Professional Documents
Culture Documents
글로벌기업과 세계화 Chiến lược logistics toàn cầu: 장벽 축소 출현 편익 유사성 Giảm rào cản xuất hiện tiện ích
글로벌기업과 세계화 Chiến lược logistics toàn cầu: 장벽 축소 출현 편익 유사성 Giảm rào cản xuất hiện tiện ích
2
통합물류가 가능하도록 IT ● Chiến lược sử dụng hệ thống
도입 thông tin: Sử dụng IT để tạo
mạng lưới cho từng phần mục
tiêu để có thể thực hiện
logistics tích hợp.
3
운송할 화물의 상태(state), 수량 quốc tế
(mass), 긴급성(urgency), 가치 Có 5 yếu tố chính cần xem xét khi lựa
(value), 시장상황(market) 등 5 가지 chọn phương tiện vận chuyển quốc tế:
tình trạng của hàng hóa, khối lượng,
tính cấp bách, giá trị và tình hình thị
trường.
4
hóa trong xử lý công việc và tài liệu
3) 재고유지의 부담이 큼
3) Gánh nặng lớn về việc duy trì hàng
4) 연결 및 통제의 상실 tồn kho
5
● 제품수명주기상 도입기 혹은 vụ: Phân tán chức năng
성장기이면: 물류기능 분산을 logistics để đối phó nhanh
통해 고수준의 고객서비스 chóng các đơn đặt hàng của
제공 khách hàng.
6
hiện một loạt các hoạt động logistics
기업 전체 활동의 구축 및 조정이 rộng rái, thường được thực hiện bởi
물류를 위해 매우 중요한 기능) nhiêù bên tham gia như nhà cung cấp
dịch vụ logistics, nhà thương mại và
cộng đồng khách hàng (xây dựng và
điều chỉnh toàn bộ hoạt động của
doanh nghiệp rất quan trọng cho
logistics).
7
국제물류 연구동향
Sự thay đổi trong quan điểm
기업물류 관점의 변화 logistics của doanh nghiệp:
1980 년 - 직선적인 단계별
연계체제의 물류구조 - Năm 1980 - Cấu trúc logistics với hệ
1990 년 - 생산, 수송, 분배의 각 thống liên kết từng bước tuyến tính
단계를 통합하는 관리체제로 발전 - Năm 1990 - Phát triển thành một hệ
1995 년 - 기업물류 전 과정이 thống quản lý tích hợp các giai đoạn
기업의 경영목표와 합치될 수 sản xuất, vận chuyển và phân phối.
있도록 환경에 대한 탄력성 강화 - Năm 1995 - Tăng cường khả năng
phục hồi với môi trường để toàn bộ
quá trình hậu cần của công ty có thể
- 고객맞춤 서비스 (Tailored phù hợp với mục tiêu quản lý công ty
Logistics Service), 정보시스템
지원을 통한 e-Logistics 부각 - Dịch vụ logistics tùy chỉnh cho từng
khách hàng (Tailored Logistics
Service), sự nổi bật của e-Logistics
thông qua hỗ trợ hệ thống thông tin.
Châu Âu:
유럽 - Cuộc khảo sát chung của Hiệp hội
Logistics Châu Âu (European
: 유럽물류협회(European Logistics
Logistics Association: ELA) và Viện
Association: ELA) 및
Nghiên cứu Logistics Đức về Đơn vị
독일통일물류연구소 공동 설문조사
Hợp nhất đã thực hiện một cuộc khảo
- 기업의 총비용에서 물류비가 sát chung.
