You are on page 1of 102

MỤC LỤC

BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG ................................................................1

BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI .............................................................9

BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP....................................................17

BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ .....................................................................24

BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM ................................................................30

BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM ....................................................................37

BÀI 7: BUỔI TIỆC........................................................................................42

BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG ....................................................................47

BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ ....................................................................53

BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN ....................................59

BÀI 11: ĐẶT HÀNG.....................................................................................65

BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN .................................................73

BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG ....................................................81

BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG .....................................................................87

BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ .......................................................................94


BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

I. TỪ VỰNG
hẹn gặp 預約 gác máy 接電話

khách hàng 客戶 nhấc máy 挂電話

giám đốc 經理 bán chạy 熱銷

phòng tư vấn 咨詢部 nhu cầu 需求

văn phòng 辦公室 thị trường 市場

trao đổi 討論 vận tải 運輸

lao động 勞動 công việc 工作

lịch làm việc 日程表 quan hệ 關係

đến thăm 訪問 nhập khẩu 進口

cung ứng 供應 hợp tác 合作

dịch vụ 服務 cần thiết 需求

tìm hiểu 瞭解 sản xuất 生產

1
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

II. NGỮ PHÁP


1. Gọi điện thoại 打電話

2
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

2. Hẹn gặp 預約

我播電話要預約你下周二
可以嗎?

我需要碰面你討論這些工作需求

明天如果你好了,我想要跟你
討論這些商業合作條款

我周二的日程表已關(滿?)
也許約其它天可以嗎?

我們一起約在河內 Lackside 旅館周四討論吧

3. Hẹn đến thăm công ty


約到公司討論

3
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

4. Giới thiệu và chào mừng

5. Nội dung buổi hẹn

4
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

6. Kết thúc buổi hẹn

5
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Chào chị, đây có phải là tập đoàn Nam Việt không ạ?

Dạ vâng, anh muốn gặp ai?

Cho tôi nói chuyện với giám đốc Hoa ạ.

Xin mời anh cầm máy nhé. Tôi sẽ nối máy tới văn phòng chị Hoa.

Xin chào, tôi Hoa nghe đây.

Tôi là Jack Lee, công ty hữu hạn đầu tư Đài Trung. Tôi muốn sang
thăm quý công ty để tìm hiểu về các dịch vụ ạ.

Bất cứ lúc nào chúng tôi cũng chào đón anh.

10 giờ sáng mai chị có rỗi không ạ?

Dạ được, chúng ta hẹn gặp ở công ty tôi vào đúng 10 giờ sáng mai
nhé!

Xin cảm ơn chị, hẹn gặp lại vào sáng mai.

6
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

2. Hội thoại 2

Chào chị, tên tôi là Jack Lee, rất vui được làm quen với chị.

Chào anh, tôi là Hoa, chào mừng anh đến với công ty chúng tôi.

Tôi muốn tìm hiểu về dịch vụ tư vấn đầu tư của quý công ty.

Công ty chúng tôi là công ty tư vấn đầu tư hàng đầu Việt Nam.

Quý công ty đã tư vấn cho nhóm khách hàng nào rồi?

Chúng tôi đã từng tư vấn đầu tư cho các doanh nghiệp đến từ
Trung Quốc, Đài Loan và Hàn Quốc.

Bên quý công ty có dịch vụ vận chuyển hàng hóa quốc tế không?

Có chứ, chúng tôi không chỉ cung cấp dịch vụ vận tải quốc tế mà
còn có thể cung ứng cho bên anh những lao động biết tiếng Trung.

Tôi rất mong được hợp tác với quý công ty.

Tôi cũng mong sự hợp tác của chúng ta sẽ thành công rực rỡ.

7
BÀI 1: HẸN GẶP KHÁCH HÀNG

Cảm ơn chị.

Cảm ơn anh.

8
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

I. TỪ VỰNG
quan hệ thương mại 貿易關係 ưu đãi 優惠

phụ tùng 配件 đặt mua 訂購

khả năng cung cấp 供應力 báo giá 報價

điều kiện tiêu thụ 銷售條件 bảng báo giá 報價表

hàng bán chạy 暢銷產品 hợp tác 合作

trong và ngoài nước 國内外 trả lời 回復

ưa chuộng 受歡迎 hội đồng quản trị 董事會

nguồn hàng 貨源 quyết định 決定

đầy đủ 充足

II. NGỮ PHÁP


1. Lời mở đầu

9
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

2. Trao đổi về sản phẩm

10
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

3. Khả năng cung cấp và thị trường tiêu thụ

11
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

4. Báo giá

12
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

13
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

5. Tạm dừng đàm phán

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Alo, chào anh Lee. Tôi đã nhận được báo giá của các anh. Cho tôi
hỏi, báo giá của các anh đã bao gồm cước phí vận chuyển chưa?

