You are on page 1of 19

Tư duy phản biện là gì?

- TDPB

 Định nghĩa: TDPB là quá trình vận dụng trí tuệ


KỸ NĂNG tích cực vào việc phân tích, tổng hợp, đánh
giá sự việc, xu hướng, ý tưởng, giả thuyết từ
TƯ DUY PHẢN BIỆN sự quan sát, kinh nghiệm, chứng cứ, thông
(Critical Thinking Skills) tin, vốn kiến thức nhằm rút ra những lập luận
logic.

1 4

“Phản biện” và “Ngụy biện”

Phản biện Ngụy biện  Khó để có “sự thật” chung cho tất cả mọi người
 Sự lập luận ý kiến, quan  Là sự cố ý vi phạm các quy  Cần phân biệt rõ “sự kiện” (fact) và “quan
điểm dựa vào sự thật, tắc đã được thừa nhận điểm” (opinion)
chứng cứ chung  Không đánh giá quan điểm hay giá trị, chỉ
 Nhằm chia sẻ quan điểm  Là sự nhầm lẫn trong lý đánh giá trên công việc
bằng những lập luận chắc luận, suy luận, đi lạc vấn  Quan điểm khác nhau sẽ hiểu thông điệp khác
chắn, logic, khách quan với đề, lợi dụng cảm tính, nhập
tinh thần tiếp nhận ý kiến
nhau
nhằng giải thích, phi logic
và nhận xét từ nhiều phía và làm sai các phạm trù  Khi có sự khác biệt về quan điểm, hãy tìm
 Là một loại vũ khí để bảo  Ngụy biện nhằm bao biện, những điểm chung để đi đến thỏa hiệp
vệ chính đáng những quan đánh lừa, bao che những3
 Luôn tôn trong quan điểm của người khác dù 2
điểm, lập luận, ý kiến luận điểm sai trái có thể ta không đồng tình

Rèn luyện tư duy phản biện Những sai lầm trong TDPB

1. Lười suy nghĩ, lười động não


1. Không thiên vị, không thừa nhận giá trị của 2. Chủ quan, không ý thức về những hạn
những ý kiến phiến diện chế của mình
2. Luôn cân nhắc chứng cứ, không tán thành 3. Tầm nhìn giới hạn, nhất là vì lợi ích trước
hoàn toàn khi không có lý do để tin là đúng mắt
3. Cố gắng xem xét sự vật một cách đúng đắn 4. Luôn thành kiến, ganh ghét, thù hận và
4. Chấp nhận tinh thần cởi mở thiên vị
5. Sẵn sàng loại bỏ các giả thuyết không 5. Không trung thực với bản thân và tự dối
được chứng minh đầy đủ mình
6. Thích ứng với các xu hướng mới trên thế 6. Bảo thủ, giáo điều, cả tin không có căn cứ
giới có chọn lọc
5 6

7. Suy nghĩ bằng cái đầu người khác


.
Vấn đề là gì?
 Vấn đề là một việc khó mà
chưa có câu trả lời thoả đáng
hay chưa thấy rõ hướng giải
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT quyết.
VẤN ĐỀ  Vấn đề là sự khác biệt giữa
tình trạng hiện có và mong
(Problem Solving Skills) muốn có.

 Vấn đề là cơ hội để mọi người


phát huy mọi khả năng tốt
nhất của mình.
7 8

Các loại vấn đề trong môi trường Các vấn đề sai lệch
công việc

 Cần có biện pháp ĐIỀU CHỈNH


 Vấn đề sai lệch  Máy móc bị trục trặc

 Không nhận được nguyên vật liệu


 Vấn đề tiềm tàng
 Trong đội có người bị bệnh
 Vấn đề hoàn thiện
 Bế tắc trong công việc hoặc nhân sự

 v.v…
9 10

Vấn đề tiềm tàng Vấn đề cần hoàn thiện

 Cần có biện pháp PHÒNG NGỪA  Cần tăng NĂNG SUẤT, HIỆU QUẢ
 Sự đấu đá giữa các thành viên  Nâng cấp dịch vụ, sản phẩm, thiết bị...

 Nhu cầu gia tăng khiến khó có thể đáp ứng  Lắp đặt hệ thống mới

 Số nhân viên bỏ việc tăng  Trang bị kỹ năng mới cho nhân viên

 v.v…  Thay đổi các quy trình để đáp ứng chuẩn mới

 v.v…
11 12
Trong giải quyết vấn đề, cần Quy trình giải quyết vấn đề chuyên nghiệp:

 Bước 1: Nhận diện rõ vấn đề.


 Tạo lập môi trường
 Vui vẻ  Bước 2: Xác định mục tiêu vấn đề

 An toàn  Bước 3: Phân tích vấn đề.


 Tích cực
 Bước 4: Sáng tạo ra các phương án.
 Năng động
 Ứng xử tích cực  Bước 5: Ra quyết định chọn phương án.
 Với chính mình
 Bước 6: Lập kế hoạch thực hiện
 Với mọi người 13 14
13

