You are on page 1of 37

Mrs.

Hien Do FPT SKILLKING

SOCIAL MEDIA
MARKETING OVERVIEW

Chapter 1 01
FPT SKILLKING

TÌM HIỂU
SOCIAL MEDIA
MARKETING

Social Media Marketing Over view 02


SOCIAL - MEDIA LÀ GÌ???
SOCIAL

Mạng xã hội (MXH) là một


trang web hay nền tảng trực
tuyến với rất nhiều các dạng
thức và tính năng khác nhau,
giúp mọi người có thể kết nối
từ bất cứ đâu.
MEDIA
MXH có thể truy cập dễ dàng
từ nhiều phương tiện, thiết Các phương tiện/ công cụ
bị kết nối internet như: máy truyền thông. Hay nói cách
tính bảng, laptop, PC, Smart- khác đó là các kênh mà
phone,… thương hiệu/ nhãn hàng có
thể tiếp cận và kết nối với
người dùng
ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA SOCIAL MEDIA

Ứng dụng được sử dụng trên nền tảng Internet Nội dung trên MXH hầu hết đều do người dùng
tạo ra và chia sẻ

Mỗi người dùng trên MXH đều phải tạo tài khoản, Tính kết nối và tính cộng đồng cao
hồ sơ riêng
TÍNH ỨNG DỤNG CỦA SOCIAL MEDIA

1. Cập nhật tin tức


2. Giải trí
3. Kết nối
4. Thể hiện quan điểm
5. Xây dựng thương hiệu
6. Kinh doanh

Tất cả những ứng dung bên trên đều thúc đẩy người dung
gắn bó và sử dụng MXH ngày một nhiều hơn, giống như
món ăn tinh thần không thể thiếu.
FPT SKILLKING 06

SOCIAL MEDIA
MARKETING
Social Media Marketing Overview

Tiếp thị truyền thông mạng xã hội (SMM) là


quá trình tạo ra nội dung theo ngữ cảnh của
mỗi mạng xã hội riêng lẻ nhằm đạt được lương
người truy cập, sự chú ý và tương tác, chia
sẻ của người dùng. Từ đó thúc đẩy doanh số
bán hàng trực tiếp và gián tiếp.
VAI TRÒ CỦA SMM TRONG MARKETING

TIẾP CẬN KHÁCH HÀNG PHÂN LOẠI & NHẮM CHỌN TĂNG CƠ HỘI BÁN HÀNG TĂNG TƯƠNG TÁC VỚI
TRÊN DIỆN RỘNG MỤC TIÊU CHÍNH XÁC TRỰC TIẾP & GIÁN TIẾP KHMT 1 CÁCH DỄ DÀNG
HƠN
Social Media Marketing Overview
Thảo luận:

Social Media Marketing khác biệt gì so với Marketing truyền


thống?

08
Social Media Marketing Overview

Công nghệ

Luồng thông tin


brand-audience
SOCIAL MEDIA
MARKETING
Khác biệt so với Marketing truyền
Vai trò của
Audience thống bắt đầu từ chính bản chất môi
trường Social Media

09
Social Media Marketing Overview

Công nghệ

Luồng thông tin


VAI TRÒ CỦA AUDIENCE
brand-audience
- Vai trò tiếp nhận thông tin (thụ
động, chủ động)
- Vai trò đóng góp và lan truyền
thông tin (User generated content –
Vai trò của
Audience nội dung do người dung tự tạo)

10
Social Media Marketing Overview

Công nghệ
LUỒNG THÔNG TIN BRAND – AUDIENCE

Luồng thông tin


- Độ trễ của truyền thông
brand-audience + Delayed
+ Immediate

- Tương tác
+ Một chiều
+ Tương tác 2 chiều
Vai trò của
Audience
- Nội dung
+ Truyền thông đại chúng (Mass)
+ Truyền thông theo từng phân khúc
thị trường
+ Tương tác cá nhân hoá
11 (personalized)
Social Media Marketing Overview

Công nghệ
CÔNG NGHỆ

Luồng thông tin


- Cách thức tiếp cận & tương tác mới
brand-audience + Đa thiết bị
+ Chatbot
+ Remarketing
+ Lookalike

- Dạng thức nội dung


Vai trò của + Ảnh 360 độ
Audience
+ Video
+ Poll
+ Mini Game
+ AR – tương tác thực tế ảo

