You are on page 1of 16

국제물류전략

글로벌기업과 세계화 Chiến lược logistics toàn cầu


1) Tích hợp và điều chỉnh sản xuất và
1) 원료, 부품, 반제품, 최종제품 bán hàng của các thành phần như
등의 생산과 판매를 전체적으로 통합 nguyên liệu, bộ phận, sản phẩm bán
및 조정 thành phẩm
2) 각 지역 거점화로 지역에 적합한
2) Tạo ra sản phẩm phù hợp với khu
상품을 생산하고 인접한 지역시장에
vực thông qua việc xây dựng các
판매
trung tâm địa phương và bán hàng ở
3) 기업의 세계경영: 무역장벽 축소, các thị trường khu vực lân cận
효과적 수송체계 출현, 정보체계
편익, 규모의 경제 실현기회, 세계적 3) Quản lý toàn cầu của doanh
경쟁기업 출현, 상품선택 다양성과 nghiệp: Giảm rào cản thương mại,
세계적 유사성 증가 xuất hiện hệ thống vận chuyển hiệu
quả, tiện ích hệ thống thông tin, cơ
hội thực hiện quy mô kinh tế, sự xuất
hiện của các doanh nghiệp cạnh tranh
toàn cầu, sự gia tăng đa dạng trong
lựa chọn sản phẩm và sự tăng cường
đồng nhất toàn cầu.

Thách thức của logistics quốc tế


국제물류의 과제 1) Chu kỳ hoạt động: Logistics quốc
1) 성과주기: 국내물류는 4~10 tế thường theo chu kỳ hàng tuần hoặc
일인데 반해, 국제물류는 주간 또는 hàng tháng, khác với Logistics trong
월간 단위 nước thường trong khoảng từ 4 đến
10 ngày.
2) 운영: 국제물류 서류에 표기되는
언어의 다양성으로 표준화된 EDI 를
2) Vận hành: Logistics quốc tế liên
이용하여 거래하며, 재고 관리의
quan đến nhiều tài liệu, nhưng do sự
복잡성, 주문, 운송, 금융, 정부규제
đa dạng về ngôn ngữ trong tài liệu
등에 관련된 다수의 서류가 필요함
logistics quốc tế, việc giao dịch
thường được thông qua EDI. Nó cũng
đối mặt với sự phức tạp của quản lý
hàng tồn kho, đặt hàng, vận chuyển,
3)시스템통합:국가별시스템(정보) tài chính, và quy định chính phủ.
통합 및 상한 관행과 규정을 극복할
수 있는 제도통합 필요
1
3)Tích hợp hệ thống: Tích hợp hệ
thống (thông tin) theo từng quốc gia
4) 제휴: 광범위한 지역에 대한
và cần tích hợp chế độ để khắc phục
공급사슬 관리가 필요하며, 국가별로
các thông lệ và quy định có giới hạn
상이한 환경을 해결하기 위해
trên.
해외업체와의 제휴 필요성이
증가하고 있음
4) Hợp tác: Cần quản lý chuỗi cung
ứng trên phạm vi rộng, cần hợp tác
với các doanh nghiệp nước ngoài để
giải quyết các môi trường khác nhau
theo từng quốc gia.

국제물류관리 주기(cycle) Chu trình quản lý logistics quốc tế


국제환경분석 > 전략계획 > (cycle)
물류조직구축 > 물류운영계획 > Phân tích môi trường quốc tế > Lập
물류실시 및 상황관리 > 평가 및 kế hoạch chiến lược > Xây dựng tổ
개선 chức logistics > Lập kế hoạch vận
hành logistics > Thực hiện logistics
và quản lý tình hình > Đánh giá và cải
tiến