Quy trình giải quyết vấn đề chuyên nghiệp: Quy trình giải quyết vấn đề chuyên nghiệp:
Bước 4: Sáng tạo ra các giải pháp
Bước 1: Nhận diện vấn đề
+ Khuyến khích mọi người cùng sáng tạo, nhưng phải đạt mục đích là nhằm
+ Đọc kỹ, tìm hiểu kỹ nguyên nhân sâu xa của vấn đề để thấy được quy mô,
giải quyết các nguyên nhân gốc rễ của vấn đề.
phạm vi và mức độ khẩn cấp của vấn đề.
+ Phát ý tưởng, đưa ra các giải pháp khả thi, sát thực với nội dung chính của
+ Thảo luận, dẫn chứng các ý kiến cá nhân về các sự việc, hiện tượng có liên
vấn đề. Đặt mức độ ưu tiên cho các giải pháp.
quan.
+ Các giải pháp hiệu quả thường dựa trên những nguồn lực sẵn có, hay trong
+ Mọi người trong nhóm/tổ chức đồng quan điểm cùng nhau giải quyết vấn đề
khả năng điều phối được.
Bước 2: Xác định mục tiêu vấn đề Bước 5: Ra quyết định chọn giải pháp
+ Nêu rõ vấn đề một cách rõ ràng và được mọi người chấp nhận. + Tập hợp những ý kiến, ý tưởng của cá nhân trong nhóm.
+ Dẫn chứng một cách rõ ràng các mặt của vấn đề mà nhóm muốn giải quyết. + Chọn lọc những ý kiến sát thực, khả thi nhất cho việc giải quyết vấn đề.
+ Đề cử người chịu trách nhiệm trình bày hay đại diện nhóm về nội dung giải + Các giải pháp được chọn lọc cần phải có sự thống nhất ý kiến cao.
quyết vấn đề. Bước 6: Lập kế hoạch triển khai
+ Dựa trên những giải pháp đã chọn lọc và thống nhất để làm cơ sở cho việc
Bước 3: Phân tích vấn đề lập kế hoạch.
+ Tập hợp những thông tin, nguồn lực mà có liên quan đến đến vấn đề. + Lập kế hoạch có hệ thống về nhiệm vụ, mục tiêu, các bước, thời gian, nguồn
+ Nhìn nhận vấn đề một cách bao quát, toàn diện. 15 lực v.v… để ứng dụng các giải pháp của vấn đề vào thực tiễn. 16

+ Khoanh vùng để tìm thấy được từng nguyên nhân cơ bản của vấn đề + Đưa ra các quyết định sau cùng.

6 sai lầm thường gặp trong giải Xác định nguyên nhân sâu xa:
quyết vấn đề
1. Hiểu sai vấn đề  Phân tích nguyên nhân sâu xa để làm gì?
- Hiểu và thấy được vấn đề ở đâu.
2. Không xác định rõ mục tiêu
- Nhằm tìm ra gốc rễ của vấn đề.
3. Chỉ khắc phục hiện tượng -Phát hiện ra căn bệnh va triệu chứng của
4. Không tìm ra nhiều phương án vấn đề.
5. Không đánh giá đúng rủi ro đi kèm
 Tại sao phải phân tích nguyên nhân?
6. Giải pháp không khả thi - Để giải quyết vấn đề một cách dứt điểm.
- Rút kinh nghiệm, tránh lặp lại sai lầm.
-Có bài học ứng phó với những tình huống
17 tương tự. 18
Biểu đồ xương cá (Ishikawa diagram)
Sơ đồ xương cá
GS. Kaoru Ishikawa, 1953, Đại học Tokyo
Địa điểm làm việc Các nhà quản lý ít được
Điều kiện đào tạo chính thức
Môi trường/ lao động Không được đào
Sự khuyến khích Chất lượng
tạo trước đó
đào tạo
Các nhà QL được Nâng cao kém Chỉ có một vài dịch vụ
thuê theo các mối tay nghề Thiếu đào tạo thích hợp
quan hệ hơn là theo CN kinh phí
năng lực của họ đào tạo Thiếu
kỹ năng quản lý
Bị giới hạn/ không Đào tạo nhiều lý
được tiếp cận với thuyết, không phù Trước đây thiếu nhu
môi trường bên ngoài hợp cầu về dịch vụ này
Thiếu Số lượng các nhà
• Giải thích sơ đồ: Giới hạn về đào tạo Không biết các cung cấp ít
việc tiếp cận dịch vụ có sẵn
với thông tin và Cung cấp dịch
-Các yếu tố: Nguyên vật liệu, Phương pháp, Máy móc, Con phương tiện vụ chất lượng
người  được gọi là Tác nhân chính. Thiếu người cung cấp kém
truyền thông Các nhà quản lý dịch vụ/ các dịch vụ
- Các yếu tố: Chất thải, Ý thức, Tài chính, Hiểu biết…  được 19 20 thiếu kinh nghiệm thích hợp
gọi là Tác nhân cụ thể.

Sử dụng hiệu quả hệ thống các câu hỏi:


Phép thử và sai
-Sử dụng đúng các câu hỏi phù hợp với tình
huống, hoàn cảnh, sự việc.
-Các loại câu hỏi thường sử dụng: 5W - 1H;
 Bằng cách thử nghiệm nhiều lần với những YES – NO questions.
phương pháp khác nhau - Hỏi cho tới khi tìm ra nguyên nhân chính.
 Cách làm này được thực hiện cho đến khi tìm -Kết hợp các câu hỏi với nhau để tạo nên
ra được hướng giải quyết tốt nhất hiệu quả cao nhất.
-Nếu đã sử dụng hết các câu hỏi mà vẫn
 Đây là một trong những phương pháp cơ bản
chưa tìm ra được nguyên nhân, thì tốt nhất
trong giải quyết vấn đề là dừng lại và thu thập thêm thông tin về các
VD: Thomas Edison đã ”nếm trải” đến hơn 21
yếu tố đã thiết kế.
22

10,000 lần thử nghiệm để phát minh ra bóng đèn

“Đôi khi chúng ta thất bại


Công thức 5W – 1H
trong việc tìm kiếm những
Who nguyên nhân gốc rễ chỉ vì
bản tính lười biếng và
What thiếu kiên nhẫn”
Where
When
Why
How 23 24
. Caùc möùc ñoä chuû ñoäng trong coâng vieäc

