You are on page 1of 38

TCH302

Gitman, L. and Zutter, C. (2011). Chapters 2, 3


Bodie & Merton (2010), Chapter 1
Dr. Huizhong (Jodie) Zhang, 2020

1
Mục tiêu
Hiểu về
Vấn đề trong tài chính doanh nghiệp

Các quyết định tài chính

Báo cáo tài chính

Phân tích tài chính

2
Các loại hình công ty
•Công ty tư nhân
•Công ty hợp danh
•Công ty trách nhiệm hữu hạn
•Công ty cổ phần
Công ty cổ phần
• Vấn đề đại lý (Agency problem)
• Có sự tách biệt giữa quyền sở hữu và quyền quản lý

4
Công ty cổ phần
Xem xét một công ty với thu nhập chịu thuế
là 1000
In the hands of the Company
Giả thiết rằng thuế thu nhập doanh nghiệp Taxable Income 1000
là 33% và thuế thu nhập cá nhân là 43%. Company Tax at 33% (330)
Công ty trả cổ tức 100% After tax income 670
Dividend 670

In the hands of the shareholder


Dividend Income 670
Personal Tax (288)
After tax income 382

Effective tax rate (330+288)/1000 61.8%

5
Các hoạt động của doanh nghiệp
- Tối đa hoá giá trị doanh nghiệp, cổ đông
- Khác biệt hoá sản phẩm hay Chi phí thấp..

- Phát hành/mua lại cổ phần


MỤC TIÊU, - Đất đai, máy móc, thiết bị
- Vay vốn ngân hàng, phát
- Các bằng phát minh
hành trái phiếu CHIẾN LƯỢC - Góp vốn liên doanh
- Chi trả nợ, cổ tức
- Đầu tư tài chính

HOẠT ĐỘNG HOẠT ĐỘNG


TÀI TRỢ ĐẦU TƯ

- Mua hàng - Bán hàng, tiêu thụ sản phẩm


- Tiến hành sản xuất - Quản lý (R&D, đào tạo)
6
3 types of activities
•Operating activities: involve business activities
•Investing activities: involve financial investments
purchasing and selling fixed assets
•Financing activities: involve acquiring funds activities

(2) (1)
Firm’s operations Financial Investors
(4a)
Assets manager Financial assets
(3) (4b)

(1) Cash raised by selling financial assets to investors


(2) Cash invested in the firm’s operations
(3) Cash generated by the firm’s operations
(4a) Cash reinvested
(4b) Cash returned to investors
7
3 quyết định tài chính chính

(1) quyết định đầu tư dài hạn

(2) quyết định tài trợ (financing)

(3) quyết định quản trị vốn lưu động

8
Báo cáo tài chính
1. Bảng cân đối kế toán

2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

4. Thuyết minh báo cáo tài chính

9
Bảng cân đối kế toán
TÀI SẢN NGUỒN VỐN

VỐN
LƯU ĐỘNG

TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU


ĐẦU TƯ = HUY ĐỘNG VỐN
11
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
DOANH THU
- GIÁ VỐN HÀNG BÁN
= LỢI NHUẬN GỘP
- CHI PHÍ BH & QLDN
= LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ & LÃI VAY (EBIT)
- CHI PHÍ LÃI VAY
= LỢI NHUẬN TRƯỚC THUẾ (EBT)
- THUẾ
= LỢI NHUẬN RÒNG (SAU THUẾ)
- CỔ TỨC
= LỢI NHUẬN GIỮ LẠI

12
13
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
MUA Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 20X0 20X1
HOẠT BÁN HÀNG
ĐỘNG HÀNG HOÁ Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
KINH HOÁ DỊCH VỤ • Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
DOANH DỊCH VỤ TRẢ CHI • Tiền chi trả mua hàng, người lao động, lãi vay,
PHÍ nộp thuế…

Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư


MUA • Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
THANH
HOẠT SẮM • Tiền chi trả mua hàng, người lao động, lãi vay,
LÝ TSCĐ
ĐỘNG TSCĐ
THU HỒI nộp thuế…
ĐẦU TƯ ĐÀU TƯ
VỐN
ĐẦU TƯ
TÀI Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
CHÍNH • Tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
• Tiền chi trả mua hàng, người lao động, lãi vay,
TRẢ CỔ nộp thuế…
HOẠT NHẬN
TỨC, Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
ĐỘNG VỐN
TRẢ NỢ, Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
TÀI GÓP,
HOÀN
CHÍNH VAY NỢ
VỐN
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

