You are on page 1of 11

TKNM

Chương 2

CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY


DỰNG NHÀ MÁY

Vũ Thị Hoan 1

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.1. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây
dựng nhà máy:
Trong các
khu công
nghiệp
Gần nhà
Đảm bảo
máy cung
sản xuất liên
cấp nguyên
tục
liệu

Chọn
địa
điểm
Vũ Thị Hoan 2

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.1. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây
dựng nhà máy

Khu công
nghiệp

Khu
Khu chế
công
xuất
nghệ cao
Vũ Thị Hoan 3

Vũ Thị Hoan 1
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.1. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa
điểm xây dựng nhà máy

Nhà máy
sản xuất
đường
Nhà máy
sản xuất
bánh
kẹo
Nhà máy
sản xuất
bột
Vũ Thị Hoan 4

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.1. Vai trò và tầm quan trọng của việc chọn địa điểm xây
dựng nhà máy
Cung
cấp Chọn địa
nguyên
liệu điểm xây
Địa hình
Khu qui dựng không
và địa
chất hoạch
hợp lý: tốn
Ý nghĩa kém nhiều
chi phí hoặc
Tiêu thụ có thể nhà
Điện,
sản
nước phẩm máy ngưng
Giao hoạt động.
thông
Vũ Thị Hoan 5

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


1. Gần
vùng Dựa vào
7. nguyên đặc điểm
liệu 2.
Tránh của từng
Giao
ô nhà máy
thông
nhiễm
mà có thể
Nguyên
6. Khí tắc lựa 3. ưu tiên
hậu, chọn Nguồn nguyên
địa điện, tắc này,
hình nước xem nhẹ
5. Gần nguyên
4. Khu
khu
quy tắc khác.
dân
hoạch
Vũ Thị Hoan cư 6

Vũ Thị Hoan 2
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.3. Ghi chép kết quả
2.3.1. Thu nhập thông tin :
GIAO GIÁ KHU THỊ NĂNG ĐẶC ĐIỂM
THÔNG ĐẤT TRƯỜNG LƯỢNG CỦA NGÀNH
CÔNG
TÁC NGHIỆP
ĐẶC
ĐỘNG ĐIỂM CẤP
CỦA NỀN KHU ĐIẠ ĐIỂM XÂY NƯỚC TÌNH TRẠNG
KINH TẾ ĐẤT DỰNG XÍ NGHIỆP PHÁT TRIỂN
THỊ CÔNG NGHIỆP CỦA KHU VỰC
TRƯỜNG XỬ LÝ
LỰC CHẤT
LƯỢNG QUI MÔ
THẢI
LAO ĐẶC ĐIỂM
ĐỘNG CHÍNH KHÍ CỦA XHCN
CÁC ĐÒI
QUYỀN HẬU HỎI
KHÁC

Phải xác định các nhân tố chính ảnh hưởng tới việc lựa chọn
địa điểm xây dựng và các nhân tố chính này phải thể hiện
được sự khác nhau giữa các địa điểm.
Vũ Thị Hoan 7

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.3. Ghi chép kết quả
Sự ảnh hưởng của các nhân tố này không cố định theo thời
gian
Bảng thể hiện tác động theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng
Tác động theo thời
Tầm gian
Nhân tố lựa chọn địa điểm quan
Ngắn Dài Tương
trọng
hạn hạn lai
Cung cấp nguyên vật liệu
Đặc điểm khu đất Có ý
nghĩa
Cấp nước
quyết
Vị trí so với mạng lưới giao thông định
Cấp điện Vũ Thị Hoan
8

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.3. Ghi chép kết quả
Bảng thể hiện tác động theo thời gian của các nhân tố ảnh hưởng
Tác động theo thời
Tầm gian
Nhân tố lựa chọn địa điểm quan
trọng Ngắn Dài Tương
hạn hạn lai
Lực lượng lao động
Vị trí so với thị trường tiêu thụ
Qui định về xây dựng, thuế, ... Ít có
Định hướng phát triển kinh tế ý
của khu vực... nghĩa
Xử lý chất thải quyết
định
Vị trí đến khu ở
Nhà máy lân cận Vũ Thị Hoan
9

