Professional Documents
Culture Documents
tràn dịch màng phổi
tràn dịch màng phổi
Hành chính
+ Tiền sử
a. Bản thân:
Suy tim EF giảm
BTTMCBMT hẹp 70% RCA1, 75%LAD
Hẹp khít – hở nhiều van ĐMC
Suy thận
Điều trị thường xuyên theo đơn bv Hà Đông
b. Gia đình:
Chưa ghi nhận bệnh lí bất thường.
3. Khám bệnh
a. Toàn thân:
Bệnh nhân tỉnh, tiếp xúc tốt
Thể trạng gầy
Da niêm mạc hồng
Tuyến giáp không to, không sờ thấy hạch ngoại vi
Không phù, không xuất huyết dưới da
Hiện tại tức ngực
Mạch:85 lần/phút
Nhiệt độ 37 độ C
Huyết áp: 130/80 mmHg
Nhịp thở: 18 lần/phút
Chiều cao: 165,0 cm
Cân nặng: 45 kg
BMI: 16,53
b. Các cơ quan
- Hô hấp
Lồng ngực cân đối, không sẹo mổ cũ
Rung thanh không thăng không giảm 2 bên phế trường
Gõ trong
Nghe không rale
- Tim mạch:
Không sẹo mổ cũ
Mỏm tim đập ở gian sườn 6, đường nách trước
Không rung miêu
Dấu hadzer (-)
Không nghe tiếng âm thổi
Tim không đều, ts khoảng 130 l/p
- Tiêu hoá
Bụng mềm, không chướng
Không tuần hoàn bàng hệ
Không sẹo mổ cũ
Pưtb (-)
Cưpm (-)
- Thần kinh
G15
Hcmn (-)
Cưpm (-)
5. Chẩn đoán sơ bộ
Tăng Kali máu/ Suy tim EF giảm/ suy thận
b. Hoá sinh:
Ure máu: 10.8 mmol/L (2,5-7,5)
AST/ALT : 52/52 ( 0-37/<= 40)
Cholesterol toàn phần ( máu ): 2,9 mmol/L (3,9-5,2)
c. Điện giải đồ
K+ : 6,7 mmol/L (3,5-5)
Cl- : 112 mmol/L (90-110)
d. Nước tiểu
Bình thường
e. Điện tim
PR kéo dài
QRS rộng
Mất dần sóng P
f. Siêu âm tim:
EF 51%
Giảm vận động nhẹ các thành thất trái
Dày thành tim trái
Giãn gốc ĐMC và buồng thất trái giãn
g. Xquang
Hình tim to, quai ĐMC vồng