Chúng tôi báo theo giá CIF.

Giá báo này hơi cao.

Đây là giá báo thấp nhất của chúng tôi và giá cả đã rất hợp lý.

Chúng tôi hy vọng sẽ được báo theo giá FOB.

Chúng tôi sẽ xem xét lại và báo cho chị sau được không?

Được, giá báo của các anh có hiệu lực trong bao lâu?

14
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

Giá báo của chúng tôi có hiệu lực trong 3 ngày.

Dạ vâng, tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh rất nhiều.

Cảm ơn chị. Chào chị.

2. Hội thoại 2

Alo, chào anh.

Vâng, chào anh.

Giá báo linh kiện máy tính của công ty anh là bao nhiêu?

Giá báo của công ty chúng tôi đang là 100 USD một bộ.

Giá này cao quá.

Vậy ý kiến của các anh thế nào?

Giá cả các anh đưa cho chúng tôi cao hơn so với công ty khác,
chúng tôi khó có thể chấp nhận được giá này.

Tôi cho rằng giá báo của công ty chúng tôi hiện rất hợp lý.

15
BÀI 2: ĐÀM PHÁN THƯƠNG MẠI

Chúng tôi có thể chấp nhận được với giá hợp lí hơn là 80 USD
một bộ.

Chúng tôi có thể giảm giá cho ông nhiều nhất là 8% một bộ.

Được, chúng tôi chấp nhận giá này. Cảm ơn anh.

Chào anh.

16
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

I. TỪ VỰNG
đồ điện gia dụng 家用電器 uy tín 信譽

tập đoàn nhà nước 國企 chi nhánh 分支

chế biến 加工 bán trong nước 内銷

nguyên liệu gỗ 木材 lò vi sóng 微波爐

thiết kế 設計 diện tích 面積

nhân viên 員工 số lượng xuất khẩu 出口量


chế độ một ngày ba
三班制 doanh thu 收入
ca
phân xưởng 工廠 bản báo cáo tài chính 財務報表

phòng thí nghiệm 測試部 nồi chiên không dầu 無油煎過


phòng kiểm tra
品質控制部 tập đoàn tư nhân 私企
chất lượng
phòng đóng gói 包裝部 vận hành 運行

nồi cơm điện 電飯鍋 lô hàng 這批貨

qui trình sản xuất 生產流程 chức năng 功能

phòng trưng bày 展廳 nồi áp suất 高壓鍋

sản phẩm đứng đầu 一級品 nồi áp suất liền nắp 連蓋高壓鍋

bảng mẫu 設計版 gu thẩm mĩ 審美觀

số lượng tiêu thụ 銷售量 nghiên cứu 研究

sản lượng 產量

17
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

II. NGỮ PHÁP


1. Chào mừng

2. Giới thiệu về công ty

18
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

3. Tham quan phân xưởng, phòng trưng bày

19
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

4. Giải đáp thắc mắc của khách hàng

20
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

5. Kết thúc tham quan

6. Lời cảm ơn từ khách hàng

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1
Tôi rất quan tâm đến sản phẩm lò vi sóng của nhà máy chị. Vậy
chúng ta có thể vừa tham quan, vừa tìm hiểu sản phẩm được
không?

Vâng. Tôi rất sẵn lòng giải đáp những thắc mắc của anh.

21
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

Vâng. Đây có phải là xưởng sản xuất không?

Dạ vâng, đây là một thiết bị sản xuất lò vi sóng.

Sản lượng hàng năm của thiết bị này là bao nhiêu vậy?

Dạ, sản lượng hàng tháng của thiết bị này lên tới hơn 10 nghìn
chiếc.

Vậy là cũng khá nhiều, bên chị quản lí vận hành thế nào?

Nhân viên kỹ thuật của bên tôi sẽ kiểm tra định kỳ hàng tháng
chất lượng của sản phẩm cũng như là tình hình vận chuyển thiết
bị.

Vậy chị có thể nói rõ từng bước vận hành của thiết bị này được
không?

Dạ, được thôi.

22
BÀI 3: THAM QUAN DOANH NGHIỆP

2. Hội thoại 2

Xin mời anh đi tham quan phòng trưng bày.

Dạ, được!

