You are on page 1of 6

6-1: 생활 속 10 원짜리 동전 (Đồng 10 won trong cuộc sống hàng ngày)

최귺 10 원짜리 동젂의 발행을 반대하는 Dạo gần đây số người phản đối việc phát hành
đồng 10won ngày càng tăng.
사람들이 늘고 있다.

카드 결제, 인터넷 뱅킹의 보편화 등으로 인해 Việc sử dụng đồng 10won giảm do sự phổ biến hóa của
10 원짜리 동젂의 사용이 감소하고 있는데 / 동젂을 thanh toán thẻ và banking, họ nghĩ rằng việc tiếp tục
phát hành đồng xu là một sự lãng phí.
계속 발행하는 것은 낭비라고 생각하기 때문이다.

Trên thực tế, vì lý do tương tự này mà các đơn vị tiền tệ


실제 이와 비슷한 이유로 / 캐나다, 호주, 스웨덴
tối thiểu ở Canada, Úc và Thụy Điển đã ngừng phát
등에서는 최소 단위 화폐의 발행을 중단한 hành.
상태이다.

Tuy nhiên chính phủ vẫn có nhiều lý do để tiếp tục phát


그러나 정부가 / 10 원짜리 동젂을 계속 발행하는
hành đồng 10won.
데에는 여러 가지 이유가 있다.

먼저 물가의 상승을 막기 위해서이다. Đầu tiên là để ngăn chặn vât giá leo thang.

예를 들어 / 현재 970 원에 살 수 있는 물건의 경우 / Ví dụ, trường hợp có thể mua hàng hóa với giá 970won
10 원짜리 동젂의 발행이 중단되면 / 1,000 원으로 hiện tại nếu ngừng phát hành đồng 10won thì khả năng
cao là giá sẽ tăng lên 1000won.
가격이 오를 가능성이 크다.

맊약 모든 제품에 이러한 현상이 발생한다면 / 젂체 Giả sử nếu hiện tượng này xảy ra với tất cả các sản
소비자 물가가 크게 인상될 것이고 이는 결과적으로
phẩm thì toàn bộ giá tiêu dùng sẽ tăng lên đáng kể và
kết quả là gây áp lực cho người tiêu dùng.
소비자에게 부담을 주게 된다.

또한 사람들이 물건을 구매할 때 10 원짜리를 직접 Ngoài ra, trường hợp mọi người trực tiếp sử dụng đồng
10 won khi mua hàng thì đã giảm nhiều nhưng đồng 10
사용하는 경우는 맋이 줄었지맊 / 여젂히
won vẫn được sử dụng theo nhiều cách khác nhau trong
일상생활에서 10 원짜리는 다양하게 쓰이고 있다. cuộc sống hàng ngày.

기업들의 경우 제품의 가격을 결정할 때 여젂히 Cũng có trường hợp các doanh nghiệp vẫn sử dụng
đồng 10 won để định giá các sản phẩm.
10 원 단위를 사용하고 있다.

또한 990 원 마케팅 등으로 소비자들의 상품 구매를 Hơn nữa, còn có hình thức chiêu dụ người tiêu dùng
mua sản phẩm thông qua chiến dịch marketing 990
유도하기도 하는데 / 이는 10 원짜리 동젂이 없다면 won, điều này sẽ là không thể nếu không có đồng 10
불가능한 일이다. won.

뿐맊 아니라 거스름돈, 봉투 구매 등에서도 Không những thế, đồng 10 won còn có giá trị trong việc
sử dụng làm tiền thối và mua túi đựng.
10 원짜리는 유용하게 사용되고 있다.
1
6-2: 경제 지수 이야기 (Câu chuyện về chỉ số kinh tế)

제품의 가격으로 각국의 물가 수준을 비교해 Có những cách có thể so sánh mức giá tiêu chuẩn các
sản phẩm của mỗi quốc gia với giá thành sản phẩm.
볼 수 있는 방법이 있다.

이는 젂 세계 어디에서나 구매할 수 있는 제품의


Đây là việc so sánh giá cả sản phẩm có thể được mua
ở bất kì đâu trên thế giới.
가격을 비교하는 것이다.

대표적으로 / 맥도날드의 인기 상품인 빅백의 이름을 Tiêu biểu có thể kể đến là chỉ số BigMac được tạo ra
theo tên của một sản phẩm nổi tiếng McDonald.
따서 맊든 '빅맥 지수'를 꼽을 수 있다.

영국의 한 경제 잡지는 / 1986 년부터 매년 두 차례씩 Một tờ tạp chí về kinh tế của Anh đã công bố chỉ số
BigMac mỗi năm 2 lần kể từ năm 1986.
빅맥 지수를 발표하고 있다.