기업의 국제물류전략 Chiến lược quản lý logistics quốc tế


của doanh nghiệp
● 관리전략: 적합한 ● Chiến lược quản lý: Lựa chọn
전문물류관리자 선택 người quản lý logistics chuyên
nghiệp phù hợp
● 수송전략: 통합물류 운영방식
선호 ● Chiến lược vận chuyển: Ưu tiên
phương pháp vận hành logistics
tích hợp
● 재고전략: 연기전략
● Chiến lược tồn kho: Chiến lược
trì hoãn
● 포장전략: 화물취급이
용이하고 손상이 ● Chiến lược đóng gói: Sử dụng
최소화되도록 컨테이너 이용 container để dễ dàng vận
chuyển hàng hóa và giảm thiểu
hỏng hóc
● 정보시스템 활용전략: 각
부문의 네트워크화로

2
통합물류가 가능하도록 IT ● Chiến lược sử dụng hệ thống
도입 thông tin: Sử dụng IT để tạo
mạng lưới cho từng phần mục
tiêu để có thể thực hiện
logistics tích hợp.

Sự thay đổi theo giai đoạn trong


국제물류관리의 단계별 변화 quản lý logistics quốc tế
Giai đoạn 1: Hệ thống logistics xuất
1 단계: 수출물류체계: 자국중심
khẩu: Trung tâm quốc gia
>2 단계: 현지물류체계: 현지중심
>Giai đoạn 2: Hệ thống logistics địa
> 3 단계: 거점물류체계: 지역거점 phương: Trung tâm địa phương

>Giai đoạn 3: Hệ thống logistics trọng


>4 단계: 글로벌 네트워크체계 yếu: Trung tâm khu vực

>Giai đoạn 4: Hệ thống mạng lưới


toàn cầu

국제물류관리의 방향 Hướng dẫn quản lý logistics quốc tế


- Tối ưu hóa các hoạt động gia tăng
- 생산과정 등 가치를 부가하는 giá trị như quá trình sản xuất để làm
활동을 가능한 지연(재고관리비용 cho chúng có thể bị trễ một cách có
절감 및 재고진부화 최소화) thể (để giảm chi phí quản lý kho và
tối thiểu hóa lượng tồn kho)
- 재고 등급화 및 재고 전략화(제품
및 고객 이익기여도, 전략적 중요도) - Xếp hạng hàng tồn kho và chiến
lược hóa lượng tồn kho (đóng góp lợi
- 규모의 경제를 달성하기 위해 ích của sản phẩm và khách hàng, độ
통합전략 활용(운송, 보관, 배달, quan trọng chiến lược)
구매 등)
- Sử dụng chiến lược tích hợp để đạt
- 물류서비스에 대한 전략적 제휴 được quy mô kinh tế (vận chuyển, lưu
및 아웃소싱 전략 활용 trữ, giao hàng, mua hàng, vv.)

- Sử dụng chiến lược hợp tác chiến


lược và chiến lược outsourcing
cho(về) dịch vụ logistics.
국제운송수단의 선택 Lựa chọn phương tiện vận chuyển

3
운송할 화물의 상태(state), 수량 quốc tế
(mass), 긴급성(urgency), 가치 Có 5 yếu tố chính cần xem xét khi lựa
(value), 시장상황(market) 등 5 가지 chọn phương tiện vận chuyển quốc tế:
tình trạng của hàng hóa, khối lượng,
tính cấp bách, giá trị và tình hình thị
trường.

Xét đến các yếu tố để lựa chọn


요인을 고려하여 선택(Fawcett) (Fawcett)
1) Tình trạng của hàng hóa cần vận
1) 운송할화물의 상태: 고체 혹은 chuyển: Sự chọn lựa bị hạn chế dựa
액체에 따라 선택에 제한을 받음 trên việc hàng hóa là chất rắn hay chất
lỏng.
2) 수량: 무게, 수량, 부피 등
2) Số lượng: Đối với hàng kích thước
중량화물이나 부피가 큰 화물의
nặng hoặc khối lượng lớn như trọng
경우 선택에 제한을 받음
lượng, số lượng, thể tích thì bị hạn
chế lựa chọn.
3) 긴급성: 시장변화 혹은 계절상품
등 긴급한 수요에 대응하기 위한 3) Mức độ cấp thiết: Yếu tố này liên
요인 quan đến việc đáp ứng nhu cầu cấp
bách như biến động trên thị trường
4) 가치: 운임부담이 크거나 고가의 hoặc các sản phẩm mùa.
물품은 항공화물의 대상
4) Giá trị: Các mặt hàng có giá trị cao
5) 시장상황: 제품 판매대상이 전 hoặc mất phí vận chuyển lớn thường
세계에 분포되었는가 한 지역에 được ưu tiên sử dụng dịch vụ hàng
집중되었는가에 따라 선택이 달라짐 không.