Vũ Thị Hoan 3
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.3. Ghi chép kết quả
2.3.1. Thu nhập thông tin :
◙ Các nhân tố chính chỉ ảnh hưởng ở mức độ tương đối.
Nguồn
nguyên
liệu
Quan hệ Cơ sở hạ
đô thị tầng
Nhân
tố
Lực chính Đặc
lượng điểm
lao động khu đất
Thị
trường
Vũ Thị Hoan
tiêu thụ 10

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.3. Ghi chép kết quả
1: Xác
định 2:
mục Thống
8: Chọn đích
địa điểm kê các
tối ưu nhân tố
chính
3: Xác
7: Đánh
Trình tự định
giá chọn địa những
điểm yêu cầu

6: Xác
định 4: Tìm
phương các địa
5: Kiểm điểm
pháp
tra, lựa
đánh giá chọn sơ
bộ
Vũ Thị Hoan 11

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4.1. Phương pháp toạ độ vận chuyển
Ví dụ:
T
Các thông tin Y Y.T X X.T
(1000T)
N1 6.40 40 256.0 0 0
N2 2.50 50 125.0 23 57.5
Nguyên vật
Hãng N3 8.60 20 172.0 20 172.0
liệu chính
cung N4 1.60 0 0 56 84.0
ứng N5 4.20 33 138.6 36 151.2
Nguyên liệu N6 5.60 46 257.6 43 240.0
phụ
Hãng T1 8.50 50 425.0 46 391.0
tiếp Sản phẩm T2 1.50 43 64.5 46 69.0
nhận T3 3.00 20 60.0 70 210.0

Vũ Thị Hoan
41.90 1498.7 1374.7
12

Vũ Thị Hoan 4
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4.1. Phương pháp toạ độ vận chuyển
Ví dụ:
Kết quả: Ytt = 1498.7 : 41.9 = 35.77 và Xtt = 1374.7 : 41.9
= 32.8
70
Y (km)

S1
60
50 N2 N6 T1
Stt
40 N1 S3 T2
30 N5
S2
20 N3 T3
10
X (km)
0 N4
0 10 20 30 40 50 60 70 80

Vũ Thị Hoan 13

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4.1. Phương pháp toạ độ vận chuyển
Ví dụ về lựa chọn địa điểm xây dựng xí nghiệp công nghiệp
bằng phương pháp toạ độ vận chuyển.
Địa điểm lý tưởng
điểm trung tâm về
quãng đường và
khối lượng vận
chuyển

Địa điểm xây


dựng được chọn

Vũ Thị Hoan 14

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4.2. Phương pháp
Xét tổng
đánh giá theo điểm hợp các
(phương pháp sử nhân tố
dụng tổng hợp các ảnh
yếu tố có liên hưởng
quan):

Đơn giản,
đánh giá Phương Chú ý giá
nhiều pháp cho trị so
phương điểm sánh
án

Chính
xác,
khách
quan
Vũ Thị Hoan 15

Vũ Thị Hoan 5
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4.2. Phương pháp đánh giá theo điểm:

Bước 2: Bước 3:
Bước 4:
Xác Xác
Xác
định giá định
định hệ
Bước 1: trị so mức Bước 5:
số của
Xác sánh đánh Thành
các
định các (theo giá cho lập hệ
%) của từng nhân tố
nhân tố ảnh thống
các nhân tố
cần hưởng đánh
nhóm ảnh
đánh (chuyển giá theo
và từng hưởng
giá từ dạng điểm
nhân tố (xây
trong dựng % sang
dạng
mỗi thang
điểm)
nhóm điểm)

Vũ Thị Hoan 16

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4. Những yếu tố cấu thành và ảnh hưởng của các yếu tố đó:
2.4.2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng tổng hợp các
yếu tố có liên quan) :
Bước 2: Đây là bước có tính quyết định để lập nên hệ
thống đánh giá theo điểm và cũng là điểm yếu nhất
của phương pháp. Vì ở đây thể hiện nhiều tính chủ
quan của người lập.
* Giá trị so sánh (%) của từng nhân tố phụ thuộc vào đặc
điểm của từng ngành công nghiệp, đặc điểm xí nghiệp và
sự phát triển của cơ sở hạ tầng kỹ thuật – xã hội của khu
vực.
* Xác định bằng cách cho điểm cao đối với những nhân
tố quan trọng và cho điểm thấp đối với những nhân tố ít
quan trọng hơn.
* Để hạn chế tính chủ quan thì dùng phương pháp ‘‘hỏi ý
kiến chuyên gia’’.
Vũ Thị Hoan 17