12
MẶT TRÁI CỦA SMM

- Khó xác thực thông tin


- Nhiều thông tin gây nhiễu
- Tóc độ lan truyền khủng hoảng
nhanh
- Khó kiểm soát và dễ lây lan sang
các media khác

-> Sự nhất quán & điều chỉnh kịp


thời trong xây dựng hình ảnh thương
hiệu qua các kênh và thời gian.
VÍ DỤ

Mặt trái của SMM

Từ một bài “bóc phốt” trên thương


hiệu cá nhân tới sự sụp đổ của một
thương hiệu
Khải Silk “Made in China”
Social Media Marketing Overview
BÀI TẬP:
Case Study: Khủng hoảng truyền thông “Sữa học đường Vinamilk
không đạt tiêu chuẩn năm 2019”. Hãy phân tích:

1. Nguyên nhân dẫn đến khủng hoảng


2. Bối cảnh, khủng hoảng này xảy ra như thế nào?
3. Đề xuất cách xử lý khủng hoảng

15
Social Media Marketing Overview

CÁC THÀNH PHẦN


CỦA SMM

16
SOCIAL COMMUNITY CÁC THÀNH PHẦN CỦA SOCIAL MEDIA
- Được biết đến là các MXH,
nơi mà người dung có cùng
những chia sẻ về những quan
tâm và hoạt động của mình. SOCIAL COMMERCE
- Social Community có tính - Là hình thức tận dung các
tác đa chiều cao, cho phép công cụ trực tuyến, hỗ trợ
người dung kết nối, trò cho việc mua bán, kết nối
chuyện, chia sẻ thông tin và giữa thương hiệu và người
phát triển các mối quan hệ tiêu dung.
với nhau. - Là một phần của TMĐT, nơi mà
người mua – người bán có thể
SOCIAL PUBLISHING linh động trong việc tương
- Là các trang giúp phổ biến tác, phản hồi và chia sẻ các
các thông tin trên mạng, bao thông tin liên quan về SP mà
gồm blog, các trang đăng tải mình quan tâm.
hình ảnh, video,… và các
trang tin tức. SOCIAL ENTERTAINMENT
- Đây là trang web hoặc các
công cụ cho phép người dung
vui chơi, giải trí.
- Trang Social Game, trang web
Game trực tuyến,…
Social Media Marketing Overview
CÁC CHỈ SỐ SOCIAL CƠ BẢN

NHÓM CHỈ SỐ SOCIAL

NĂNG SUẤT HOẠT ĐỘNG KHẢ NĂNG TIẾP CẬN LƯỢT TƯƠNG TÁC LƯỢNG THU HÚT CHUYỂN ĐỔI
VÀ TĂNG TRƯỞNG
NGƯỜI THEO DÕI
CÁC CHỈ SỐ SOCIAL CƠ BẢN
NĂNG SUẤT HOẠT ĐỘNG

Số lượng bài viết, post, video, hình ảnh được tạo ra phục vụ cho
Tỷ lệ SXND( Content việc đăng tải lên MXH trong một khoảng thời gian nhất định (ngày/
Production Rate) tuần/ tháng) Đây là các chỉ số
đo lường các hoạt
Tỷ lệ đăng tải Số lượng Facebook post, Instagram Post, Youtube video được đăng
(publishing rate) tải trong khoảng thời gian nhất định (ngày/ tuần/ tháng) động, khả năng làm
việc của đội ngũ
Tỷ lệ trộn chủ đề Phần trăm các nội dung đăng tải trên MXH chia theo chủ đề: ?%
social mà bạn quản
(Content mix rate) branded content, ?% Seed Content, ?% Community Content lý hoặc cùng làm
việc. Bao gồm:
Tỷ lệ trộn loại nội dung Phần trăm các loại nội dung đăng tải trên MXH chia theo các loại - Nội dung
(Format mix rate) nội dung: hình ảnh, share link, video, text,… - Đăng tải
- Tối ưu nội dung
Chi phí MKT cho Social Chi phí sử dụng cho việc sản xuất nội dung cho các kênh MXH trong - Tần suất
(Social Marketing Budget) một thời kỳ nhất định