DÒNG TIỀN RÒNG = DÒNG TIỀN VÀO – DÒNG TIỀN RA

14
Bảng cân đối kế toán Báo cáo kết quả kinh doanh Bảng cân đối kế toán

31/12/20*1 Năm 20*1 – 31/12/20*1 31/12/20*2

Tài sản 3345 Doanh thu 1830 Tài sản

Nợ phải trả 853 Chi phí (cả thuế) 1480 Nợ phải trả 2000

Vốn góp 2156 Lợi nhuận sau thuế 350 Vốn góp 2413

Lợi nhuận giữ lại 336 *Chi cổ tức 175 Lợi nhuận giữ lại

15
Mối quan hệ giữa các báo cáo và dòng tiền tự do (Free Cash Flow)
EBIT(Earning before interest and tax)

EBIAT= EBIT*(1-t) (Earning before interest and after tax)

EAIBT=EBIT-interest payment

NPAT=(EBIT-interest)*(1-t)
Dòng tiền tự do (Free Cash Flow) FCF: free cash flow;
R: revenues;
𝐹𝐶𝐹 = 𝑅 − 𝐸 + 𝐷 − 𝐶𝐸 − ∆𝑊𝐶
E: expenses including tax expense;
=𝐸𝐵𝐼𝐴𝑇 + 𝐷 − 𝐶𝐸 − ∆𝑊𝐶 CE: capital expenditure;
D: depreciation;
WC = Current Assets – Current Liabilities WC: working capital.
ΔWCt = WCt – WCt-1

ΔWC > 0 will be treated as a cash outflow

16
Quyết định đầu tư
• Dự toán vốn (Capital budget)
• Liệt kê các dự án

• Quá trình dự toán vốn (Capital budgeting process): đánh giá các dự án, có thể dựa vào NPV

• Uncertainty faced by senior managers:


• Errors may creep in •Sensitivity analysis
• Uncertainties about future cash flows, cost of capital, •Scenario analysis
etc.
•Break – even analysis
• Forecasts may not be realistic
• Divisional managers and project sponsors are keen
•Monte Carlo simulation
to get their projects accepted. They may therefore •Real options and decision trees
consciously inflate their forecasts.

• Bias
• E.g., overconfidence/over-optimism
17
Quyết định tài trợ– Cấu trúc vốn (CAPITAL STRUCTURE)
• Hai nguốn vốn chính: vốn chủ sở hữu và nợ.
• Tỷ lệ tài trợ bởi nợ và vốn chủ sở hữu: cấu trúc vốn
• Tăng vốn chủ sở hữu: IPO and SEO
• IPO và vai trò của nhà bảo lãnh phát hành
• Tăng nợ phải trả

18
Tăng vốn chủ sở hữu
• Phát hành lần đầu ra công chúng (Initial Public Offering (IPO))
• Phát hành cổ phiếu bổ sung (Seasoned Equity Offering (SEO)/Follow-on
Public Offer (FPO) )

19
Underwriter and IPO
• Underwriter
• An investment banking firm that manages a security issuance and designs its structure.
• Underwriters have played an important role in the IPO market:
• Set the offer price;
• Market the IPO;
• Prepare all the necessary filings, e.g., a registration statement; and
• Make a market in the stock after the issue:
• A liquid market ensures that the issuer will have continued access to the equity markets.

• Valuation
• Before the offer price is set, the underwriters come up with a price range that they believe
provides a reasonable valuation for the firm using the following two techniques:
• Compute the present value of the estimated future cash flows.
• Estimate the value by examining comparables based on recent IPOs.
20
Tăng vốn chủ sở hữu
• Seasoned Equity Offering (SEO)/Follow-on Public Offer (FPO)
• When a public company offers new shares for sale
• Public firms use SEOs to raise additional equity.
• When a firm issues stock using an SEO, it follows many of the same steps as for an IPO.
• The main difference is that a market price for the stock already exists, so the price-setting
process is not necessary.

