholipid chiếm tỉ lệ cao hơn so với màng tế bào gan.
A. Đúng B. Sai
Chứa ion Ca++ liên quan dến điều hòa tính thấm của màng.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 2: Đặc điểm cấu trúc và chức năng của neuron:
A. Đúng B. Sai
Glucose là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu cho neuron hoạt động.
A. Đúng B. Sai
Vận chuyển nhanh không sợi trục nhằm vận chuyển chất truyền đạt thần kinh từ noron tổng hợp
đến tận cùng sợi trục.
A. Đúng B. Sai
Thể Nissl được tạo nên bởi ribosom và lưới nội sinh chất.
A. Đúng B. Sai
Sau khi sinh, tốc độ dẫn truyền trên sợi trục không thay đổi.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Ngừng lại khi điện thế màng đạt được đều -70mV.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 4: Ức chế tái nhập noradranalin vào tận cùng trước synap:
Cơ chế tác dụng tương tự như tác dụng lên adrenergic receptor sau synap khi ức chế enzyme
monoamino oxidase.
A. Đúng B. Sai
Là cơ chế tác dụng của thuốc phong bế dẫn truyền ở hạch thần kinh giao cảm.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Chênh lệch điện thế qua màng tế bào lông khoảng -150mV.
A. Đúng B. Sai
Màng đáy có thể rung ngay cả khi không có màng nhĩ.
A. Đúng B. Sai
Ngưỡng nghe có thể thay đổi bởi hoạt động của các sợi ly tâm trong dây thần kinh thính giác.
A. Đúng B. Sai
Tăng lưu lượng máu đến cơ quan Corti là nguyên nhân gây ù tai.
A. Đúng B. Sai
Sự hóa xương (ossification) ở cửa sổ bầu dục dẫn đến nghe kém âm thanh có tần số thấp nhất.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
Ở tần số nhỏ hơn 200Hz là điển hình của tổn thương ở vòng xoắn đầu tiên của ốc tai.
A. Đúng B. Sai
Do tiếp xúc với tiếng ồn có thể khắc phục bằng phương pháp phẫu thuật.
A. Đúng B. Sai
Là hậu quả không thể tránh được nếu tiếp xúc lâu dài với ngưỡng âm ở 95dB.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
Đưa thông tin về não cần thiết cho việc duy trì tư thế.
A. Đúng B. Sai
Chứa nội dịch có thành phần tương tự như nội dịch ở vịn giữa của ốc tai.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
Vùng khứu do dây thần kinh VII chi phối không mẫn cảm tương đối với vị đắng.
A. Đúng B. Sai
So với khi lạnh, cảm giác ngọt tăng lên khi chất gây ngọt được làm ấm.
A. Đúng B. Sai
Phụ nữ có cảm giác mùi tốt hơn so với nam giới nhất là vào thời điểm rụng trứng.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Giao diện giữa không khí – giác mạc làm cho ánh sáng đi vào trong mắt bị khúc xạ mạnh nhất.
A. Đúng B. Sai
Co cơ thể mi làm giảm bán kính cong của thủy tinh thế.
A. Đúng B. Sai
Tế bào que điều chỉnh hoạt động ngẫu phát của tế bào hạch ở võng mạc.
A. Đúng B. Sai
Tế bào nón chịu trách nhiệm về khả năng nhìn rõ chi tiết vật.
A. Đúng B. Sai
Khi bị viễn thị, có thể hội tụ được các vật ở xa nhưng không hội tự được các vật ở gần mắt.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 10: Thích nghi của mắt trong điều kiện cường độ ánh sáng yếu:
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Có thể nhanh hơn bằng cách đeo kính để trước khi rời ra khỏi môi trường có cường độ chiếu
sáng mạnh.
A. Đúng B. Sai
Thích nghi đối với hình ảnh rơi vào vùng rìa của võng mạc tốt hơn so với hình ảnh rơi vào hoàng
điểm.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Bao gồm các noron dẫn truyền hướng tâm có ảnh hưởng đến các noron thần kinh tự chủ ly tâm.
A. Đúng B. Sai
Không bao gồm các noron có sợi trục đường kính lớn, được bọc myelin.
A. Đúng B. Sai
Bao gồm các receptor đáp ứng với cả đụng chạm và nhiệt.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
Có thể xuất hiện ngay cả khi không có kích thích lên các receptor nhận cảm đau.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Các receptor nhận cảm đau đáp ứng với các kinin.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 13: Về hoạt động co cơ bám xương:
Sợi ly tâm gamma phát xung làm tăng hoạt động trên sợi Ia.
A. Đúng B. Sai
Hoạt động của mỗi sợi cơ phụ thuộc vào chiều dài sợi cơ và tốc độ co cơ.
A. Đúng B. Sai
Kích thước của thụ thể Golgi ở gân làm giảm trương lực cơ đồng vận.
A. Đúng B. Sai
Kích thước suốt cơ tạo ra điện thế ức chế sau synap ở noron vận động alpha chi phối cơ đồng
vận.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 14: Mất noron vận động alpha:
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Có thể gây ra các động tác đại tiểu tiện không tự chủ.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 17: Tổn thương thiếu máu vỏ não thùy đỉnh và thùy trán trái có thể làm giảm:
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Nhịp alpha trên điện não đồ.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 18: Mất chức năng của hạch nhân nền có thể dẫn đến:
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 19: Về đặc điểm cấu trúc và chức năng tiểu não:
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Gửi thông tin qua đồi thị đi lên vỏ não vận động.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Tiếp nhận thông tin từ các receptor nhận cảm không đặc hiệu.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
Bao gồm các tế bào có nguồn gốc từu các tế bào mào thần kinh.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Được chi phối bởi các noron có sợi trục không myelin.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Là chất truyền đạt thần kinh phổ biến được giải phóng từ các tận cùng sợi tiền hạch giao cảm.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Có thể bị phân cắt thành 3-methoxy-4-hydroxymandelin để đào thải ra ngoài qua nước tiểu.