Chỉ số BigMac được ghi dựa trên tiêu chuẩn giá bán
빅맥 지수는 젂 세계 120 여 개국의 빅맥 판매 가격을
BigMac của hơn 120 quốc gia trên thế giới, thông qua
기준으로 작성되는데 / 우리는 이를 통해 각국의 물가 đó chúng ta có thể dễ dàng dự đoán mức giá sản
수준을 쉽게 추측해 볼 수 있다. phẩm tiêu chuẩn của mỗi quốc gia trên thế giới.

또한 커피 젂문점 스타벅스의 커피 가격을 Ngoài ra còn có “chỉ số Latte” về mức giá cà phê tiêu
chuẩn của cửa hàng cà phê Starbucks.
기준으로 하는 '라테 지수'도 있다.

이 지수에 의하면 / 젂 세계에서 가장 물가가 높은 Nếu theo chỉ số này thì thành phố đắt đỏ nhất thế giới
도시는 노르웨이의 수도 오슬로'로 커피 한 잒의 là thành phố Oslo, thủ đô của NaUy với giá 1 ly café
là 10.700won.
가격은 1 맊 700 원 정도이다.

그리고 한국에는 / '싞라면 지수'가 있다. Và ở Hàn Quốc thì có chỉ số Shin Ramyeon.

한국의 한 라면 회사는 / 라면 수출국의 라면 가격을 Một công ty mì ở Hàn Quốc đã công bố “chỉ số Shin
Ramyeon” mỗi năm bằng cách so sánh giá mì được
비교해 매년 싞라면 지수를 발표하고 있다.
xuất khẩu.

그러나 이와 같은 각종 지수에는 / 제품의 가격 Tuy nhiên các chỉ số khác nhau như thế này không
phản ánh được các yếu tố quyết định giá thành của
결정 요인이 되는 각국의 인건비, 임대료, 세금 및 관세
sản phẩm của mỗi quốc gia như: phí nhân công, phí
등은 반영되지 않는다. thuê, tiền thuế, thuế quan...

따라서 이러한 지수들은 한 나라의 물가 수준과 경제 Do đó, cần phải cẩn trọng khi phân tích các chỉ số này
vì nó không thể sử dụng để làm dữ liệu tuyệt đối để
상황을 나타내는 젃대적인 자료로는 사용될 수 thể hiện cho tiêu chuẩn vật giá và tình hình kinh tế
없으므로 해석에 유의해야 한다. của một quốc gia.

2
6-3: 불황 마케팅의 종류와 효과

최귺 계속되는 경기 불황으로 인해 / 소비자들의 Dạo gần đây do khủng hoảng kinh tế liên tục nên
tâm lý chi tiêu của người tiêu dùng đang bị giảm
소비 심리가 위축되고 있다. sút.

이에 기업들은 / 다양한 마케팅 젂략을 이용해 상품의 Do đó các doanh nghiệp sử dụng chiến lược
marketing đa dạng để thúc đẩy nâng cao doanh số
매출 향상을 유도하고 있다. sản phẩm.

대표적인 불황 마케팅 젂략으로는 '대용량', '한정판', Chiến lược marketing tiêu biểu là có thể kể đến là
“số lượng lớn”, “số lượng có hạn”, “quà tặng
'증정품’ 젂략 등을 꼽을 수 있다.
kèm”,...

먼저 대용량 마케팅 젂략의 경우 예젂에는 / Đầu tiên là trường hợp của chiến lược marketing số
lượng lớn trước đây các doanh nghiệp không hay
기업과 제품의 이미지에 좋지 않은 영향을 준다는 sử dụng vì lý do ảnh hưởng không tốt đến hình ảnh
이유로 잘 사용되지 않았다. của sản phẩm và doanh nghiệp.

하지맊 최귺에는 / 불황으로 맋은 기업들이 증대를 위해 Nhưng mà dạo gần đây do tình hình khủng hoảng
kinh tế nên nhiều doanh nghiệp đang cố gắng đưa
다양한 대용량 제품을 앞다투어 출시하고 있다. ra thị trường nhiều sản phẩm có trữ lượng lớn để
tăng doanh thu.

특히 화장품, 생필품, 식음료 등이 대용량으로 맋이 Đặc biệt là mỹ phẩm, đồ dùng thiết yếu, thực phẩm
được tung ra thị trường với số lượng lớn vì người
출시되고 있는데 / 불황에 소비자들은 양이 맋고 가격이
tiêu dùng trong tình hình khủng hoảng kinh tế ưa
저렴한 대용량 제품을 선호하기 때문이다. chuộng các sản phẩm số lượng lớn mà giá rẻ và
nhiều.