5) Tình hình thị trường: Sự lựa chọn


có thể thay đổi dựa trên việc liệu sản
phẩm có phân phối trên toàn cầu hay
tập trung trong một khu vực cụ thể.

Sự cần thiết của hệ thống quản lý


국제통합물류시스템의 필요성 logistics quốc tế thống nhất
1) 수명주기와 신뢰도 및 유연성 1) Sự suy giảm về tuổi thọ, độ tin cậy
저하 và tính linh hoạt
2) 업무처리 및 서류의 표준화 절실
2) Sự cần thiết của việc tiêu chuẩn

4
hóa trong xử lý công việc và tài liệu
3) 재고유지의 부담이 큼
3) Gánh nặng lớn về việc duy trì hàng
4) 연결 및 통제의 상실 tồn kho

4) Sự mất mát về kết nối và kiểm soát

Chiến lược xây dựng hệ thống quản


국제통합물류시스템 구축전략 lý logistics quốc tế thống nhất
● 제품의 가치밀도가 높으면:
 Nếu mật độ giá trị của sản
물류기능 및 재고를
phẩm cao: Tập trung chức
집중시키고 주문 접수 후
năng logistics và quản lý hàng
고급운송수단을 이용하여
tồn kho và sử dụng các
신속하게 배송.
phương tiện vận chuyển cao
cấp để giao hàng nhanh chóng
sau khi tiếp nhận đơn hàng.
● 제품의 가치밀도가 낮으면:
생산과 물류기능을 분산하고  Nếu mật độ giá trị của sản
주문 및 소요에 관한 확실한 phẩm thấp: Phân tán chức
정보가 입수될 때까지 지리적 năng sản xuất và logistics, và
및 가치부가적 지연전략을 sử dụng chiến lược trì hoãn
활용. địa lý và giá trị gia tăng cho
đến khi có thông tin chính xác
về đơn đặt hàng và tiêu thụ.
● 운송비용이 총비용에서
차지하는 비용이 크면:
생산시설을 분산시켜  Nếu chi phí vận chuyển chiếm
고객과의 거리를 단축 tỷ trọng lớn trong tổng chi
phí: Phân tán cơ sở sản xuất
● 경쟁이 주로 가격중심이면: để rút ngắn khoảng cách với
생산과 물류를 집중시키고 khách hàng.
화물통합을 통해 비용을 절감
 Nếu cạnh tranh chủ yếu về giá
cả: Tập trung chức năng sản
xuất và logistics và tiết kiệm
● 서비스 위주의 경쟁이면: chi phí thông qua việc tích
고객의 주문에 신속히 hợp hàng hóa.
대응하도록 물류기능을 분산

 Nếu cạnh tranh dựa vào dịch

5
● 제품수명주기상 도입기 혹은 vụ: Phân tán chức năng
성장기이면: 물류기능 분산을 logistics để đối phó nhanh
통해 고수준의 고객서비스 chóng các đơn đặt hàng của
제공 khách hàng.

 Nếu sản phẩm đang ở giai


đoạn đầu đời hoặc giai đoạn
● 제품수명주기상 성숙기 또는 tăng trưởng: thông qua phân
쇠퇴기이면: 물류기능 집중 및 tán chức năng logistics cung
화물통합을 통해 비용을 절감 cấp dịch vụ khách hàng cấp
cao

 Nếu sản phẩm đang ở giai


đoạn chín rồi hoặc giai đoạn
suy tàn: Tiết kiệm chi phí
thông qua tập trung chức năng
logistics và tích hợp hàng hóa.

