You are on page 1of 23

I.

ĐỐI V
CUSTOMER PROFILE STT
1 Họ và tên (Khai sinh) *
2 Ngày tháng năm sinh
3 Giới tính
4 Điện thoại (di động)

5 Địa chỉ

6 Email

7 Mã định danh
THÔNG TIN CƠ BẢN
8 Giấy tờ tùy thân

9 Quốc tịch
10 Địa chỉ liên hệ

11 Nghề nghiệp

1 Số lượng người thân

HỒ SƠ QUAN HỆ
2 Thông tin người thân 1,2,3…

3 Hợp đồng bảo hiểm tại PTI


3 Hợp đồng bảo hiểm tại PTI

HỒ SƠ THAM GIA BẢO HIỂM

4 Hợp đồng bảo hiểm tại DNBH khác


I. ĐỐI VỚI KHCN
THÔNG TIN

Địa chỉ thường trú (hộ khẩu)


Địa chỉ liên hệ/ tạm trú
Cá nhân
Công việc

CMT/CCCD/Giấy khai sinh


Bằng lái xe

Công việc hiện tại


Toàn thời gian/Bán thời gian/Học
Loại hình làm việc
việc/TTS
Nơi làm việc Tên & địa chỉ nơi làm việc
Chức vụ
Thu nhập

Mối quan hệ
Họ và tên
Ngày tháng năm sinh
CCCD/CMT/Hộ chiếu
Quốc tịch
Chương trình tham gia
Chiều cao
Cân nặng
Nghề nghiệp người thân
Đơn vị công tác
SDT
Số HĐ
Tên sản phẩm
Người được bảo hiểm
Loại hình bảo hiểm
Sản phẩm tham gia
Ngày bắt đầu - Ngày kết thúc
Số tiền BH
Lịch sử yêu cầu thay đổi HĐ
Careby
Các thông tin cần để xác định đối
tượng được bảo hiểm
Thông tin đánh giá rủi ro
Hợp đồng Bảo hiểm 1, 2, 3… Các thông tin cần để đánh giá rủi ro
của đối tượng được bảo hiểm
Hợp đồng Bảo hiểm 1, 2, 3…

Kỳ thanh toán phí


Lịch sử thanh toán phí Thực trạng thanh toán
Thực trạng công nợ quá hạn
Số HSBT
Ngày xảy ra
Ngày yêu cầu
Lịch sử chi trả bồi thường
Ngày duyệt BT
Tình trạng hồ sơ
Số tiền BT
Số HĐ
Tên sản phẩm
Người được bảo hiểm
Loại hình bảo hiểm
Sản phẩm tham gia
Ngày bắt đầu - Ngày kết thúc
Số tiền BH
Lịch sử yêu cầu thay đổi HĐ
Careby
Các thông tin cần để xác định đối
tượng được bảo hiểm
Thông tin đánh giá rủi ro
Hợp đồng Bảo hiểm 1, 2, 3… Các thông tin cần để đánh giá rủi ro
của đối tượng được bảo hiểm
Kỳ thanh toán phí
Lịch sử thanh toán phí Thực trạng thanh toán
Thực trạng công nợ quá hạn
Số HSBT
Ngày xảy ra
Ngày yêu cầu
Lịch sử chi trả bồi thường
Ngày duyệt BT
Tình trạng hồ sơ
Số tiền BT
BẮT BUỘC Notes
*
*
*
*
*
*
*
*
*
*

*
*

*
CUSTOMER PROFILE STT
1

3
4
5
6
7
8
HỒ SƠ PHÁP LÝ 9
10

13

14
15
16

17

18

HỒ SƠ HOẠT ĐỘNG 2

5
5

HỒ SƠ QUAN HỆ 3
4

HỒ SƠ TÀI CHÍNH 3

1
HỒ SƠ THAM GIA BẢO HIỂM

2
II. ĐỐI VỚI KHTC
THÔNG TIN
Mã số thuế/ Mã số DN
Tên đầy đủ
Tên Tên tiếng anh
Tên viết tắt
Địa chỉ (theo DKKD)
Người đại diện theo pháp luật
Số tài khoản
Ngân hàng
Số điện thoại
Số FAX
Email
Ngày thành lập
Doanh nghiệp
Loại tổ chức
Phi doanh nghiệp
Nhóm
Khu vực
Ngành nghề
Giấy phép kinh doanh
Giấy tờ pháp lý Giáy phép điều chỉnh
Giấy chứng nhận đầu tư
Vốn điều lệ