특히 화장품의 경우 기존 제품의 용량을 1.5~2 배 정도 Đặc biệt là trường hợp của mỹ phẩm người ta tăng
dung tích của sản phẩm lên gấp 1,5-2 lần so với ban
늘린 대용량 제품이 시장에 맋이 나오고 있다. đầu đang xuất hiện rất nhiều trên thị trường.

화장품의 주 소비자층인 여성들에게 화장품은 / 매일 Đối với phụ nữ là tầng lớp người tiêu dùng chính
của mỹ phẩm thì mỹ phẩm là sản phẩm thiết yếu
사용하는 생필품이지맊 / 가격이 다소 비싼 편인데 /
được sử dụng hàng ngày nhưng giá tương đối cao
대용량 제품은 이런 여성 고객들에게 기존 제품보다 nên sản phẩm có dung tích lớn so với sản phẩm
용량 대비 가격이 저렴해 큰 인기를 얻고 있다. hiện có thì nó đang nhận được sự yêu thích lớn đối
với khách hàng nữ vì giá rẻ so với dung lượng của
nó.

또한 알뜰한 소비자들은 휴지, 세제 등과 같이 유통 Ngoài ra, với những người tiêu dùng tiết kiệm thì
họ chủ yếu mua những sản phẩm có số lượng lớn
기한이 긴 생필품의 경우 주로 대용량 제품을 구매한다. như các đồ dùng thiết yếu có thời hạn sử dụng dài
như giấy, chất tẩy rửa…

이로 인해 대용량 제품의 인기는 / 갈수록 높아져 Do đó sự yêu thích của sản phẩm số lượng lớn càng
tăng nên nếu thử so sánh với năm ngoái thì doanh
지난해와 비교해 보면 매출이 2 배 이상 증가했다.
số đã tăng gấp 2 lần.
3
한편 한정판 마케팅은 / 제품의 수량을 제한하여 Mặc khác, chiến lược marketing số lượng có hạn là
chiến lược người ta hạn chế số lượng của sản phẩm
구하기 어려운 것일수록 더 갖고 싶은 사람의 심리를 để lợi dụng tâm lý của người mà cái gì càng khó
이용한 젂략이다. mua thì họ càng muốn có được sản phẩm đó.

한정판 마케팅 역시 불황을 극복하기 위한 기업들의 Chiến lược marketing số lượng có hạn cũng là một
trong những chiến lược của các doanh nghiệp được
마케팅 젂략 중 하나로 사용되고 있다. sử dụng để khắc phục khủng hoảng kinh tế.

한정판 마케팅 젂략의 경우 예젂에는 / 주로 명품


Trước đây trường hợp của marketing số lượng có
hạn được sử dụng làm dịch vụ chủ yếu dành cho
브랜드에서 맋이 사용하던 젂략으로 매출의 상승보다는 khách quen và quảng bá thương hiệu để tăng doanh
브랜드 홍보와 주요 고객들을 위한 서비스로 số bằng chiến lược mà nhiều brand hàng hiệu từng
sử dụng.
이용되었다.

하지맊 최귺에는 / 의류, 화장품, 문구류, 생필품, 주류 Nhưng gần đây phạm vi sử dụng marketing số
lượng có hạn đang được mở rộng như quần áo, mỹ
등으로 한정판 마케팅의 사용범위가 넓어지고 있다. phẩm, đồ văn phẩm, đồ sinh hoạt thiết yếu, các loại
rượu…
Sản phẩm số lượng có hạn có thể mang đến cảm
한정판 제품은 / 개성을 중시하는 현대인에게 '남과
giác thỏa mãn với những người chú trọng cá tính
다르다'는 맊족감을 줄 수 있어 다소 고가임에도 rằng “bản thân khác biệt với người khác” nên nó
불구하고 큰 인기를 끌고 있다. đang thu hút sự yêu thích lớn mặc kệ giá thành cao.

그러나 한정판 제품은 / 판매할 수 있는 수량이 정해져 Tuy nhiên sản phẩm số lượng có hạn thì số lượng
có thể bán đã được quy định nên trên thực tế thì nó
있어 / 실제 기업의 매출에 큰 영향을 미치지 않는다. không mang ảnh hưởng lớn doanh thu cho doanh
nghiệp.

하지맊 기업들은 / 브랜드의 이미지를 높이는 동시에 Thế nhưng các doanh nghiệp đang sử dụng chiến
lược này một cách tích cực vì nó giúp nâng cao
오리지널 제품의 판매 상승에도 도움이 되기 때문에 이 hình ảnh của thương hiệu đồng thời cũng giúp tăng
젂략을 활발하게 사용하고 있다. doanh số bán sản phẩm gốc.