Lý thuyết chiến lược logistics


물류전략 이론 (Bowersox and (Bowersox và Daugherty)
Daugherty)
1) 프로세스 전략: 가치사슬에서 1) Chiến lược Quy trình: Chiến lược
다양한 물류활동관리업무가 được áp dụng trong các doanh nghiệp
포함되는 기업에서 채택하는 전략 liên quan đến việc quản lí các hoạt
(물류비용을 중시하는 기업 내부 động logistics đa dạng trong chuỗi giá
프로세스에 초점) trị (tập trung vào các quy trình nội bộ
của doanh nghiệp và đặc biệt quan
tâm đến chi phí logistics).
2) 시장전략: 여러 사업부에 대한
2) Chiến lược Thị trường: Sử dụng
물류활동관리업무가 다소 존재하는
trong trường hợp khi có sự hiện diện
기업의 경우 (고도의 고객서비스
của nhiều hoạt động logistics trong
제공을 위해 고객입장의 복잡성
các phần khác nhau của doanh nghiệp
제거 및 기업 내부 관리활동의
(tập trung vào loại bỏ sự phức tạp từ
복잡성 증가)
góc độ của khách hàng để cung cấp
dịch vụ khách hàng cao cấp và tăng
sự phức tạp trong quản lý nội bộ của
doanh nghiệp).
3) 채널전략: 광범위한 물류활동을
전개하는 것으로 물류서비스업자,
무역업자, 고객이 공동으로 수행 ( 3) Chiến lược Kênh: bằng cách thực

6
hiện một loạt các hoạt động logistics
기업 전체 활동의 구축 및 조정이 rộng rái, thường được thực hiện bởi
물류를 위해 매우 중요한 기능) nhiêù bên tham gia như nhà cung cấp
dịch vụ logistics, nhà thương mại và
cộng đồng khách hàng (xây dựng và
điều chỉnh toàn bộ hoạt động của
doanh nghiệp rất quan trọng cho
logistics).

Các yếu tố quyết định việc thực


기업의 물류전략 채택 결정요인 hiện chiến lược logistics của doanh
(McGinnis & Kohn, 1997) nghiệp (McGinnis & Kohn, 1997):
1) 고객서비스 수행 1) Dịch vụ khách hàng.
2) 통합된 고객서비스 2) Dịch vụ khách hàng tích hợp.
3) 통합된 컴퓨터시스템 3) Hệ thống máy tính tích hợp.
4) 조정된 물류체계 4) Hệ thống logistics được điều chỉnh.
5) 물류체계 조정의 효과성 5) Hiệu suất của hệ thống logistics
được điều chỉnh.

7
국제물류 연구동향
Sự thay đổi trong quan điểm
기업물류 관점의 변화 logistics của doanh nghiệp:
1980 년 - 직선적인 단계별
연계체제의 물류구조 - Năm 1980 - Cấu trúc logistics với hệ
1990 년 - 생산, 수송, 분배의 각 thống liên kết từng bước tuyến tính
단계를 통합하는 관리체제로 발전 - Năm 1990 - Phát triển thành một hệ
1995 년 - 기업물류 전 과정이 thống quản lý tích hợp các giai đoạn
기업의 경영목표와 합치될 수 sản xuất, vận chuyển và phân phối.
있도록 환경에 대한 탄력성 강화 - Năm 1995 - Tăng cường khả năng
phục hồi với môi trường để toàn bộ
quá trình hậu cần của công ty có thể
- 고객맞춤 서비스 (Tailored phù hợp với mục tiêu quản lý công ty
Logistics Service), 정보시스템
지원을 통한 e-Logistics 부각 - Dịch vụ logistics tùy chỉnh cho từng
khách hàng (Tailored Logistics
Service), sự nổi bật của e-Logistics
thông qua hỗ trợ hệ thống thông tin.