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


2.4.2. Phương pháp đánh giá theo điểm (phương pháp sử dụng
tổng hợp các yếu tố có liên quan) :
Ví dụ giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng cho NMTP VN
Cấu trúc nền đất: 5%
Mực nước ngầm: 2.5%
Các
Đặc điểm địa Ngập lụt: 1.5%
nhân tố Đặc
hình khu đất: Độ bằng phẳng: 3%
ảnh điểm
16%
hưởng: khu Khí hậu: 1%
tổng đất:
giá trị 31% Hình dáng và định hướng
100% khu đất: 3%
Giá khu đất: 9%
Độ lớn khu đất: 6%
Vũ Thị Hoan 18

Vũ Thị Hoan 6
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng cho NMTP VN

Cấpnước: Cấp từ mạng công cộng: 5%


12% Cấp từ giếng khoan riêng: 7%
Các Giao thông: vị trí trong mạng lưới đường: 4%
nhân 10% Tiếp nối với đường bộ: 3.5%
Hạ
tố ảnh Tiếp nối với đường sắt: 1%
tầng
hưởng
kỹ Tiếp nối với cảng, sông, biển: 1.5%
:
thuật: Cấp điện qua mạng chung: 5.3%
tổng
34% Năng lượng:
giá trị Cấp điện qua trạm phát riêng: 1.5%
7%
100% Cấp hơi: 1.7%
Xử lý nước thải: 3%
Xử lý rác thải: 2%
Vũ Thị Hoan 19

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ giá trị so sánh của từng nhân tố ảnh hưởng cho NMTP VN

Cung cấp nguyên Nguồn nguyên vật liệu: 10%


Thị
vật liệu: 14% Giá nguyên vật liệu: 4%
Các trườn
nhân g: Vị trí trong thị trường: 3%
Tiêu thụ sản
tố 20%
phẩm: 6% Đặc điểm thị trường: 3%
ảnh
hưởn Vị trí trong thị trường sức lao
g: động: 6%
tổng Nhà ở: 2%
Lực lượng lao động: 10%
giá
trị Công trình dịch vụ công cộng:
100 2%
% Vị trí so với khu dân cư: 2%
Quan hệ đô thị: 5%
Vũ Thị Hoan Nhà máy lân cận: 3% 20

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Bước 3: Xác định mức đánh giá cho từng nhân tố
ảnh hưởng (xây dựng thang điểm)
* Phương pháp thông thường được dùng để xây
dựng các mức đánh giá là phương pháp phân tích
SWOT (Strengths, Weaknesses, Opportunities,
Threats).

Vũ Thị Hoan 21

Vũ Thị Hoan 7
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’ C2
SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh
giá Điểm

Mặt mạnh Khối lượng cung cấp cho công


(Strengths) nghiệp chế biến lớn với chất
lượng tốt, khả năng cung cấp lâu
dài. Vùng trồng rau quả có truyền
thống. Điều kiện giao thông vận
chuyển tốt (1)
Rất thuận
Mặt yếu 4
Không lợi
(Weaknesses)
Cơ hội Tương lai tại đây sẽ trở thành
(Opportunities) vùng chuyên canh lớn.
Thách thức
Không
(Threats)
Vũ Thị Hoan 22

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’
SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh
giá Điểm

Mặt mạnh Như (1)


(Strengths)

Mặt yếu Các cơ sở cung ứng rau quả đã


(Weaknesses) tồn tại được tổ chức tốt nhưng số
lượng không nhiều.
Khoảng cách tới nguồn cung cấp Thuận lợi 3
10 đến 20 km
Cơ hội Vùng nguyên liệu có tiềm năng
(Opportunities) phát triển
Thách thức
Không
(Threats)
Vũ Thị Hoan 23

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’
SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh
giá Điểm

Mặt mạnh Khối lượng rau quả cung cấp lớn,


(Strengths) chất lượng phù hợp.

