You are on page 1of 2

Bài 3.

3
Tên hàng Giá gốc Giá trị thuần Giá trị thấp Chênh lệch
có thể thực hơn giữa giác
hiện được gốc và giá trị
thuần có thể
thực hiện
được
Máy cưa 155 170 155 15
Xẻng 25 20 20 5
Búa đinh 17 20 17 3
Máy khoan 95 100 95 5
Máy hàn 78 100 78 22
Máy phát điện 270 305 270 35

Máy bơm 167 150 150 17


nước
Máy tiện 52 50 50 2
Tay quay 21 18 18 3

a. Mức lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 5+17+2+3=27 triệu đồng

Nợ 632: 27.000.000 – 10.000.000


Có 2294: 17.000.000
b.
Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: đồng
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho 880.000.000
Dự phòng giảm giá Hàng tồn kho (17.000.000)

c. Mức lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: 5+2+3=10 triệu đồng

Nợ 632: 10.000.000 – 10.000.000


Có 2294: 0
Bảng cân đối kế toán
Đơn vị tính: đồng
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho 880.000.000
Dự phòng giảm giá Hàng tồn kho 0

You might also like