Châu Âu:
유럽 - Cuộc khảo sát chung của Hiệp hội
Logistics Châu Âu (European
: 유럽물류협회(European Logistics
Logistics Association: ELA) và Viện
Association: ELA) 및
Nghiên cứu Logistics Đức về Đơn vị
독일통일물류연구소 공동 설문조사
Hợp nhất đã thực hiện một cuộc khảo
- 기업의 총비용에서 물류비가 sát chung.
차지하는 비중 높음, 시간과
품질측면에서 전반적 물류서비스 - Tỷ trọng chi phí hậu cần chiếm tổng
개선 필요, 기업의 물류담당 부서의 chi phí của công ty cao, dịch vụ
기업 내 위상 제고 필요 logistics tổng thể cần được cải thiện
về thời gian và chất lượng, cần nâng
cao vị thế trong doanh nghiệp của bộ
phận phụ trách logistics của doanh
nghiệp

8
Hoa Kỳ:
미국 1) Leading Edge Logistics (1989) - 10
1) Leading Edge Logistics(1989) - Đặc điểm Quản lý Logistics:
물류경영의 특징 10 가지
2) Logistics Excellence (1992) - 8
2) Logistics Excellence(1992) - Mục tiêu và Quan trọng của Logistics
물류의 방향과 중요성 8 개 항목
3) World Class Logistics (1995) -
3) World Class Logistics(1995) - Tính Thống nhất, Tính Phân bố, Tính
통합, 배치, 민첩성, 평가 Linh hoạt, và Đánh giá của Logistics:

디지털경제와 국제물류
디지털경제와 국제물류 Kinh tế số hóa và Logistics Quốc tế:
: 디지털경제는 단순히 - Kinh tế số hóa không chỉ đơn giản là
디지털기술을 활용한 컴퓨터나 sự đổi mới trong các sản phẩm riêng
이동전화, 디지털 TV 등 lẻ như máy tính, điện thoại di động,
개별제품에서의 혁신을 뛰어넘어 TV kỹ thuật số và còn vượt qua chúng
이들 제품들이 세계적 네트워크로 bằng cách kết nối những sản phẩm
연결되어  새로운 정보유통채널을 này thành một mạng lưới toàn cầu, 
형성함으로써 경제질서 자체가 bằng cách hình thành một kênh phân
혁명적으로 변화하는 추세를 의미함 phối thông tin mới, bản thân trật tự
kinh tế đang thay đổi theo cách mang
tính cách mạng

- 디지털경제의 특징: 네트워크화


(인터넷, 지식과 정보공유),
지식기반화(지식정보의 중요성, - Đặc điểm của kinh tế số hóa: Mạng
생산성 향상), 글로벌화( lưới (Internet, chia sẻ thông tin và
시장메커니즘, 기업이 역할증대, kiến thức), dựa vào tri thức (sự quan

9
trọng của thông tin kiến thức, tăng
사이버화(디지털화, 새로운 cường hiệu suất), toàn cầu hóa (cơ
사업공간) chế thị trường, vai trò mở rộng của
doanh nghiệp), kỹ thuật số hóa (sự kỹ
thuật số hóa, không gian kinh doanh
mới).

Những yếu tố thúc đẩy sự phát triển


물류전문업체의 성장요인 của các công ty chuyên về lĩnh vực
vận chuyển và giao nhận hàng hóa:
1) 중심정책: 동북아
국제물류거점국가 1) Chính sách trung tâm: Trở thành
quốc gia căn cứ cho hoạt động quốc tế
2) 국제물류 정책방향 vận tải và giao nhận hàng hóa trong
khu vực Đông Bắc Á.

2) Hướng chính sách về vận chuyển


và giao nhận hàng hóa quốc tế.