KỸ NĂNG HƯỚNG DẪN  Chờ ø yeâu caàu, chæ ñaïo cuûa caáp treân
 Hoûi caáp treân caàn laøm coâng vieäc gì
& PHẢN HỒI CÔNG VIỆC
 Ñề nghò vôùi caáp treân caàn laøm vieäc gì
(Coaching & Feedback Skills) vaø sau ñoù thöïc hieän
 Thöïc hieän, nhöng cho ngöôøi khaùc
bieát baïn đang laøm gì
25 26

 Töï thöïc hieän, sau ñoù baùo caùo Hướng dẫn công việc là gì?
theo ñònh kyø (Coaching)
 Thúc đẩy học hỏi, tăng năng
lực làm việc, sự phát triển và
khả năng thay đổi của cá nhân
 Làm tăng khả năng nhận thức
và tính trách nhiệm của người
được huấn luyện
 Nhà quản lý sẽ có thể đạt kết
quả tốt hơn thông qua khả
năng lĩnh hội tốt của nhân viên
27 27

Ai cần Coaching? Khi nào cần Coaching?


 Nhaân vieân môùi Thoâng qua vieäc ñaùnh giaù naêng löïc
 Nhaân vieân tieàm naêng cho vò trí môùi Nhöõng buoåi thaûo luaän naêng löïc vôùi nhaân vieân
 Nhaân vieân tieàm naêng Keát quaû laøm vieäc haøng thaùng
 Nhaân vieân caàn caûi thieän naêng löïc Thoâng qua phaûn hoài cuûa ñoàng nghieäp vaø caáp döôùi, khaùch haøng
 Nhân viên cần giải quyết vấn đề khó khăn Keá hoaïch phaùt trieån nhaân vieân vaøo vò trí môùi

28 29
Các kỹ thuật khi hướng dẫn công việc Các kênh thông tin tại nơi làm việc
cho ai đó cần: có thể là:
1. Đưa ra mục tiêu/mô tả cụ thể ban đầu
2. Sử dụng hiệu quả cả phương tiện ngôn ngữ và phi Từ trên xuống: thông tin di chuyển
ngôn ngữ - Cấp cao hơn xuống thuộc cấp, được ủy quyền
3. Khuyến khích người nghe đặt câu hỏi -Dùng để: hướng dẫn, ra mệnh lệnh, thông báo,
4. Khuyến khích trao đổi thông tin hai chiều phản hồi kết quả, ra quyết định, nhận xét công
5. Yêu cầu lặp lại và kiểm tra mức độ thực hiện việc…
6. Hoàn thiện và đúc kết trong từng giai đoạn
7. Đối chiếu kết quả với mục tiêu ban đầu

30 31

Các kênh thông tin tại nơi làm việc Các kênh thông tin tại nơi làm việc
có thể là: có thể là:

Ngang hàng:
-Ngang cấp bậc, chức vụ,
đồng nghiệp, bộ phận phối
hợp cùng nhau/có liên đới, Từ thấp lên:
trách nhiệm với nhau -Cấp dưới, nhân viên, thuộc cấp, vai trò, trọng
-Dùng để: chia sẻ thông tin, trách yếu hơn
phối hợp giải quyết/thực hiện, -Dùng để: báo cáo, xin ý kiến, trình duyệt, tìm sự
hỗ trợ, liên kết, hưởng lợi… hỗ trợ, hướng dẫn, ra quyết định, xin cung cấp
thông tin…
32 33

Các kênh thông tin tại nơi làm việc


có thể là: Phản hồi công việc (Feedback)
 Không chính thức: vượt cấp, tình huống khẩn, • Chia sẻ nhận thức của bạn về hành vi, năng
vắng mặt cấp trên… lực, tình trạng công việc
 Đa kênh: bên ngoài, đối tác, khách hàng, đối • Chia sẻ tình trạng của người khác dựa trên
thủ v.v… cần thu thập từ nhiều nguồn khác những quan sát khách quan và sự phân tích
nhau và tăng độ linh hoạt
• Nhằm tăng cường, hỗ trợ, hướng dẫn lại cách
thức thực hiện công việc cho người khác

34 35
Niềm tin QUI TRÌNH TAÙC ÑOÄNG

Nieàm tin laø söï chaáp nhaän hoaøn toaøn về àmoät vaán
ñeà, xem nhö laø söï thaät

Nieàm tin Haønh vi Keát quaû

36 37

Mô hình GROW Söû duïng GROW


Goal  G = Goal: Chuùng toâi thöïc hieän coâng vieäc nhaèm ñaït ñöôïc caùi
gì?
 Muïc tieâu cho cuoäc trao ñoåi dẫn dắt
Reality

 Laøm roõ baèng caùch naøo muïc tieâu buổi trao đổi naøy gaén vôùi muïc
Will

tieâu về hiệu quả laøm vieäc laâu daøi


 Xaùc laäp giôùi haïn veà thôøi gian cuûa cuoäc trao ñoåi

 Thaûo luaän caùch theå hieän söï toân troïng vôùi nhau
Options
38 39

Söû duïng GROW Söï duïng GROW


R = Reality: Vieäc gì ñang xaûy ra vôùi tình huoáng
naøy– cho baïn, cho toâi?  O = Options: Nhöõng giaûi phaùp naøo coù theå giuùp baïn xử lyù
 Hieåu rõõ tình huoáng ñang dieãn ra tình huoáng?
 Chuù yù ñeán baèng caùch naøo ñể keát noái thoâng tin  Khuyến khích tìm ra nhöõng giaûi phaùp coù theå
 Ghi nhaän nhöõng ñeà xuaát giải pháp trong quaù trình thaûo luaän
 Chuù yù ñeán nhöõng söï kieän/thöïc teá vaø caûm nhaän
 Đánh giá chi phí vaø lôïi ích mang laïi töø caùc giaûi phaùp
 Ñöøng neâu ýù kieán chủ quan caû baèng lôøi vaø khoâng baèng lôøi
 Chæ cung caáp giaûi phaùp moät khi nhaân vieân khoâng ñöa ra ñöôïc
 Cung caáp phaûn hoài neáu baïn coù nhöõng quan saùt, thoâng tin vaø ñaàu vaøo
ñể laøm roõ vaán ñeà giaûi phaùp

