Professional Documents
Culture Documents
39-1.Filede-LIVE 39 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM PEPTIT + PROTEIN - VIP1
39-1.Filede-LIVE 39 - LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM PEPTIT + PROTEIN - VIP1
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc α-amino axit.
80 LO
33 T
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit, số liên kết peptit bằng (n-1).
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
1|TYHH
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc -amino axit.
B. Liên kết của nhóm –CO– với nhóm –NH– giữa 2 đơn vị -amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết peptit.
D. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc -amino axit.
Câu 4: Hợp chất nào sau đây chứa 2 liên kết peptit
A. H2NCH2CONHCH2CONHCH2COOH.
B. H2NCH2CH2CONHCH2CH2COOH.
C. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH.
D. H2NCH2CH2CONHCH2COOH.
2|TYHH
ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP
Câu 6: Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau (đều chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì
số đồng phân loại peptit là
A. n. B. n2. C. n!/2. D. n !.
Câu 7: Có thể tạo ra bao nhiêu phân tử tripeptit chứa hai amino axit là Glyxin và Alanin
A. 6. B. 8. C. 4. D. 2.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
3|TYHH
Câu 8: Số tripeptit mạch hở khi thuỷ phân hoàn toàn thu được ba loại -amino axit: Gly, Ala, Val là
A. 2. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 9: Tổng số phân tử đipeptit, tripeptit tối đa thu được từ hỗn hợp gồm 2 amino axit là Gly và Ala
A. 6. B. 8. C. 12. D. 14.
Câu 10: Số tripeptit có 2 mắt xích Gly, 1 mắt xích Ala trong phân tử là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 11: Một peptit X chứa n gốc glyxyl và n gốc alanyl có khối lượng phân tử là 274 đvC. Số đồng phân X là?
A. 6. B. 4. C. 7. D. 12.
Câu 12: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C7H13O4N3. Số đông phân cấu tạo của X là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
4|TYHH
Câu 13: Tên gọi cho peptit
H2 N CH CO NH CH 2 CO NH CH COOH
| |
CH3 CH3
A. alanylglyxylalanyl. B. glixinalaninglyxin. C. alanylglixylalanin. D. glixylalanylglyxin.
Câu 17: Công thức phân tử của peptit mạch hở có 4 liên kết peptit được tạo thành từ -amino axit no, mạch hở,
có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl có dạng
Câu 18: Đipeptit T mạch hở, được tạo thành từ các α-amino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm amino
và một nhóm cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n – 2O3N2. B. CnH2n + 1O3N2. C. CnH2nO3N2. D. CnH2n + 2O3N2.
l
a
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
5|TYHH
Câu 19: Tripeptit E mạch hở, được tạo thành từ các α-amino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm amino
và một nhóm cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO4N3. B. CnH2n – 1O4N3. C. CnH2n – 1O3N4. D. CnH2n – 3O4N3.
Câu 20: Tetrapeptit E mạch hở, được tạo thành từ các α-amino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2n – 2O5N4. B. CnH2n – 1O5N4. C. CnH2nO5N4. D. CnH2n – 2O4N5.
Câu 21: Pentapeptit T mạch hở, được tạo thành từ các α-amino axit no, mạch hở, phân tử đều chứa một nhóm
amino và một nhóm cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là
A. CnH2n – 1O6N5. B. CnH2n – 3O5N6. C. CnH2n – 2O6N5. D. CnH2n – 3O6N5.
Câu 22: Khối lượng phân tử (đvc) của peptit X: Gly-Gly- Ala-Val- Gly là
A. 373. B. 359. C. 431. D. 377.
Câu 23: Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại
A. pentapepit. B. đipetit. C. tetrapeptit. D. tripetit.
la
Câu 24: Peptit X do các gốc glyxyl và alanyl tạo nên có khối lượng phân tử là 345. X là
ci
ffi
42 O
6|TYHH
Câu 25: Pentapeptit X mạch hở, được tạo nên từ một loại amino axit Y (trong Y chỉ chứa 1NH2 và 1COOH).
Phân tử khối của X là 513. Phân tử khối của Y là:
A. 57. B. 117. C. 75. D. 89
la
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
7|TYHH
BÀI TẬP TỰ LUYỆN – HỌC SINH CHĂM CHỈ TỰ LÀM!
(Trong quá trình làm, nếu có thắc mắc, em hãy đăng lên group HỎI ĐÁP nhé)
Câu 4: Trong hợp chất sau đây có mấy liên kết peptit
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH2-CH2-COOH
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 6: Một trong những điểm khác nhau của protein so với lipit và glucozơ là:
A. protein luôn chứa nitơ. B. protein luôn chứa nhóm chức hiđroxyl (-OH).
C. protein luôn chứa oxi. D. protein luôn không tan trong nước.
Câu 7: Chất X có công thức cấu tạo: H2NCH2CONHCH(CH3 )CONHCH2COOH. Tên gọi của X là
a l
ci
A. Glyxinalaninglyxin. B. Glyxylalanylglyxin.
ffi
42 O
C. Alaninglyxinalanin. D. Alanylglyxylalanin.
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
8|TYHH
Câu 8: Peptit có CTCT như sau:
H2N CH CO NH CH2 CO NH CH COOH
CH3 CH(CH3)2
Câu 11: Đipeptit X có công thức: NH2CH2CONHCH(CH3)COOH. Tên gọi của X là:
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly. C. Ala-Val. D. Gly-Val.
Câu 15: Trong phân tử Gly-Ala, amino axit đầu C chứa nhóm
A. NO2. B. COOH. C. NH2. D. CHO.
Câu 19: Nếu phân tử peptit chứa n gốc α-amino axit khác nhau (đều chỉ có 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) thì
a
ci
ffi
A. n !. B. n2. C. n!/2. D. n.
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
9|TYHH
Câu 20: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C7H13O4N3. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 21: Một đipeptit có khối lượng mol bằng 146. Đipeptit đó là:
A. Ala-Ala. B. Gly-Ala. C. Gly-Val. D. Gly-Gly.
Câu 22: Peptit X chỉ do các gốc alanyl tạo nên có khối lượng phân tử là 231. X là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. tetrapeptit. D. pentapeptit.
Câu 23: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và valin là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 24: Số đipeptit tối đa thu được từ hỗn hợp 3 aminoaxit: glyxin, alanin và valin là
A. 3. B. 6. C. 9. D. 8.
al
ci
ffi
42 O
06 T
80 LO
33 T
03 Trợ
ỗ
H
lo
Za
10 | T Y H H