Các loại ứng dụng sử dụng công ty


물류전문업체 활용유형 chuyên về lĩnh vực vận chuyển và
giao nhận hàng hóa:
1) 동업자 관계: 일정기간 동안
물류관련 위험과 이익을 공유 1) Quan hệ đồng nghiệp: Chia sẻ rủi
ro và lợi ích liên quan đến vận chuyển
hàng hóa trong một khoảng thời gian
cố định.
2) 동맹관계: 특정한 목적과 이익을
성취하기 위하여 계약관계 2) Quan hệ liên minh: Một mối quan
hệ hợp đồng để đạt được mục tiêu và
lợi ích cụ thể.
3) 계약물류관계: 일정기간 동안
특정서비스를 특정비용으로 3) Quan hệ vận chuyển theo hợp
공급하는 관계 đồng: Một quan hệ trong đó dịch vụ
cụ thể được cung cấp trong một
4) 일반매매: 특정서비스를 필요할 khoảng thời gian cố định với một chi
때마다 구입하는 형태 phí cụ thể.

4) Quan hệ mua bán thông thường:


Hình thức mua sắm dịch vụ cụ thể khi
cần.

10
국제물류와 TPL 의 발전

국제물류와 Các yếu tố góp phần vào sự phát


3 자 물류(TPL)의 발전 triển của Logistics Quốc tế và
Logistics của bên thứ ba (TPL):
1) 물류전문업자 활용: 동업자
관계, 동맹관계(Alliance), 1) Sử dụng các công ty Logistics
계약물류관계, 일반매매 chuyên nghiệp: quan hệ đối tác đồng
nghiệp, quan hệ đồng minh
(Alliance), quan hệ hợp đồng
2) 물류전문업체의 성장요인 Logistics, và quan hệ mua bán chung.

- 물류전략의 고도화를 위한 2) Yếu tố thúc đẩy sự phát triển của


비용절감과 고객서비스 향상은 các công ty Logistics chuyên nghiệp:
경쟁우위의 원천임을 인식
- Nhận thức giảm chi phí và cải thiện
dịch vụ khách hàng để thúc đẩy các
chiến lược logistics là nguồn lợi thế
- 기업들이 가치네트워크가운데 cạnh tranh
장기적으로 독자적인 가치를 제공할
수 있는 핵심역량에 기술과 지식을 - Các công ty tập trung kỹ năng và
집중하고 물류서비스는 kiến thức của họ vào các năng lực cốt
물류전문업체로 아웃소싱 경향이 lõi có thể cung cấp giá trị độc lập lâu
뚜렷함 dài trong mạng lưới giá trị và có xu
hướng, và trong khi dịch vụ Logistics
- 원재료, 최종제품의 수송 등 có xu hướng được outsourcing cho
물류서비스를 아웃소싱하여 các công ty chuyên nghiệp trong lĩnh
배송리드타임을 단축시키고 vực Logistics một cách rõ rệt
고객만족도를 향상시키며
궁극적으로 기업의 가치를 높이는 - Sự Outsourcing của các dịch vụ
경향이 뚜렷함 Logistics như vận chuyển hàng hóa
thô và sản phẩm cuối cùng nhằm rút
ngắn thời gian giao hàng và cải thiện
11
sự hài lòng của khách hàng, cuối cùng
- 기업내부에 물류서비스 có xu hướng rõ ràng tạo ra giá trị cho
제공능력을 확보하기에 지나치게 doanh nghiệp.
막대한 자본이 필요하다는 공감대
- Sự đồng thuận rằng cần phải có vốn
- 물류업무 아웃소싱의 가장 큰 lớn đối với việc mở rộng khả năng
이유는 공급사슬 비용절감 및 cung cấp dịch vụ Logistics trong nội
물류서비스업체의 규모의 경제실현 bộ doanh nghiệp.

- 물류담당자의 노조가입으로 - Lý do chính để thuê ngoài logistics


외부의 물류전문업체에 위탁하여 là để giảm chi phí chuỗi cung ứng và
노조갈등으로 인한 악화를 예방 thực hiện hoá tính kinh tế theo quy
mô cho các công ty dịnh vụ logistics