40 41
Tại sao cung cấp phản hồi không hiệu
Söû duïng GROW
quả?
 W = Will: Chuyeän gì seõ xaûy ra tieáp? Chỉ dẫn quá ít hoặc quá nhiều trong một lúc
 Tìm ra những khía cạnh nào mà người được dẫn dắt có hứng
thú thực hiện  Nói mà không minh họa
 Xaùc ñònh nhöõng trôû ngaïi chính ñeå xöû lyù

 Theo doõi vaø hoã trôï  Thiếu kiên nhẫn


 Haõy để cho mọi người chòu traùch nhieäm thöïc hieän
 Không chuẩn bị kỹ

 Làm tăng sự căng thẳng


42

 Không được phản hồi 


43

Cho và Tiếp nhận phản hồi công việc .

Cho phản hồi Tiếp nhận phản hồi C

1. Lặp lại cụ thể mục tiêu ban đầu 1. Lắng nghe cẩn thận
2. Quan sát và luôn có dẫn chứng 2. Đặt câu hỏi khi chưa rõ KỸ NĂNG GIAO TIẾP & TRÌNH BÀY
3. Đánh giá cụ thể, khách quan 3. Ghi nhận rõ các chỉ dẫn HIỆU QUẢ
4. Luôn khen ngợi - Khéo phê 4. Ghi nhận những điểm cần
phán hoàn thiện và cởi mở (Communication & Presentation Skills)
5. Xác nhận công việc hoàn thành 5. Có kế hoạch triển khai
cụ thể

44 45

Tiến trình trao đổi thông tin Những rào cản trong giao tiếp
 Tiếng ồn
Lời nói
Diễn đạt Hiểu ý
 Ngôn ngữ
Nhiễu
 Môi trường
Gởi Kênh thông tin Nhận
 Cảm xúc

Bối cảnh
 Mối quan hệ, quyền hạn
Hiểu ý Phản hồi Diễn đạt 46
 Văn hóa doanh nghiệp 47
Kỹ năng cần thiết cho Giao tiếp
Phương tiện giao tiếp ngôn ngữ
Kỹ năng cơ bản
- Nói
 Phương tiện Ngôn ngữ Kỹ năng gửi thông tin
- Viết
Nói – Viết - Ứng xử - Nghe
- Ứng xử
Kỹ năng nhận thông tin
- Nghe
 Phương tiện Phi ngôn ngữ
“nói là gieo, nghe là gặt”
48 49

Kỹ năng gửi thông tin: viết và nói


Tâm lý đối phương trong giao tiếp:
 Được chào đón Nguyên tắc 5C
 Cảm thấy mình là quan trọng - Rõ ràng (Clear)
 Cảm thấy thoải mái, và - Hoàn chỉnh (Complete)
 Người khác hiểu mình - Ngắn gọn (Concise)
- Chính xác (Correct)
- Lịch sự (Courteous)

50 51

Nguyên tắc viết Giao tiếp qua e-mail


1. Tiêu đề
- Nên ngắn gọn, thông báo chính xác nội dung
- Nếu email gửi mang tính định kỳ (báo cáo hàng tuần): ghi thêm ngày tháng
- Nên viết không dấu và không có các ký tự lạ
- Thay đổi tiêu đề cho phù hợp với từng nội dung để người nhận không bị nhầm lẫn
giữa thư cũ và thư mới (nếu nội dung có thay đổi, chỉnh sửa)

Viết những gì cần làm 2.


-
Cấu trúc e-mail:
Lời chào mở đầu: thể hiện sự tôn trọng với người nhận, nên ghi rõ tên, vị trí, học