21
Tăng nợ phải trả
Chi phí sử dụng nợ

Lợi ích của việc sử dụng nợ

Chi phí liên quan đến kiệt quệ tài chính – Financial distress cost
Khả năng phá sản

Optimal Capital Structure: The Tradeoff Theory

22
Chính sách cổ tức

Cổ tức bằng tiền


Cổ tức bằng cổ phiếu
Cổ phiếu thưởng: vd 1:1 bonus
Chia tách cổ phiếu: vd 2:1 split

23
Cổ tức bằng tiền so với mua lại cổ phiếu
• Consider A Corporation. The firm has no debt, so its equity cost of capital
equals its unlevered cost of capital of 12%.
• The firm’s board is meeting to decide how to pay out $20 million in excess
cash to shareholders.
• With 10 million shares outstanding, A will be able to pay a $2 dividend
immediately.
• The firm expects to generate future free cash flows of $48 million per year,
thus it anticipates paying a dividend of $4.80 per share each year thereafter.
Q1: Are the firm’s shareholders affected by this dividend payment?
Q2: Suppose that instead of paying a dividend this year, A uses the $20 million to
repurchase its shares in the open market. How will the repurchase affect the
share price?

24
Phản ứng của thị trường trước thông tin chia cổ tức
Phản ứng của thị trường trước thông tin chia cổ tức

Chi phí liên quan đến kiệt quệ tài chính – Financial distress cost
Khả năng phá sản

Optimal Capital Structure:


The Tradeoff Theory

25
Quản trị vốn lưu động – Working capital management
• Chính sách cân đối
• Chính sách tài trợ bảo thủ
• Chính sách tài trợ mạo hiểm
• Quản trị tiền mặt
• Quản trị hàng tồn kho
• Quản trị khoản phải thu và
chính sách bán hàng

Source: ACCA- Working capital management

TSNH NNH TSNH NNH TSNH NNH


NDH NDH NDH
TSDH TSDH TSDH
VCSH VCSH VCSH
(1) (2) (3) 26
Phân tích tài chính
• Phân tích theo chiều ngang: Tương quan giữa các dữ liệu trên báo cáo của cùng kỳ
• Phân tích theo chiều dọc: Chiều hướng tăng giảm của các chỉ tiêu qua nhiều kỳ
• Phân tích chỉ số

27
Tỷ số đòn bẩy tài chính Financial leverage
Tỷ lệ nợ - Debt ratio
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑛ợ
𝑡ỷ 𝑙ệ 𝑛ợ =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (debt to equity ratio)


𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
𝑇ỷ 𝑙ệ 𝑛ợ 𝑡𝑟ê𝑛 𝑣ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢 =
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả

Khả năng thanh toán lãi vay (Time interest earned ratio)

𝐸𝐵𝐼𝑇
𝐾ℎả 𝑛ă𝑛𝑔 𝑡ℎ𝑎𝑛ℎ 𝑡𝑜á𝑛 𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦 =
𝑙ã𝑖 𝑣𝑎𝑦

28
Tỷ số khả năng thanh khoản Liquidity ratios

Khả năng thanh toán hiện thời (current ratio)

𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛


Khả năng thanh toán hiện thời =
𝑁ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛

Khả năng thanh toán nhanh (quick ratio)

𝑇à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ𝑛 − ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜


Khả năng thanh toán nhanh =
𝑛ợ 𝑝ℎả𝑖 𝑡𝑟ả 𝑛𝑔ắ𝑛 ℎạ

29
Tỷ số hoạt động/ vòng quay tài sản Asset turnover ratios
Vòng quay hàng tồn kho (Inventory turnover)
𝐶𝑂𝐺𝑆 − 𝐺𝑖á 𝑣ồ𝑛 ℎà𝑛𝑔 𝑏á𝑛
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦 ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜 =
ℎà𝑛𝑔 𝑡ồ𝑛 𝑘ℎ𝑜

Vòng quay khoản phải thu (Receivables turnover)

𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
𝑉ò𝑛𝑔 𝑞𝑢𝑎𝑦khoản phải thu =
𝐾ℎ𝑜ả𝑛 𝑝ℎả𝑖 𝑡ℎ𝑢

30
Tỷ số giá trị thị trường Market value ratios

Price–Earnings Ratio (price to earnings, P/E, ratio) measures the


price that investors are prepared to pay for each dollar of earnings.