A. Đúng B. Sai
Chuyển thành adrenalin nhờ enzym phenylathase hiện diện ở các noron thần kinh ngoại biên.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 23: Về adrenalin:
Được giải phóng từ tuyến tủy thượng thận do hoạt hóa sợi thần kinh cholinergic.
A. Đúng B. Sai
Có tác dụng lên mô không có thần kinh chi phối mạnh hơn so với mô có thần kinh chi phối.
A. Đúng B. Sai
Được tạo thành bằng cách gắn gốc methyl vào noradrenalin.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 24: Về acetylcholin:
Là chất truyền đạt thần kinh duy nhất do các noron phó giao cảm giải phóng.
A. Đúng B. Sai
Được tổng hợp từ acetyl CoA và cholin ở tận cùng sợi thần kinh.
A. Đúng B. Sai
Bị loại bỏ nhóm OH- bởi enzym acetylcholinesterase ở tận cùng các sợi thần kinh.
A. Đúng B. Sai
Có thể làm tăng giải phóng noradrenalin từ các sợi thần kinh adrenergic.
A. Đúng B. Sai
Chỉ có tác dụng trên receptor loại nicotinic và không có tác dụng trên receptor loại muscarinic.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
… (thiếu)
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Cùng với xung giao cảm kích thích bài tiết nước bọt.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 27: Vùng dưới đồi nguyên vẹn là cần thiết để ổn định:
A. Đúng B. Sai
Cân bằng dịch ngoại bào.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
Tiếp nhận các sợi thần kinh hướng tâm từ tủy sống và tiểu não.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Bao gồm cả một vài nhánh thần kinh thuộc về cấu trúc lưới của não giữa.
A. Đúng B. Sai
Đóng vai trò quan trọng đối với hoạt động phối hợp trong hành vi tình dục.
A. Đúng B. Sai
Ảnh hưởng đến đường ly tâm của thần kinh tự chủ.
A. Đúng B. Sai
Bao gồm cả vùng não liên quan đến động tác phát âm.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Myelin hóa sợi trục làm tăng tốc độ dẫn truyền phần lớn là do làm tăng kích thước sợi trục.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Co mi mắt.
A. Đúng B. Sai
Không làm giải phóng bất kz chất truyền đạt thần kinh nào khác ngoài noradrenalin.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
So với giai đoạn điện thế nghỉ, biên độ có thể giảm khi điện thế hoạt động xuất hiện ở giai đoạn
trơ tương đối.
A. Đúng B. Sai
Tốc độ dẫn truyền điện thế hoạt động trên sợi trục không có myelin phụ thuộc vào đường kính
sợi trục.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
Là chất truyền đạt thần kinh ức chế chính ở các hạch nhân nền não.
A. Đúng B. Sai
Giảm tổng hợp khi thiếu pyridoxin.
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Đồi thị trái tiếp nhận thông tin từ receptor nhận cảm giác đau và cảm giác nhiệt ở nửa người
phải.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
Câu 36: Điện thế nghỉ:
Trở nên âm hơn khi màng tăng tính thấm với ion K.
A. Đúng B. Sai
Trở nên âm hơn khi nồng độ ion K dịch ngoại bào tăng.
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
A. Đúng B. Sai
[<br>]
CÂU HỎI NHIỀU LỰA CHỌN:
Câu 1: Trong cuộc họp phụ huynh học sinh lớp 1, cô giáo chủ nhiệm của bé trai 6 tuổi nói với
cha mẹ em rằng có vẻ như con trai họ có biểu hiện nghe kém. Cha mẹ em đưa con đến gặp bác
sỹ nhi và sau đó được giới thiệu đến gặp bác sỹ tai mũi họng. Kết quả cho thấy em nghe kém rõ
rệt và kèm theo là viêm tai giữa có ảnh hưởng đến chuỗi xương con. Chức năng của chuỗi xương
con trong tai giữa là gì?
A. Khuếch đại âm thanh.
B. Lọc các âm thanh có tần số cao.
C. Định vị âm thanh.
D. Bảo vệ tai tránh bị tổn thương khi âm thanh quá to. [<br>]
Câu 2: Bệnh nhân nữ 29 tuổi giảm thị lực đi khám mắt được kết luận bán manh đồng danh nửa
phải. Kết quả chụp CT scanner cho thấy khối choán chỗ có tỷ trọng cao đè ép nhu mô não. Vùng
não nào dưới đây bị chèn ép?
[<br>]
Câu 3: Bà B ngồi làm việc với laptop để trên đùi với tư thế chân này vắt chéo dưới chân kia
trong nhiều giờ. Khi đứng dậy bà B không thể bước đi được bằng chân để ở tư thế chéo đồng
thời có cảm giác tê bì, đau. Giải thích nào dưới đây phù hợp với tình trạng của bà B?
A. Sợi Aβ nhạy cảm với áp suất hơn sợi C.
B. Sợi C nhạy cảm với áp suất hơn sợi Aβ.
C. Sợi C nhạy cảm với tình trạng thiếu oxy hơn sợi B.
D. Sợi C có tốc độ dẫn truyền nhanh hơn sợi A. [<br>]
Câu 4: Ông A 68 tuổi, có biểu hiện quáng gà do thiếu vitamin A, không nhìn thấy gì khi cường
độ ánh sáng yếu (ban đêm) Phản ứng nào sau đây ở tế bào que trực tiếp do hấp thu năng lượng
ánh sáng?