Làm những gì đã viết


vị/học hàm người nhận. VD: Dear…, Xin chào anh/chị..., Thân gửi anh/chị…
- Nội dung:
+ Đề cập vấn đề chính, đưa ra ý kiến, đề nghị...
+ Cần ngắn gọn, cô đọng, chia làm nhiều đoạn. Trong mỗi đoạn nên giới hạn một
vài câu. Nếu có nhiều vấn đề, nên trình bày theo cách đánh số thứ tự hoặc xuống
dòng cho từng vấn đề
+ Chắc chắn nội dung được soạn thảo chính xác nhất, nếu không người nhận sẽ
cho rằng bạn không quan tâm và thiếu tôn trọng họ hoặc có thể người đọc sẽ đặt
câu hỏi về trình độ và sự nghiêm túc của bạn
- Kết thúc: Cuối thư nên là câu kết và cảm ơn vì họ đã quan tâm hoặc dành thời
gian đọc, đồng thời mong sự phản hồi từ người nhận. Luôn kết thúc thư bằng một
52 câu chào hay lời chúc. VD: Best regards; Your faithfully; Trân trọng; Thân mế5n3;
Chúc anh/chị một ngày tốt đẹp…
3. Chữ ký/tên
- Giúp bạn tạo điều kiện thuận lợi cho người nhận thư trong việc phản hồi
- Luôn kết thúc với tên, chức vụ và các thông tin liên lạc như địa chỉ e-mail, số điện thoại (kể
cả số điện thoại nội bộ), fax, địa chỉ cơ quan… Tóm lại, một e-mail tốt
4. Trả lời
- Phản hồi càng sớm càng tốt
- Phải có mục tiêu rõ ràng!
- Nếu bạn nhận được e-mail và cần phải trả lời nhưng chưa có thời gian hoặc cần suy tính:
hãy gửi một e-mail cho người gửi thông báo bạn đã nhận được thư của họ, đồng thời cho
- Sử dụng nền sáng, không nên sử dụng
biết thời gian bạn sẽ trả lời một cách chính thức nền màu mè
- Khi không thể check-mail trong thời gian sớm: cần thiết lập chế độ gửi e-mail trả lời tự động
để thông báo bạn tạm thời không có trong văn phòng - Dùng màu mực đen hoặc xanh đậm
5. Thận trọng với các tập tin (file) đính kèm
- Dùng những kiểu chữ thông dụng như
- Đừng bao giờ gửi thư có file đính kèm cho những người mà bạn không quen biết vì nhiều Arial, Time New Roman, Tahoma
khả năng thư sẽ bị xóa (người nhận sợ đó là những file có chứa virus)
- Những file gửi kèm với dung lượng lớn cần nén lại (những file ảnh)
- Không dùng chức năng tô đậm (bold) và
- Hãy dán nội dung thẳng vào e-mail (nếu có thể) viết chữ in hoa (ABC) cho toàn bức thư
6. Luôn cân nhắc trước khi gửi
- Không dùng “ngôn ngữ thời @”, từ lóng
- Gửi e-mail cho mọi người vào 1 trong 3 phần: To, Cc (Carbon copy) và Bcc (Blind carbon copy): hoặc viết tắt trong e-mail
+ To: gửi trực tiếp cho người nhận. Người gửi mong đợi phản hồi từ người nhận
+ Cc: Người nhận không cần thiết phải trả lời, hoặc xử lý những vấn đề được nhắc tới trong - Địa chỉ e-mail nên ngắn gọn. Tránh lấy
nội dung
+ Bcc: Người gửi muốn người nhận biết thông tin này một cách bí mật.
những địa chỉ e-mail phản cảm, thiếu
- Nên cân nhắc khi nhấn các nút “Reply”, “Reply to all”, “Forward” trong e-mail chuyên nghiệp
- Đừng “forward” lại thư mình đã nhận đến một người khác khi mà chưa có sự đồng ý của
người gửi, vì vô tình các thông tin bảo mật bị lan truyền rộng rãi do hành động vô ý của54bạn! - Luôn kiểm tra chính tả trước khi gửi 55

10 “phương tiện” giao tiếp Phi


Kỹ năng nhận thông tin: lắng nghe
ngôn ngữ
1. Dáng
2. Da (trang phục)
Loại bỏ thói quen thụ động 3. Nét mặt
- Mất tập trung 4. Tay
- Thái độ và cảm xúc hờ hững 5. Mắt
6. Giọng nói/âm lượng
Lắng nghe một cách chủ động 7. Khoảng cách
- Tập trung sự chú ý vào người nói 8. Di chuyển
- Khuyến khích người nói 9. Mùi
- Phản hồi tích cực những thông tin đã nghe 10. Động chạm
56 57

Gặp khách hàng/đối tác


“Nói ngọt thì lọt tới xương”
 Luôn dùng lời lẽ lịch sự với mọi người:
Cảm ơn; Xin lỗi; Vui lòng; Không có chi;
Xin làm phiền; Cho phép tôi…  Chọn vị trí ngồi thuận lợi (lưng
hướng vào tường, mặt hướng ra
 Xưng hô hợp lý – hợp tình – hợp cảnh
cửa)
 Lời nói “ngọt” phải đi với cử chỉ thân
thiện, gần gũi nhưng không thô thiển!  Luôn đứng/ngồi đối diện với
khách hàng (tôn trọng không
 Nên dùng lời nói hóm hỉnh làm bớt sự
gian cá nhân từ 0,5m – 0,7m)
căng thẳng
 Nói khéo để giữ thể diện các bên  Sử dụng 55% ngôn ngữ cơ
 Luôn “biết người, biết ta”
58
 thể, 38% giọng nói, 7% từ ngữ 59
10 yếu tố để bạn Có kiến thức Bình tĩnh
tự tin, chủ động Chuẩn bị trình bày
trong giao tiếp Nhớ tên  Chuẩn bị tài liệu trình bày:
Luôn quan sát môi - Cần phải được chuẩn bị trước một vài
trường xung quanh Dí dỏm,đùa ngày để có thời gian kiểm tra tài liệu,
đúng lúc cũng như các công cụ
- Chiến lược trình bày phải phù hợp với
Trang điểm vừa phải (nữ) Hỏi thăm;Trả đối tượng dự kiến
lời lịch sự khi - Lập dàn bài một cách có lô-gíc và ghi
Trang phục phù hợp được hỏi những điểm chính của phần trình bày
- Phối hợp với các dụng cụ trực quan
Lịch sự; (slide, đèn chiếu, video-clip, các bức
Chuẩn bị kỹ nội dung ảnh lớn, bảng trắng…)
gọn gàng
60
- Cần chuẩn bị một ít tài liệu tham khảo 61
để phân phát

Chuẩn bị trình bày (t.t)