Mặt yếu Điều kiện vận chuyển trong khu


(Weaknesses) vực nguyên liệu thấp, các cơ sở
cung ứng rau quả đã có nhưng ít. Ít Thuận
Khoảng cách đến các cơ sở cung lợi 2
ứng nguyên liệu đến 30 km
Cơ hội
(Opportunities) Chưa rõ
Thách thức
Không
(Threats)
Vũ Thị Hoan 24

Vũ Thị Hoan 8
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Nhân tố ảnh hưởng: ‘CUNG CẤP NGUYÊN LIỆU’
SWOT Khả năng cung cấp nguyên liệu Mức đánh
Điểm
giá
Mặt mạnh Khối lượng rau quả đủ cung
(Strengths) cấp, khối lượng đạt yêu cầu

Mặt yếu Cơ sở trồng rau phân bố rải


(Weaknesses) rác
Điều kiện vận chuyển trong Không
khu vực nguyên liệu thấp 1
thuận lợi
Cơ hội
(Opportunities) Chưa rõ
Thách thức Sự phát triển của cơ sở thu
(Threats) mua, bảo quản rau quả còn
Vũ Thị Hoan
chưa rõ ràng 25

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Bước 4 : Xác định hệ số của các nhân tố ảnh hưởng
(chuyển từ dạng % sang dạng điểm)
Hệ số của nhân tố = (Giá trị của các nhân tố theo %
x 4 điểm) chia cho (Số điểm lớn nhất
trong mức đánh giá)
Bước 5 : Thành lập hệ thống đánh giá theo điểm.

Vũ Thị Hoan 26

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng NMTP

Địa điểm số
HS
Các nhân tố địa điểm Mức đánh giá Điểm
GT 1 2 3 4

1. Đặc điểm khu đất


1.1. Đặc điểm địa hình
Rất thuận lợi 3 21 21

Thuận lợi 2 7 14
1.1.1. Cấu trúc nền đất
(kết quả khoan) Ít thuận lợi 1 7

Không thuận lợi 0

Vũ Thị Hoan 27

Vũ Thị Hoan 9
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng NMTP
Các nhân tố địa HSG Địa điểm số
Mức đánh giá Điểm
điểm T 1 2 3 4
Rất thuận lợi 3 4 12
1.1.2. Hình dáng
và định hướng Thuận lợi 2 8 8
khu đất Không thuận lợi 1 4
Bằng phẳng 3 4 12
1.1.3. Độ bằng
phẳng của khu Mấp mô 2 8
đất Rất mấp mô 1 4 4
5m và hơn 3 3 9 9
1.1.4. Mực nước
ngầm dưới cao 1 – 5 m 2 6
độ mặt đất 1m và ít hơn 1 3
Vũ Thị Hoan 28

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng NMTP

Các nhân tố HS Địa điểm số


Mức đánh giá Điểm
địa điểm GT 1 2 3 4
Không 2 3 6
1.1.5. Khả năng Ít 1 3 3
ngập lụt
Có khả năng 0 0
Rất thuận lợi 4 4
1.1.6. Điều
Thuận lợi 3 1 3 3 3
kiện khí hậu
(bão, lượng Ít thuận lợi 2
mưa)
Không thuận lợi 1
Vũ Thị Hoan 29

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng NMTP

Các nhân tố Điể HS Địa điểm số


Mức đánh giá
địa điểm m GT 1 2 3 4
Rất phù hợp 5 35
Phù hợp 4 7 28
1.2. Giá khu Chấp nhận được 3 21 21
đất
Hơi cao 2
Quá cao 1
Đạt được 2 12 24 24
1.3. Độ lớn
khu đất (ha) Xấp xỉ với yêu 1 12 12
Vũ Thị Hoan cầu 30

Vũ Thị Hoan 10
TKNM

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY


Ví dụ đánh giá lựa chọn địa điểm xây dựng NMTP

Các nhân tố Mức đánh HS Địa điểm số


Điểm
địa điểm giá GT 1 2 3 4
Tổng số điểm 400 357 344 267 230

Tổng số % 100 89 86 67 58
Vị trí xếp đặt theo điểm 1 2 3 4

Địa điểm chọn

► Phương pháp đánh giá này thường dùng đối với


cácVũnhà máy có qui mô lớn
Thị Hoan 31

Chương 2: CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG NHÀ MÁY

1. Giá trị so sánh là gì? Ý nghĩa


2. Tại sao phải đi xây dựng thang điểm?
3. XD thang điểm cho nhân tố ở cấp nào?
4. Phân tích SWOT để làm gì và tại sao phải phân
tích SWOT? Phân tích SWOT phụ thuộc cái gì?

Vũ Thị Hoan 32

Vũ Thị Hoan 11

You might also like