Social Media Marketing Overview


CÁC CHỈ SỐ SOCIAL CƠ BẢN
KHẢ NĂNG TIẾP CẬN VÀ TĂNG TRƯỞNG NGƯỜI THEO DÕI
- Đây là chỉ số
social hướng tới
nhóm đối tượng mà
Tính theo từng kênh MXH và theo từng mốc thời gian cụ thể. Cách
Tỷ lệ tăng trường NTD tính: Số người theo dõi mới/ Tổng số người đang theo dõi thương hiệu thu hút
(User growth rate)
và đang theo dõi
Tỷ lệ người dùng nhắc thương hiệu trên
đến tên TH Tỷ lệ người dùng nhắc đến tên thương hiệu trên mạng xã hội thường
được đo bằng hệ thống social listiening MXH.
(Brand mentioned rate)
- Kích cỡ của nhóm
Tỷ lệ những ND được đối tượng này cũng
hiển thị Tỷ lệ những nội dung được hiển thị đến người dùng trên MXH trong
nhóm người theo dõi thương hiệu như khả năng tiếp
(Total Reach)
cận họ thông qua
Tỷ lệ người theo dõi
của TH (share of Tỷ lệ người theo dõi thương hiệu so với các đối thủ khác cùng MXH
audience) trong 1 ngành nghề, thị trường - Khả năng tiếp cận
Tỷ lệ được trao đổi của
càng lớn thì càng
Tỷ lệ giữa số lượng đề cập đến thương hiệu trên tất cả số lượng
thương hiệu (Share of đề cập trong lĩnh vực thương hiệu hoạt động. Tỷ lệ này giúp DN
có khả năng tạo
voice) biết được tương quan bàn luận của thương hiệu so với đối thủ nhiều giá trị cho
Doanh nghiệp mỗi
Social Media Marketing Overview khi kích hoạt chiến
dịch truyền thông
trên MXH
CÁC CHỈ SỐ SOCIAL CƠ BẢN
LƯỢT TƯƠNG TÁC
- Đây là chỉ số
social hướng tới
nhóm đối tượng mà
Số lượng chia sẻ ND Số lượng người chia sẻ bài post hay số lượng chia sẻ trung bình
(Share) trên các bài post đã đăng tải trong 1 khoàng thời gian nhất định thương hiệu thu hút
và đang theo dõi
Thời gian trả lời trung thương hiệu trên
bình Thời gian trả lời trung bình cho các thông tin từ người quản trị
MXH đến các câu hỏi, bình luận của người theo dõi MXH.
(average respon rate)
- Kích cỡ của nhóm
Số lượng tương tác trên đối tượng này cũng
tổng số người theo dõi Lấy tổng số lượng tương tác/ tổng số người theo dõi trong khoảng
(Engagement on total followers) thời gian nhất định như khả năng tiếp
cận họ thông qua
Mức độ lan toả Số lượng chia sẻ (share)/ tổng số nội dung được đăng tải trong 1 MXH
(virality) khoảng thời gian nhất định - Khả năng tiếp cận
View & tổng số phút xem
càng lớn thì càng
(hoặc % xem video) Dành riêng cho định dạng video để đánh giá mức độ thu hút của nội có khả năng tạo
dung này
nhiều giá trị cho
Doanh nghiệp mỗi
Social Media Marketing Overview khi kích hoạt chiến
dịch truyền thông
trên MXH
CÁC CHỈ SỐ SOCIAL CƠ BẢN
THU HÚT

- Các chỉ số thu hút


Click-throughs & Click- Số lượng clicks vào các nội dung và tạo ra truy cập vào website tập trung theo dõi
throught Rate thông qua MXH. Cách tính: Tổng số clicks/ tổng số lượt hiển thị và đánh giá hiệu
(CTR) (impression) của nội dung đó trong khoảng thời gian nhất định
quả các hoạt động
Cost-per-click trên MXH để trả lời
(CPC) Chi phí tính ra cho mỗi một click đến từ quảng cáo bởi cho nội
dung trên MXH câu hỏi: “Liệu KHTN
có nhu cầu tìm hiểu
Email subscription/ Số lượng khách hàng để lại thông tin để tìm hiểu thêm hay để nhận về sp/ dv hay
Leads được các thông tin về sản phẩm/ dịch vụ
không?”
Số lượng truy cập có - Đây là bước đầu
tương tác Số lượng truy cập có tương tác từ MXH tính bằng: Tổng số lượng tiên xác nhận sự
(Retained Sessions) traffic đến từ MXH – lượt truy cập nhưng không tương tác và rời
trang (Bounce) hứng thú của khách
Thời gian xem trang trung hang và bắt đầu MQH
bình Thời gian xem trung bình từ MXH là bao lâu so với chuẩn mực trung
của các nguồn truy cập khác để đánh giá chất lượng, mức độ hứng
với họ
(Average Onsite Duration)
thú, phù hợp của người dùng

