Professional Documents
Culture Documents
Các Hiện Tượng Nghĩa Trong Từ Vựng - Nhóm 10
Các Hiện Tượng Nghĩa Trong Từ Vựng - Nhóm 10
Khái niệm
Từ nhiều nghĩa là từ có thể biểu
đạt (gọi tên) nhiều đối tượng
và diễn đạt những hiểu biết
khác nhau về các đối tượng đó,
đống thời các ý nghĩa của từ có
mối liên hệ với nhau và được
sắp xếp theo một tổ chức nào
đó.
Phương thức
Ví dụ: chuyển nghĩa
a. Ẩn dụ - Tim (người) tim
sen, tim đèn, tim
- Ẩn dụ là quá đường.
trình chuyển
đổi tên gọi dựa
vào sự liên
tưởng về tính
tương đồng.
-Chỉ không gian
( ví dụ: một xe cát –
chỉ lượng cát chứa
b. Hoán dụ
đầy một xe)
- Hoán dụ là sự
-Chỉ thời gian
chuyển đổi tên gọi (ví dụ: Thế kỉ XX đã
chứng kiến những cuộc
dựa vào sự liên tưởng chiến tranh đẫm máu
nhất trong lịch sử nhân
về tính tương cận loại – thế kỉ XX chỉ con
người sống trong thế kỉ
(mối quan hệ logic này)
-Chỉ mối liên hệ
khách quan giữa hai nhân quả (ví dụ: cái
Ví dụ
Con trai Văn Cốc lên dốc bán cò, đứng
+ Đồng âm lăm le cười khanh khách.
Con gái Bát Chàng bán hàng thịt ếch
từ với tiếng ngồi châu chấu nói ương ương
2.Hiện tượng đồng nghĩa
+Từ đồng nghĩa là
KHÁI NIỆM những từ có tối thiểu
Từ đồng nghĩa là một trong các biến
những từ tương thể từ vựng-ngữ
đồng với nhau vê nghĩa trùng nhau.
- Từ đồng
nghĩa; khác nhau về
nghĩa không âm thanh và có
+Quan niệm tiếp
phải là phân biệt với nhau theo cho rằng: đồng
những từ về một vài sắc thái nghĩa chỉ bao gồm
trùng nhau ngữ nghĩa hoặc sác những nghĩa vị đồng
thái phong cách... nghĩa chứ không
hoàn toàn về
nào đó, hoặc đồng phải các từ vị đồng
nghĩa thời cả hai. nghĩa.
Phân loại từ đồng
nghĩa
§ Từ đồng nghĩa
tuyệt đối
Là những từ đồng ví dụ:
nhất về ý nghĩa biểu
vật, ý nghĩa biểu
niệm, ý nghĩa biểu
thái.
.
VÍ DỤ
Mĩ giàu nhưng không mạnh
Khúc sông này hẹp nhưng mà sâu