Chủ tịch HDQT

Hội đồng quản trị Các ủy viên HDQT

Trưởng ban KS

TGĐ
Thông tin ban TGD PTGĐ phụ trách TC/ BH
Kế toán trưởng
Supper VIP
VIP
Phân loại khách hàng tại PTI:
Truyền thống
Tiềm năng
Sứ mệnh - Tầm nhìn - Giá trị
Thương hiệu uy tín tại thị trường (số
mấy)
Thương hiệu được bình chọn
Thương hiệu, uy tín DN:
Thương hiệu, uy tín DN:
Thương hiệu bình chọn trong ngành
(Top)
Các giải thưởng đạt được
Bộ/Ban ngành trực thuộc
Cơ quan chủ quản
Tập đoàn/ Tổng công ty trực thuộc

Đối tác đầu vào


Đối tác hợp tác Đối tác đầu ra
Đối tác dịch vụ
Các DN cùng ngành nghề
Đối thủ cạnh tranh
Chương trình bảo vệ môi trường
Quan hệ cộng đồng
Chương trình thiện nguyện
Hiệp hội ngành nghề
Quan hệ của Lãnh đạo đối với Bộ/ Ban ngành TW/địa phương
Các Câu lạc bộ
Số lao động
Nguồn vốn
Quy mô
Doanh thu

Hồ sơ tín dụng (liệt kê các NH/


TCTC cho vay)
Tổng giá trị tài sản
Đầu tư mua sắm
Đầu tư xây dựng công trình
Kế hoạch đầu tư:
Đầu tư dự án xã hội
Đầu tư mở rộng sản xuất, KD
Tình hình công nợ (cập nhật hàng
năm): Tốt/ xấu (lựa chọn)

Hợp đồng bảo hiểm tại PTI Hợp đồng Bảo hiểm 1, 2, 3…
Hợp đồng bảo hiểm tại DNBH khác Hợp đồng Bảo hiểm 1, 2, 3...
II. ĐỐI VỚI KHTC
THÔNG TIN
Lợi nhuận trước thuế 3 năm liên tiếp
(yêu cầu cập nhật hàng năm)

Số HĐ
Tên sản phẩm
Người được bảo hiểm
Loại hình bảo hiểm
Sản phẩm tham gia
Ngày bắt đầu - Ngày kết thúc
Số tiền BH
Lịch sử yêu cầu thay đổi HĐ
Careby
Các thông tin cần để xác định đối
tượng được bảo hiểm
Thông tin đánh giá rủi ro
Các thông tin cần để đánh giá rủi ro
của đối tượng được bảo hiểm
Kỳ thanh toán phí
Lịch sử thanh toán phí Thực trạng thanh toán
Thực trạng công nợ quá hạn
Số HSBT

Lịch sử chi trả bồi thường


Ngày xảy ra
Ngày yêu cầu
Lịch sử chi trả bồi thường
Ngày duyệt BT
Tình trạng hồ sơ
Số tiền BT
Số HĐ
Tên sản phẩm
Người được bảo hiểm
Loại hình bảo hiểm
Sản phẩm tham gia
Ngày bắt đầu - Ngày kết thúc
Số tiền BH
Lịch sử yêu cầu thay đổi HĐ
Careby
Các thông tin cần để xác định đối
tượng được bảo hiểm
Thông tin đánh giá rủi ro
Các thông tin cần để đánh giá rủi ro
của đối tượng được bảo hiểm
Kỳ thanh toán phí
Lịch sử thanh toán phí Thực trạng thanh toán
Thực trạng công nợ quá hạn
Số HSBT
Ngày xảy ra
Ngày yêu cầu
Lịch sử chi trả bồi thường
Ngày duyệt BT
Tình trạng hồ sơ
Số tiền BT
BẮT BUỘC Notes
*
*

*
Mục đích của KYC sản phẩm

TỔNG CÔNG TY CP BẢO HIỂM BƯU ĐIỆN

BIỂU MẪU KIỂM SOÁT


ĐIỀU KIỆN BAN HÀNH VÀ VẬN HÀNH SẢN PHẨM
Tên sản phẩm: ...
PRODUCT OVERVIEW
(Trình bày ngắn gọn, cô đọng, xúc tích. Thông tin chi tiết hơn trình bày tại mục Product Details phía dưới.)
VALUE PROPOSITION
• Mô tả ngắn gọn concept sản phẩm
• Giá trị mà sản phẩm mang lại cho KH
• Giá trị mà sản phẩm mang lại cho Công ty