 Xây dựng chiến lược trình bày  Chọn lựa cấu trúc phù hợp
+ Nội dung: - Đặt tiêu đề cho phần trình chiếu
- Để giáo dục, thông tin, thuyết phục… giải trí? - Xây dựng tài liệu trình bày theo
- Có bao nhiêu chi tiết (hữu ích) cần trình bày? cấp độ: Tổng thể/mức cao nhất
+ Phong cách: - Từng phần nhỏ hơn
- Mức độ thuật ngữ sử dụng? - Đảm bảo tính liên tục và nội
- Đối tượng khán giả: đại trà, giới chuyên môn, dung của chủ đề
“sếp”, đồng nghiệp…? - Điều chỉnh thời gian trình bày
- Phân loại các nội dung trình
bày: Đơn giản, trung bình và
phức tạp
62 63

Kiểm tra phòng họp Cấu trúc chính của bài trình bày
 Phần giới thiệụ:
- Lôi cuốn sự quan tâm và trình bày sự liên quan của chủ đề với
 Kiểm tra phòng họp ít nhất một giờ người nghe
trước khi trình bày - Xây dựng mối quan hệ và sự tín nhiệm đối với người nghe
 Kiểm tra nguồn điện - Trình bày chủ đề chính và giới thiệu nội dung tổng quan
 Kiểm tra các phương tiện: đèn chiếu,
 Thân bài:
máy chiếu, màn hình, thiết bị kết nối, - Hạn chế trong vòng 5 phần hoặc điểm chính
âm thanh, micro, máy tính… - Điều chỉnh nội dung dựa theo khả năng và nhu cầu của người nghe
 Vị trí bạn trong lúc trình bày: trên bệ, - Bố trí thời gian dựa trên chương trình đã thông báo trước
ngồi hay đứng, tư do di chuyển…
 Tài liệu trình bày đã sẵn sàng và đầy  Kết luận:
đủ chưa? - Tóm tắt các điểm chính
 Văn phòng phẩm: bút, bút viết bảng, - Lưu ý các hạn chế
- Đưa ra các hoạt động tiếp theo.
giấy trắng, giẻ lau… 64 65
Các gợi ý khi sử dụng slide cho
Hình ảnh hỗ trợ
máy tính
Sau 3 giờ Sau 3 ngày
 Dùng câu thay vì các đoạn văn dài
 Đưa vào các hình ảnh, biểu đồ, bản vẽ  Nghe 70% 10%
 Điều chỉnh cỡ chữ theo độ lớn của phòng
 Không dùng những phông chữ khó đọc  Nhìn 72% 20%
 Dùng những màu nhẹ tạo sự dễ chịu
 Dùng đồ thị thay cho các bảng thống kê,
số liệu
 Nghe & nhìn 85% 65%
 Dùng cùng một kiểu khuôn mẫu/định dạng
 Tối đa 100 từ trong một slide trình bày,
67
nhớ đánh số slide 66

Trước khi trình bày Trả lời các câu hỏi


 Lắng nghe cẩn thận toàn bộ câu
 Luôn tự tin và tự nhiên
hỏi, có thể hỏi lại đến khi hiểu
 Hít thở sâu
 Tìm thời gian để suy nghĩ bằng
 Phân công rõ ràng cách nói rằng bạn sẽ trả lời sau vì
 Tập dợt nhiều lần cho bài thuyết trình đây là một câu hỏi quan trọng,
 Chú trọng tạo nên mở đầu ấn tượng cần được trả lời đầy đủ
 Đừng để vào trạng thái “rối ren”  Trung thực về những vấn đề bạn
 Chuẩn bị kỹ các minh chứng chưa biết, đừng bao giờ nói dối!
 Trình bày những gì biết thật rõ ràng,  Tránh chỉ hội thoại với một người
69
 Luôn nói lời cảm ơn khi được hỏi 
68
súc tích và nhanh gọn

Những điều cần tránh


 Ăn mặc nhếch nhác KỸ NĂNG ĐỊNH VỊ
 Hấp tấp, vội vã, “nói leo” BẢN THÂN TRONG
 Luôn nhìn xuống hoặc ngó lên trời
 Xoa tay, bẻ tay, gãi đầu (bối rối) CÔNG VIỆC
 Khoa chân, múa tay quá trớn (Self-Positioning Skills)
 Cười miệt thị
 Mắt láo liên, dáo dác
 Nói lắp bắp, không rõ ràng (thiếu tự tin)
 Quay lưng với khán thính giả
 Cử chỉ thô thiển, mất lịch sự
70 71

 Cử chỉ lạ, thiếu thiện cảm


Mô hình ASK Cách định vị bản thân?

Tôi là ai? Mục tiêu SWOT Từng bước thực hiện những mục
tương lai của tôi ? bản thân tiêu đó? Kế hoạch hành động

73

Thương hiệu cá nhân tốt giúp bạn 3 điểm quan


Thế nào là một staff thành công? trọng khi nối kết các mắt lưới trong mạng:
 Tạo ra 1 nhân dạng riêng biệt & đáng tin cậy
Hoàn thành tốt công việc được giao Kỹ năng văn phòng tốt
 Thể hiện 1 thông điệp thuyết phục
Biết đặt mục tiêu cho công việc Kỹ năng giao tiếp, ứng xử tốt
 Thu hút thêm người đến với chính nghĩa của
bạn
Tinh thần đồng đội trong làm
Đạt được mục tiêu
việc tốt

Biết các bức phá để vượt trội trong


công việc

75

“Theo giáo dục Nho Tại sao người ta thích đứng một
gia, sự phát triển trong mình?
đời phải qua các bước:
Tu thân - Tề gia - Trị
quốc - Bình thiên hạ”  Đề cao cái tôi
 Thiếu tự tin
 Ngại khó khăn/ngại đụng chạm
 Khí chất riêng