- ngăn chặn tình trạng trầm trọng hơn


do xung đột liên minh bằng cách uỷ
thác các nhà quản lý logistics cho các
công ty logistics bên ngoài bằng cách
tham gia liên minh
물류전문업체가 제공하는 서비스 Các chiến lược dựa trên tính chất
성격에 따른 전략 của dịch vụ do các công ty Logistics
chuyên nghiệp cung cấp:
1) 운영전략: 한 종류의 서비스에
집중하여 저렴한 비용으로 양질의 1) Chiến lược vận hành: Tập trung
서비스 제공을 목표로 함 (소화물 vào một loại dịch vụ và nhắm mục
특송업체- DHL, FedEx 등) tiêu cung cấp dịch vụ chất lượng tốt
với chi phí thấp (ví dụ: các công ty
vận chuyển hàng hóa nhanh như
DHL, FedEx).
2) 산업집중전략: 특정산업의 매우
특수한 요구에 부응하는 전략( 2) Chiến lược tập trung vào ngành
네덜란드 Pakhoed 사는 화학산업의 công nghiệp: một chiến lược đáp ứng
필요성에 부응하는 물류서비스 các yêu cầu rất cụ thể của một ngành
전략을 구사) công nghiệp cụ thể (ví dụ: Công ty
Pakhoed ở Hà Lan tập trung vào chiến
lược cung cấp dịch vụ Logistics phù
3) 다각화 전략: 서비스의 종류를 hợp với ngành công nghiệp hóa chất).
다양화(Nedloyed 그룹은 3) Chiến lược đa dạng hóa: Mục tiêu
정기선해운을 중심으로 터미널 của chiến lược này là đa dạng hóa loại
운영, 트럭킹 창고, 내륙수로운행 hình dịch vụ (ví dụ: tập đoàn
등으로 서비스를 다양화하여 Carrier Nedloyed đặt mục tiêu phát triển như
로서의 성장을 도모)
12
một hẵng vận tải bằng cách đa dạng
hoá các dịch vụ của mình vào các
4) 개별서비스전략: hoạt động đường thuỷ nội địa, tập
특정소비자들의 고도로 세련된 trung vào vận chuyển tàu ).
요구에 맞춤(비용이 아닌 서비스의
질로 경쟁- Xerox 사를 고객으로 4) Chiến lược dựa trên dịch vụ cá
하는 Frans Mass) nhân: Tập trung vào việc đáp ứng các
yêu cầu phức tạp của các khách hàng
cụ thể (cạnh tranh về chất lượng dịch
vụ, không phải chi phí – Frans Mass,
có khách hàng là Xerox)

Thay đổi chiến lược kinh doanh của


물류전문업체의 경영전략 변화 các doanh nghiệp chuyên về
logistics
1) 서비스 지역의 광역화
1) đô thị hóa khu vực dịch vụ
2) 전략적 제휴의 확산
2) Sự lan truyền hợp tác chiến lược
3) e-Business 경영의 확대
3) Mở rộng kinh doanh e-Business

13
국제물류와 e-Logistics
e-Logistics 의 정의 e-Logistics (Logistics điện tử) được
인터넷을 기반으로 하는 định nghĩa là dịch vụ logistics dựa
물류서비스 trên Internet.

e-Logistics 3 단계
e-Logistics có 3 giai đoạn:
1) 1 단계: 화물의 위치, 운임,
서비스 등 기본적인 정보를 1) Giai đoạn 1: Đây là giai đoạn để
파악하는 단계 thu thập thông tin về vị trí hàng hóa,
giá vận chuyển, dịch vụ và các thông
tin cơ bản khác.
2) 2 단계: 실시간 운송 및 보관정보
등과 예외적인 사항을 화주에게
2) Giai đoạn 2: giai đoạn cung cấp
제공하는 단계
thông tin vận chuyển và bảo quản
3) 3 단계: 화주와 물류전문업체간 theo thời gian thực và các trường hợp
업무에 대해 협력운영이 가능하고, ngoại lệ khác cho người gửi hàng
온라인 계약, 서비스 평가, 운임청구
및 정산 등이 가능한 단계 3) Giai đoạn 3: giai đoạn có thể hợp
tác và vận hành công việc giữa chủ
cửa hàng và chuyên gia logistics, và
có thể thực hiện các hợp đồng trực
tuyến, đánh giá dịch vụ, hoá đơn vận
chuyển hàng hoá và thanh toán

e-Logistics 등장의 의의 e-Logistics và ý nghĩa của nó:


1) 인터넷을 통한 물류서비스는 과거
대기업중심의 시장접근기회를 1) Dịch vụ logistics trên Internet đã
중소기업에게 보다 많이 제공하여 tạo cơ hội tiếp cận thị trường trước
경쟁력을 향상시키는 한편, 다양한 đây dựa vào các tập đoàn lớn cho các
상품과 서비스를 통한 차별화를 doanh nghiệp nhỏ hơn, giúp cải thiện
기할 수 있음 sức cạnh tranh của họ và tạo điểm
khác biệt thông qua việc cung cấp
nhiều sản phẩm và dịch vụ đa dạng
2) 시간절약은 물론, 탐색비용, hơn.
정보분석비용, 협상비용,
계약체결비용 등 각종 거래비용을

14
절감 2) Nó giúp tiết kiệm thời gian cũng
như giảm các loại chi phí giao dịch
như chi phí tìm kiếm, chi phí phân
tích thông tin, chi phí đàm phán, chi
3) 공간적 거리개념의 축소,
phí ký hợp đồng và nhiều chi phí giao
거래비용 절감 등은 필연적으로
dịch khác.
물류서비스의 수요와 공급을
확대하여 물류시장의 범위를
3) Việc thu hẹp khái niệm về khoảng
전세계적으로 확대하고 물류상품의
cách không gian và giảm chi phí giao
범위를 확대함
dịch dẫn đến sự mở rộng của cả cung
4) 핵심역량을 갖춘 많은 기업들이 cấp và cầu cung ứng dịch vụ logistics,
가상공간에서 정보를 교환하고 mở rộng phạm vi thị trường logistics
다양한 형태의 전략적 제휴를 toàn cầu và mở rộng phạm vi sản
유발하여 경쟁적 네트워크를 phẩm logistics.
형성하게 함
4) Nó thúc đẩy các doanh nghiệp có
5) 기존물류서비스의 기능성을 khả năng cốt lõi trao đổi thông tin
강화하는 것 외에도 온라인상에서만 trong không gian ảo và tạo ra nhiều
가능한 신종서비스(물류서비스 hình thức hợp tác chiến lược, tạo ra
가격비교, 화물경매, 중개료 환거래 mạng lưới cạnh tranh.
등)를 제공할 수 있게 함
5) Ngoài việc tăng cường tính năng
của dịch vụ logistics hiện có, nó còn
cho phép cung cấp các dịch vụ mới
chỉ có thể có trên trực tuyến (như so
sánh giá dịch vụ logistics, đấu giá vận
chuyển, trung gian giao dịch phí,
v.v.).

e-Logistics và tác động của sự phát


전자상거래 발전에 따른 e-Logistics triển thương mại điện tử:
의 영향 1) Tăng tốc quá trình giao dịch.
1) 거래의신속화
2) Tăng số lượng người mua và người
2)구매자및판매자수의증가 bán.

3)정보 및 통신기술의 수요증대 3) Tăng nhu cầu về công nghệ thông


tin và truyền thông.
4)기존공급사슬의전환 4) Chuyển đổi trong chuỗi cung ứng
truyền thống.

15
5) Kích hoạt các liên minh chiến lược
5)전략적제휴활성화 .
6) Sự xuất hiện và phát triển của các
6)새로운 물류서비스 등장 및 성장
dịch vụ logistics mới.

7) 물류서비스 성장 및 네트워크 7) Sự phát triển và mở rộng của dịch


확대 vụ logistics và mạng lưới.

8) 유통정보 및 네트워크와 8) Kết nối giữa thông tin phân phối và


물류시스템간 연계 mạng lưới với hệ thống logistics.
9) 표준화 및 공동화 추진 9) Thúc đẩy tiêu chuẩn hóa và sự hợp
tác chung.

16

You might also like