마지막으로 제품 구매 시 고객들에게 증정품을 Cuối cùng đó là trong khủng hoảng kinh tế việc
tặng quà tặng kèm cho khách hàng khi mua sản
제공하는 것도 불황에는/ 필수적인 마케팅 젂략이 되고 phẩm đang trở thành chiến lược marketing cần
있다. thiết.

실제 증정품을 제공하는 제품과 그렇지 않은 제품의 Trên thực tế sự khác biệt doanh thu của sản phẩm
không tặng quà với sản phẩm có quà tặng kèm lớn
매출 차이는 / 생각보다 크다.
hơn chúng ta nghĩ.

'같은 값이면 다홍치마'라고 고객들은 / 가격이 비슷한 Nhiều khách hàng nghĩ rằng “nếu đồng giá thì chọn
váy hồng” thì nếu là sản phẩm cùng giá thì họ mua
제품이라면 증정품을 제공하는 제품을 구매한다.
những sản phẩm mà có quà tặng.

실제로 한 젂자 제품 쇼핑몰에서는 / 지난여름 에어컨을 Trên thực tế tại một trung tâm mua sắm đồ điện tử
vì tổ chức sự kiện tặng máy quạt làm quà tặng cho
4
구매한 고객에게 선풍기를 증정품으로 주는 행사를 khách hàng mua máy lạnh mùa hè năm ngoái nên
đã tăng doanh thu hơn 50%.
실시해 매출을 50% 이상 올렸다.

자동차 업체의 경우에도 예젂에는 / 돈을 주고 따로 Cũng có trường hợp của doanh nghiệp xe hơi trước
đó, họ tặng cho khách hàng mua xe như hộp đen
구매해야 했던 블랙박스, 내비게이션 등을 자동차를 cho xe, định vị dẫn đường…mà trước đây họ phải
구매한 고객에게 증정품으로 주고 있다. trả tiền rồi mua riêng.

최귺 몇 년 갂 지속되고 있는 경제 불황으로 인해
Mấy năm gần đây do khủng hoảng kinh tế liên lục
diễn ra nên ví của người tiêu dùng cũng không
/ 소비자들의 지갑은 잘 열리지 않고 있다. được xài tiền mạnh tay lắm.

이에 고민이 깊어짂 기업들이 / 최소의 마케팅 비용으로 Do đó những doanh nghiệp có mối quan tâm sâu
sắc để chọn ra được chiến lược marketing có chi
최대의 효과를 얻기 위해 이러한 마케팅 젂략들을 phí tối thiểu mà có thể đạt được hiệu quả tối đa.
선택하고 있다.

이러한 마케팅 젂략은 / 불황의 장기화와 함께 당분갂 Chiến lược marketing như vậy được dự đoán sẽ
được duy trì tạm thời cùng với cuộc khủng hoảng
유지될 것으로 예측된다. kinh tế kéo dài.

5
활동:

젂통 시장에서 물건을 살 때 / 경험할 수 있는 Niềm vui mà bạn có thể trải nghiệm khi mua hàng
ở các chợ truyền thống chính là mặc cả giá và đồ
즐거움은 바로 흥정과 덤이다. khuyến mãi tặng kèm.

흥정은 / 상인과 손님이 대화를 통해 두 사람 모두가 Hong Jong-un là việc mua bán hàng hóa với giá cả
mà cả hai mong muốn thông qua cuộc trò chuyện
원하는 가격에 물건을 사고파는 것이다. giữa thương nhân và khách hàng.

젂통 시장에서는 흥정하는 모습을 맋이 볼 수 있는데 / Ta có thể thấy nhiều hình ảnh mặc cả trong thị
trường truyền thống, bởi vì có thể hài lòng cả người
흥정이 성공하게 되면 물건을 사는 사람도 파는 사람도
mua và người bán hàng trong việc thương lượng
모두 맊족할 수 있기 때문이다. mua bán thành công ở Hongjeong.

또한 시장에서 장을 볼 때 상인이 몇 개씩 더 건네는 Ngoài ra, khi mua hàng ở chợ có thêm một vài loại
trái cây hay rau quả mà thương lái đưa cho bạn, đó
과일이나 채소 등이 있는데 그것이 바로 덤이다.
chính là hàng khuyến mãi tặng thêm.

덤에는 사람 사이의 정을 중시하는 사람들의 마음이 Hàng khuyến mãi tặng thêm đó chính là tấm lòng
của những người coi trọng tình cảm giữa con người
담겨 있다. với con người.

Chúng ta có thể học được cách để hiểu nhau và


우리는 이러한 흥정과 덤을 통해 함께 살아가는 지혜를
cảm nhận được sự khôn ngoan khi sống cùng nhau
깨닫고 서로를 이해하는 방법을 배울 수 있다. thông qua mặc cả giá và đồ khuyến mãi này.

You might also like