76 77
80% cho việc tạo hình ảnh bản thân Kiểm soát bản thân
1. Phải biết mình cũng quan trọng như biết
cách phải làm việc như thế nào
 80% thành công là chỉ cần 2. Không hề có cái gọi là “cân bằng Công việc
biết xuất hiện đúng lúc; - Cuộc sống”, chỉ có sự đánh đổi
3. Nhiều năm trung thành có thể phản tác dụng
 80% việc xây dựng và duy
trì mối quan hệ là luôn 4. Hãy lắng nghe linh cảm của mình, nó chứa
đầy thông tin
giữ liên lạc
5. Không mạo hiểm, không phần thưởng
6. Đừng tự cản đường mình
7. Học lấy sự thật chân chính về tính chính trực
78 80
8. Muốn may mắn thì phải giỏi!

“Bất luận người nào Khi thiết lập mục tiêu cho bản thân
muốn hưởng lương
cao cũng phải biết phát
triển tài năng, tri thức
và đức độ của mình” 1. Cần hiểu rằng đang thiết lập cho mình
chứ không phải ai khác
2. Mọi sự đều có thể
3. Bạn có nhiều tiềm năng hơn là bạn thấy
4. Thành công là bổn phận, nghĩa vụ và
trách nhiệm
5. Không hề có sự thiếu hụt của thành công
81
6. Mọi mục tiêu lớn hay nhỏ đều đòi hỏi 82
phải làm việc

“Chỉ khi nào bạn cảm nhận Công thức của Sự thành đạt
được ảnh hưởng của
mình tới những người
xung quanh, thì bạn mới
hiểu được chính mình”
Thành đạt = Tự tin + Kiên trì
+ Táo bạo

82 83
Theo Philip Kotler, về cơ bản,
. khách hàng có 2 nhu cầu chính:
 Lý tính: những yêu cầu về lý trí, vật chất…
VD:
- Khách hàng có nhu cầu rút tiền tại ngân hàng

Tư duy dịch vụ - Khách hàng mua 1 ổ bánh mì


 Cảm tính: những yêu cầu thỏa mãn cảm xúc
(Service Mindset) VD:
- Khách hàng viết đơn khiếu nại ngân hàng
- Khách hàng muốn mua bánh mì nhanh chóng & sạch sẽ

84 85

Công thức thực hiện dịch vụ 5 yếu tố quy định chất lượng dịch vụ
Dịch vụ = Thái độ + Nghệ thuật xử lý 1. Uy tín: làm và giữ đúng những điều đã
+ Quy trình thực hiện hứa, đã ghi ra
2. Trách nhiệm: Sẵn sàng giúp đỡ và thực
hiện ngay những yêu cầu của khách hàng;
luôn nhận về mình
3. Đảm bảo: Sự hiểu biết và khả năng của
nhân viên làm cho khách hàng tin tưởng
4. Cảm thông: Quan tâm cá nhân khách hàng
86
5. Yếu tố hữu hình: phương tiện, dụng cụ 88
phục vụ, nhân viên, phong cảnh, trang trí…

Theo Philip Kotler, khách hàng dịch vụ


Công thức Giá trị khách hàng
luôn mong đợi:

 Được chào đón


 Được tôn trọng Giá trị = Lợi ích cá nhân -
 Cảm thấy mình là quan trọng {Chi phí + Phiền toái}
 Cảm thấy thoải mái
 Cảm thấy an toàn, và
 Người khác hiểu mình

89
Hướng tới dịch vụ chất lượng cao
▪ Ngày nay, một dịch vụ tốt có nghĩa là tốc độ &
hiệu quả hơn KỸ NĂNG THÍCH NGHI VỚI MÔI
▪ Những mục tiêu vươn tới:
• Dịch vụ được mua ở bất kỳ nơi nào đều giống nhau
TRƯỜNG CÔNG VIỆC VÀ
• Loại trừ lỗi lầm không đáng có KINH DOANH
• Kiểm tra, kiểm soát chất lượng một cách hợp lý
• Luôn đưa ra hệ thống tiêu chuẩn mới phù hợp (Adaptability Skills)

91 92

Charles Darwin (1809 - 1882), bác học


Sinh viên mới ra trường gặp những vấn
người Anh, cha đẻ Thuyết tiến hóa đề khi hội nhập vào môi trường làm việc

“It is not the strongest


species that survive,  Thiếu nhiều kiến thức thực tế
nor the most intelligent,  Sự thừa nhận về năng lực của đồng nghiệp
 Chưa hình dung hết trách nhiệm công việc của
but the most chính mình
responsive to change”  Thích ứng với Văn hóa doanh nghiệp đặc thù
 Thiếu thành quả trong công việc (chủ yếu là
học việc)
 Khó khăn trong việc tiếp cận môi trường chung
93 94

 Khả năng kết nối giữa “ngành” và “nghề”

Doanh nghiệp vs Bạn trẻ: Các kỹ năng cần có trong thế kỷ 21


Tìm kiếm điều gì của nhau? (theo World Economic Forum – WEF)
Người
có ích
xã hội

Thái độ
ĐIỂM MẠNH
ĐIỂM MẠNH
của BẠN Kỹ năng của DOANH
NGHIỆP
Kiến
thức

Giá trị
tinh thần
94 95
8 kỹ năng cần thiết để hội nhập
Mô hình 7S của McKinsey
vào môi trường làm việc
Các yếu tố cứng:
doanh nghiệp có thể
thay đổi, kiểm soát
1. Thấu hiểu doanh nghiệp đang làm việc
2. Quản lý được bản thân
3. Giao tiếp hiệu quả
4. Hợp tác thành công
5. Giải quyết vấn đề hiệu quả
6. Lập kế hoạch và tổ chức công việc
Các yếu tố mềm:
doanh nghiệp luôn 7. Chủ động trong công việc
phải thích ứng, k9h7 ó 98
kiểm soát 8. Lãnh đạo