차지하는 비중 높음, 시간과
품질측면에서 전반적 물류서비스 - Tỷ trọng chi phí hậu cần chiếm tổng
개선 필요, 기업의 물류담당 부서의 chi phí của công ty cao, dịch vụ
기업 내 위상 제고 필요 logistics tổng thể cần được cải thiện
về thời gian và chất lượng, cần nâng
cao vị thế trong doanh nghiệp của bộ
phận phụ trách logistics của doanh
nghiệp
8
Hoa Kỳ:
미국 1) Leading Edge Logistics (1989) - 10
1) Leading Edge Logistics(1989) - Đặc điểm Quản lý Logistics:
물류경영의 특징 10 가지
2) Logistics Excellence (1992) - 8
2) Logistics Excellence(1992) - Mục tiêu và Quan trọng của Logistics
물류의 방향과 중요성 8 개 항목
3) World Class Logistics (1995) -
3) World Class Logistics(1995) - Tính Thống nhất, Tính Phân bố, Tính
통합, 배치, 민첩성, 평가 Linh hoạt, và Đánh giá của Logistics:
디지털경제와 국제물류
디지털경제와 국제물류 Kinh tế số hóa và Logistics Quốc tế:
: 디지털경제는 단순히 - Kinh tế số hóa không chỉ đơn giản là
디지털기술을 활용한 컴퓨터나 sự đổi mới trong các sản phẩm riêng
이동전화, 디지털 TV 등 lẻ như máy tính, điện thoại di động,
개별제품에서의 혁신을 뛰어넘어 TV kỹ thuật số và còn vượt qua chúng
이들 제품들이 세계적 네트워크로 bằng cách kết nối những sản phẩm
연결되어 새로운 정보유통채널을 này thành một mạng lưới toàn cầu,
형성함으로써 경제질서 자체가 bằng cách hình thành một kênh phân
혁명적으로 변화하는 추세를 의미함 phối thông tin mới, bản thân trật tự
kinh tế đang thay đổi theo cách mang
tính cách mạng
9
trọng của thông tin kiến thức, tăng
사이버화(디지털화, 새로운 cường hiệu suất), toàn cầu hóa (cơ
사업공간) chế thị trường, vai trò mở rộng của
doanh nghiệp), kỹ thuật số hóa (sự kỹ
thuật số hóa, không gian kinh doanh
mới).
10
국제물류와 TPL 의 발전
13
국제물류와 e-Logistics
e-Logistics 의 정의 e-Logistics (Logistics điện tử) được
인터넷을 기반으로 하는 định nghĩa là dịch vụ logistics dựa
물류서비스 trên Internet.
e-Logistics 3 단계
e-Logistics có 3 giai đoạn:
1) 1 단계: 화물의 위치, 운임,
서비스 등 기본적인 정보를 1) Giai đoạn 1: Đây là giai đoạn để
파악하는 단계 thu thập thông tin về vị trí hàng hóa,
giá vận chuyển, dịch vụ và các thông
tin cơ bản khác.
2) 2 단계: 실시간 운송 및 보관정보
등과 예외적인 사항을 화주에게
2) Giai đoạn 2: giai đoạn cung cấp
제공하는 단계
thông tin vận chuyển và bảo quản
3) 3 단계: 화주와 물류전문업체간 theo thời gian thực và các trường hợp
업무에 대해 협력운영이 가능하고, ngoại lệ khác cho người gửi hàng
온라인 계약, 서비스 평가, 운임청구
및 정산 등이 가능한 단계 3) Giai đoạn 3: giai đoạn có thể hợp
tác và vận hành công việc giữa chủ
cửa hàng và chuyên gia logistics, và
có thể thực hiện các hợp đồng trực
tuyến, đánh giá dịch vụ, hoá đơn vận
chuyển hàng hoá và thanh toán
14
절감 2) Nó giúp tiết kiệm thời gian cũng
như giảm các loại chi phí giao dịch
như chi phí tìm kiếm, chi phí phân
tích thông tin, chi phí đàm phán, chi
3) 공간적 거리개념의 축소,
phí ký hợp đồng và nhiều chi phí giao
거래비용 절감 등은 필연적으로
dịch khác.
물류서비스의 수요와 공급을
확대하여 물류시장의 범위를
3) Việc thu hẹp khái niệm về khoảng
전세계적으로 확대하고 물류상품의
cách không gian và giảm chi phí giao
범위를 확대함
dịch dẫn đến sự mở rộng của cả cung
4) 핵심역량을 갖춘 많은 기업들이 cấp và cầu cung ứng dịch vụ logistics,
가상공간에서 정보를 교환하고 mở rộng phạm vi thị trường logistics
다양한 형태의 전략적 제휴를 toàn cầu và mở rộng phạm vi sản
유발하여 경쟁적 네트워크를 phẩm logistics.
형성하게 함
4) Nó thúc đẩy các doanh nghiệp có
5) 기존물류서비스의 기능성을 khả năng cốt lõi trao đổi thông tin
강화하는 것 외에도 온라인상에서만 trong không gian ảo và tạo ra nhiều
가능한 신종서비스(물류서비스 hình thức hợp tác chiến lược, tạo ra
가격비교, 화물경매, 중개료 환거래 mạng lưới cạnh tranh.
등)를 제공할 수 있게 함
5) Ngoài việc tăng cường tính năng
của dịch vụ logistics hiện có, nó còn
cho phép cung cấp các dịch vụ mới
chỉ có thể có trên trực tuyến (như so
sánh giá dịch vụ logistics, đấu giá vận
chuyển, trung gian giao dịch phí,
v.v.).
15
5) Kích hoạt các liên minh chiến lược
5)전략적제휴활성화 .
6) Sự xuất hiện và phát triển của các
6)새로운 물류서비스 등장 및 성장
dịch vụ logistics mới.
16