Market-to-book Ratio (M/B)

31
Tỷ số sinh lời Profitability ratios
Tỷ suất sinh lời trên doanh thu Return on sales (ROS)
𝐸𝐵𝐼𝑇
𝑅𝑂𝑆 =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢
Lợi nhuận biên ròng Net profit margin NPM
𝑙ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑏𝑖ê𝑛 𝑟ò𝑛𝑔 =
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢

Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản Return on Assets (ROA)

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế


𝑅𝑂𝐴 =
𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu Return on equity (ROE)

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế


𝑅𝑂𝐸 =
𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
32
⦁Phân tích Dupont
ROE

ROA ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH

LỢI NHUẬN RÒNG BIÊN VÒNG QUAY TÀI SẢN

- HIỆU QUẢ QUẢN LÝ CHI PHÍ


- HIỆU SUẤT SỬ DỤNG TÀI SẢN
- HIỆU QUẢ SỬ DỤNG NỢ

33
20X4 20X5 20X6
Tiền và tương đương tiền 1,527,875 1,358,683 655,423
Đầu tư TCNH 7,469,007 8,668,378 10,453,749
Khoản phải thu ngắn hạn 2,777,099 2,685,469 2,866,684
Hàng tồn kho 3,554,824 3,810,095 4,521,766
Tài sản ngắn hạn khác 129,184 209,251 176,205
Tài sản ngắn hạn 15,457,990 16,731,876 18,673,827
Tài sản cố định thuần 8,086,396 8,214,135 8,321,053
Tổng tài sản 25,770,138 27,478,176 29,378,656
Nợ ngắn hạn 5,453,280 6,004,317 6,457,498
Nợ dài hạn 516,621 549,943 515,209
Tổng Nợ phải trả 5,969,902 6,554,260 6,972,707
Nguồn vốn CSH 19,800,236 20,923,916 22,405,949
Tổng nguồn vốn 25,770,138 27,478,176 29,378,656
20X4 20X5 20X6
Doanh thu thuần 35,072,016 40,080,385 46,794,339
Giá vốn hàng bán 23,680,197 23,817,970 24,458,633
Lợi nhuận gộp 11,391,819 16,262,415 22,335,706

Doanh thu hoạt động TC 573,570 648,982 722,561


Chi phí hoạt động TC 81,698 162,840 102,450
Chi phí lãi vay 39,582 31,277 45,499
LN từ công ty liên kết 59,887 12,899 16,479
Chi phí bán hàng 3,684,399 6,257,507 10,758,753
Chi phí quản lý DN 795,365 1,232,723 1,053,252

Lợi nhuận khác 149,555 95,915 77,336


Lợi nhuận trước thuế 7,613,369 9,367,141 11,237,627
Lợi nhuận sau thuế 6,068,203 7,769,553 9,363,830
⦁Phân tích Dupont

20X4 20X5 20X6


ROS 17.30% 19.38% 20.01%
Vòng quay TTS 1.442 1.505 1.646
ROA 24.95% 29.18% 32.94%

Hệ số [1/(1- Tỷ số nợ)] 1.302 1.307 1.312


ROE 32.5% 38.15% 43.22%

36
• Việc gia tăng chỉ tiêu ROA đến từ hai yếu tố là sự gia tăng chỉ tiêu ROS và Vòng
quay Tổng tài sản
• Việc gia tăng chỉ tiêu ROE chủ yếu đến từ sự tăng mạnh của chỉ tiêu ROA, trong khi
đòn bẩy tài chính tăng rất ít
--> Khả năng sinh lời của công ty tăng nhanh qua các năm đến từ việc công ty kiểm
soát tốt chi phí của mình và quản lý hiệu quả tài sản của mình. Mặc dù ít sử dụng đòn
bẩy tài chính nhưng khả năng sinh lời đều tăng qua các năm và rủi ro tài chính rất thấp
Một số lưu ý
 Trong thực tế có rất nhiều doanh nghiệp kinh doanh nhiều lĩnh vực, ngành nghề khác nhau,
 rất khó có thể đưa ra được mục tiêu so sánh có ý nghĩa đối với tổng thể hoạt động của doanh
nghiệp vì mỗi ngành nghề có chỉ tiêu trung bình khác nhau.
 Hầu hết các doanh nghiệp đều mong muốn kết quả tốt hơn trên mức trung bình,
 khi phân tích, bên cạnh giá trị trung bình ngành cần xem xét, cần thiết phải xem xét so sánh
với tỷ số của
 Khi phân tích tài chính bằng phương pháp tỷ số theo chiều dọc, chiều ngang, cần thiết phải có
sự điều chỉnh về yếu tố lạm phát.
 Nhân tố mùa vụ cũng có thể ảnh hưởng phân tích so sánh tỷ số tình hình tài chính doanh
nghiệp.
 Phương pháp, chuẩn mực kế toán cũng có thể làm sai lệch kết quả phân tích so sánh.
 Trong thực tế, các doanh nghiệp có thể sử dụng các biện pháp nhằm “hóa trang” các báo cáo tài
chính “đẹp” hơn để đạt được mục tiêu của mình..
38

You might also like