1. Thấu hiểu doanh nghiệp 2. Quản lý được bản thân


 Hiểu hoạt động Doanh nghiệp đang làm việc
 Hiểu được tiêu chuẩn của công việc
 Hiểu tầm nhìn, chiến lược, tổ chức, hệ thống, quy
dự kiến tại một địa điểm làm việc
trình, chính sách liên quan đến công việc của mình
 Nắm rõ được văn hóa: Những gì được và không được  Hiểu được năng lực cần có của bản
khuyến khích thân để hoàn thành công việc
 Các đầu mối nhân sự liên quan cần xây dựng mối  Thu thập ý kiến phản hồi về hoạt
quan hệ động của công việc và xác định cơ
 Yêu cầu kỹ năng cần thiết để hoàn thành công việc hội để cải tiến
 Quản lý thời gian và các ưu tiên
(liên quan đến các nhiệm vụ cần
99 100

thiết cho vai trò của chính mình)

3. Kỹ năng giao tiếp 4. Team working – hợp tác

 Giao tiếp với khách hàng và  Làm việc trong môi trường
đồng nghiệp đồng đội để thúc đẩy sự cam
 Soạn thảo thư tín thông kết của nhóm và hợp tác
thường phù hợp với tiêu  Áp dụng các kỹ năng làm việc
chuẩn tổ chức (văn phong, theo nhóm vào một phạm vi
định dạng, độ chính xác…) các tình huống cụ thể
 Lắng nghe kỹ thông tin và các  Hợp tác với những người thuộc
hướng dẫn mọi lứa tuổi, giới tính, chủng
 Chia sẻ thông tin (với nhân tộc, tôn giáo hoặc khác biệt
chính trị và người khuyết tật
101 102

viên khác và với khách hàng)


5. Giải quyết vấn đề 6. Lập kế hoạch và tổ chức

 Lắng nghe và giải quyết mối quan tâm  Khả năng thu thập, tổ chức thông tin cần thiết
liên quan đến các vấn đề tại nơi làm để phục vụ công việc
việc (trong phạm vi vai trò của mình)  Lập kế hoạch và tổ chức kế hoạch làm việc
 Giải quyết các vấn đề liên quan đến hàng ngày, tuần, tháng
công việc, bao gồm các xung đột có  Thích ứng với các tình huống, công việc mới
thể xảy ra phát sinh ngoài kế hoạch
 Lựa chọn phương pháp thích hợp để
truyền thông
 Chuyển tải thông tin hiệu quả liên
103 104

quan đến công việc

7. Chủ động trong công việc 8. Lãnh đạo

 Tìm hiểu những cơ hội cải tiến  Cần phải chứng tỏ kỹ năng lãnh đạo khi
tiềm năng với thực tiễn và điều kiện cần thiết, bất cứ lúc nào có thể hoặc khi
làm việc tình hình đòi hỏi
 Thích nghi với các tình huống mới  Khả năng xây dựng các mối quan hệ hợp
trong phạm vi vai trò của mình tác để hỗ trợ cho công việc trong tương lai
 Khả năng gây ảnh hưởng đến đồng
 Tham khảo các nhiệm vụ nằm
nghiệp, đội nhóm từ uy tín và năng lực cá
ngoài phạm vi công việc hoặc thuộc nhân (hỗ trợ để được hỗ trợ, cho để được
vai trò của người khác nhận)
 Thừa nhận đóng góp ý kiến xây  Kiểm soát cảm xúc, xây dựng mối quan hệ
105 106

dựng từ các thành viên trong nhóm chia sẻ, đồng cảm

7 cách hành xử chuyên nghiệp trong 7 cách xây dựng mối quan hệ trong
công việc công việc

1. Hãy luôn biết lắng nghe


1. Đúng giờ
2. Giữ lời hứa
2. Luôn ân cần & chu đáo
3. Giờ làm việc chỉ dành cho công việc 3. Giao tiếp bằng mắt
4. Sử dụng tiền & tài sản công ty liêm chính 4. Nuôi dưỡng thái độ tích cực
5. Giúp đỡ khi mọi người cần
5. Sử dụng ngôn ngữ cơ thể tích cực
6. Trả lời điện thoại giúp đồng nghiệp
7. Truyền cảm hứng 6. Tìm thấy điểm chung & hòa hợp
107 108

7. Hãy để người khác nói nhiều hơn


7 tác phong chuyên nghiệp trong
Tiếp cận với những người cùng tổ chức
công việc
 Ăn trưa với nhiều đồng nghiệp khác nhau
 Tự giới thiệu mình với mọi người
1. Trung thực  Tham gia vào các hoạt động, sự kiện công ty
2. Đáng tin cậy  Kết nối với những người quan trọng khác
3. Tạo giá trị gia tăng  Tham gia vào 1 “câu lạc bộ” của công ty
4. Cạnh tranh công bằng
5. Tôn trọng sự đa dạng
6. Luôn nghĩ giải pháp cho vấn đề
109 109

7. Thể hiện sự quan tâm & đồng cảm

Tiếp cận với những người trong ngành


 Tham gia một hiệp hội
 Tham dự các sự kiện trong ngành
 Đóng góp & tạo giá trị gia tăng cho ngành
 Tạo ra những liên minh chiến lược

110

You might also like