Social Media Marketing Overview


CÁC CHỈ SỐ SOCIAL CƠ BẢN
CHUYỂN ĐỔI
- Mục tiêu cuối cùng
của mọi hoạt động
Số lượng chuyển đối Là số lượng chuyển đổi của hành động mà thương hiệu mong muốn KH marketing đều
(conversion) thực hiện khuyến khích KHTN
thực hiện 1 hành vi
Tỷ lệ chuyển đổi chuyển đổi nào đó
(Conversion Rate) Chia tổng số chuyển đổi cho tổng số lượng truy cập theo từng thời
điểm nhất định mà thương hiệu mong
muốn
Cost-per-action Chi phí cho mỗi chuyển đổi. Cách tính: Tổng chuyển đổi/ Tổng chi - Một chuyển đổi có
(CPA) phí quảng cáo
thể là: đăng ký 1
Giá trị mua hàng TB gói dịch vụ,
(Average Purchase Là chỉ số cho thấy giá trị các đơn hàng từ kênh MXH như thế nào download, mua sản
Order) so với các kênh truy cập khác
phẩm,…)
Giá trị TB trên mỗi KH - Các chỉ số social
(Average revenue per Là tổng số doanh thu chia cho tổng số khách hàng đã thực hiện
hành động mua hàng trong một khoàng thời gian nhất định chuyển đổi chủ yếu
customer)
được đo lường trên
nền tang mà hoạt
Social Media Marketing Overview động chuyển đổi có
thể xảy ra
CÁC CHỈ SỐ CHÍNH TRÊN DIGITAL PAID MEDIA

Social Media Marketing Overview


CÂU HỎI:

Social media platform nào phổ biến tại Việt Nam?


Social Media Marketing Overview

1. Facebook
2. Youtube
3. Zalo
4. Tiktok
5. Instagram

NỀN TẢNG
SOCIAL MEDIA PHỔ BIẾN TẠI VN 27
Social Media Marketing Overview
XU HƯỚNG
SOCIAL MEDIA MARKETING
28
LIVE CONTENT
Nội dung phát sóng trực tiếp
EPHEMERAL CONTENT
Nội dung ngắn hạn
COMIC CONTENT
Nội dung
VIDEO MARKETING
MARKETING AUTOMATION
Marketing tự động
TƯƠNG TÁC THỰC TẾ ẢO
INFLUENCER MARKETING
KOL, MOL, KOC

MoMo đã cùng hai KOL là cặp “vợ chồng quốc dân” Trấn Thành

- Hari Won này thực hiện MV ngắn mang tên Cứ lắc là có quà

Virgil Abloh kết hợp cùng Nike và Off White – Tận dụng sự

nổi lên của nhạc rap


Social Media Marketing Overview
BÀI TẬP:
Tìm kiếm và phân tích case study của một nhãn hang/thương
hiệu tích hợp từ 3-4 xu hướng Social Media Marketing

36
Social Media Marketing Overview
CHIA NHÓM DỰ ÁN:
1. Các nhóm tự lựa chọn thành viên (tối thiểu 3 người/ nhóm,
tối đa 5 người/ nhóm) và lựa chọn sản phẩm để phục nội dung
môn học và theo suốt đến hết kỳ 1.
2. Chú ý:
- Lựa chọn sản phẩm có thật để triển khai dự án
- Không lựa chọn các sản phẩm nhạy cảm (thuốc lá, bia rượu,
Đông Y, TPCN,…) để thuận lợi trong việc thực hành kỹ thuật
quảng cáo trong môn học
3. Một số nguồn hàng tham khảo:
- https://www.facebook.com/groups/congdongdropship/
- https://cuccu.vn/
- https://www.dimuadi.vn/

37

You might also like