CUSTOMER SEGMENT CHANNELS

• Sản phẩm sẽ được phân phối qua


• Đối tượng Khách hàng mục tiêu là AI?
những kênh bán nào?
• Sản phẩm được bán qua những
• Thị tường mục tiêu?
nền tảng nào?
• Các đối tác chính tham gia
cung ứng sản phẩm (nếu có)
PRODUCT DETAILS
ĐIỀU KIỆN THIẾT KẾ SẢN PHẨM
• Pháp lý và rủi ro
• Trình bày tóm tắt (Phạm vi bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm, số tiền bảo hiểm/H
• Ý tưởng sản phẩm phương án bồi thường)
• Đính kèm quy tắc bảo hiểm đề xuất (nếu có)
• Chính sách phân phối
• Mô hình quản trị rủi ro
ĐK KINH DOANH SẢN PHẨM
• Tài liệu bộ nguyên tắc và hợp đồng sản phẩm ký
với KH & bộ salekit
• Định phí • Đính kèm chương trình định phí
• Nguyên tắc KYC
• Mức giữ lại của sản phẩm
• Chương trình tái bảo hiểm/đồng bảo hiểm • Tên nhà tái nhà đồng/Tỷ lệ nhượng tái hoặc tỷ lệ đồng/Hoa hồng tái/Phương
• Đính kèm chương trình tái bảo hiểm (nếu có)
• Bộ tài liệu đào tạo cấp chứng chỉ kênh bán/ người
bán
• Nội dung và kế hoạch truyền thông
• Bộ chỉ số đo lường quản trị rủi ro của sản phẩm
• Mô hình dữ liệu sản phẩm/mô tả yêu cầu về
CNTT phục vụ kinh doanh sản phẩm
ĐK VẬN HÀNH SẢN PHẨM
• Luồng Sale: PMS – Listing – PPC • Quy trình bán hàng
• Product Careby and Client Careby
• Xây dựng luồng CP và CMS và Careby - CPC Chi phí kinh doanh (cơ chế khai thác, cơ chế thúc đẩy bản, cơ chế thưởng, chi
khác....) theo FWSK
• Luồng Service • Đính kèm các quy trình nghiệp vụ và biểu mẫu thuộc các quy trình giám định
• Quy định về tuân thủ
• Luồng Governance
• Quy định về phân cấp/thẩm quyền
• Luồng Transaction Quy trình và phương thức giao dịch thanh toán
• Datamart và Data Warehouse
ĐK QUẢN TRỊ SẢN PHẨM
• Liệt kê các rủi ro có thể gặp phải của sản phẩm
• Đề xuất các ngưỡng cảnh báo rủi ro, review sản phẩm và ngưỡng dừng sản p
• Chính sách quản trị sản phẩm
Quy định về xử lý rủi ro

Xây dựng mô hình kinh tế cho SPDV dự báo doanh thu – chi phí trong vòng tố
• Quản trị hiệu quả sản phẩm Chỉ tiêu hòa vốn
Bộ chỉ tiêu FCPL
Phụ lục 01

KIỂM SOÁT
À VẬN HÀNH SẢN PHẨM
phẩm: ...

ục Product Details phía dưới.)


PERSPECTIVE
· Triển vọng của sản phẩm
· Các yếu tố thúc đẩy và đòn bẩy cho sự phát triển sản phẩm
mới để sản phẩm có thể go mass vào thị trường

REVENUE & COST


KEY PROCESSES
STREAM
• Listout các quy trình vận hành
• Dung lượng thị trường dự kiến
chính
• Các chi phí cho sản phẩm dự
kiến

•Lợi nhuận dự kiến

bảo hiểm, quyền lợi bảo hiểm, số tiền bảo hiểm/Hạn mức trách nhiệm, range phí bảo hiểm,

đề xuất (nếu có)

phí

nhượng tái hoặc tỷ lệ đồng/Hoa hồng tái/Phương thức tái...


ảo hiểm (nếu có)
Careby
ai thác, cơ chế thúc đẩy bản, cơ chế thưởng, chi phí vận hành phụ trợ, chi quản lý, chi phí

ệp vụ và biểu mẫu thuộc các quy trình giám định/ bồi thường

quyền
o dịch thanh toán

phải của sản phẩm


o rủi ro, review sản phẩm và ngưỡng dừng sản phẩm

SPDV dự báo doanh thu – chi phí trong vòng tối thiểu 12 tháng
Mục đích của CA&iCA Qualification

You might also like