Đây là những mẫu nồi chiên không dầu chúng tôi tự nghiên cứu và
sản xuất, chức năng vô cùng đầy đủ.

Mẫu nồi chiên màu đỏ này được bán bao lâu rồi?

Dạ, mẫu nồi chiên này được ra mắt năm tháng rồi. Và khi mới ra
mắt, mẫu này rất được người tiêu dùng ưa chuộng.

Thế còn mẫu nồi áp suất này để chuyên dùng để hầm phải không?

Dạ, vâng. Đúng vậy, thưa anh.

Thiết kế công ty chị rất có gu thẩm mĩ.

Dạ, anh đã quá khen rồi. Bây giờ, chúng ta sẽ cùng đi ăn trưa, và
chiều nay chúng ta sẽ tiếp tục buổi thăm quan anh nhé!

Dạ, vâng.

23
BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

I. TỪ VỰNG
thiết lập 建立 máy tính 電腦
mở rộng 擴大 buôn bán 買賣
thành công rực rỡ 圓滿成功 bạn bè quốc tế 國外朋友
mong muốn 希望 lợi ích 利益
lĩnh vực 領域 tiêu thụ 銷售
kinh nghiệm 經驗 liên hệ 聯係
hợp tác kinh doanh 合作經營 thị trường điện tử 電子市場
phần mềm 軟件

II. NGỮ PHÁP


1. Liên hệ

24
BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

2. Giới thiệu lý do liên hệ

3. Giới thiệu công ty

25
BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

4. Đàm phán

26
BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

5. Đàm phán thành công

27
BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1
Chúng tôi nghe nói tập đoàn của các anh chuyên sản xuất và kinh
doanh đồ chơi, có phải không?

Vâng, chúng tôi chuyên về lĩnh vực này.

Chúng tôi đang mong muốn mở rộng kinh doanh và hi vọng có


thể hợp tác với tập đoàn của các anh.

Chúng tôi mong muốn mở rộng mối quan hệ kinh doanh với
nhiều tập đoàn quốc tế

Tôi tin chắc rằng chúng ta sẽ thành công rực rỡ khi cùng nhau
hợp tác trong lĩnh vực này.

Cảm ơn chị.

Cảm ơn anh.

28
BÀI 4: LIÊN HỆ NGHIỆP VỤ

2. Hội thoại 2

Chào chị, chúng tôi đang muốn hợp tác kinh doạnh với quý công
ty.

Các anh kinh doanh trong lĩnh vực nào ạ?

Công ty chúng tôi chủ yếu kinh doanh về máy móc nông nghiệp.

Thật tốt quá, chúng tôi đang muốn tìm đối tác trong lĩnh vực này.

Chúng tôi rất vui được làm quen với chị, thế khi nào chúng tôi
được gặp giám đốc của bên chị?

Dạ, tối nay các anh cứ nghỉ ngơi. Sáng ngày mai chúng tôi sẽ dẫn
các anh tới công ty.

Vâng, cảm ơn sự sắp xếp chu đáo của quý công ty.

Không có gì.

29
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

I. TỪ VỰNG
tính năng 功能 tinh xảo 精緻
máy ảnh 照相機 áo sơ mi lụa 絲襯衫
cặp da 皮包 rực rỡ 鮮艷
va li 箱子 độc đáo 獨特
máy mát xa 按摩機 thời trang 時尚
mục lục 目錄 cạnh tranh 競爭
chủng loại 種類 máy giặt 洗衣機
máy quạt điện 電扇 máy hút bụi 吸塵器
thịnh hành 流行 thị phần 市場份額
lỗi thời 過時 tranh sơn mài 漆畫
điều khiển từ xa 遙控 thủ công mỹ nghệ 手工藝
hệ thống 系統 điện thoại di động 手機
tự động hóa 自動化 mạng wifi 無綫網
kiểm soát 控制 thẻ nhớ 存儲卡
lợi thế 優勢 dung lượng 容量
máy mp4 MP4 機

30
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

II. NGỮ PHÁP


1. Yêu cầu của khách hàng

2. Giới thiệu catalog

3. Giới thiệu cách sử dụng

31
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

4. Yêu cầu về kiểu dáng, màu sắc

5. Sản phẩm được ưa chuộng

32
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

6. Thế mạnh của sản phẩm

33
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Chị xem, mấy bức tranh sơn dầu này thật đẹp phải không?

Dạ vâng. Trông thật bắt mắt.

34
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Màu sắc của nó rất rực rỡ, rất hợp với giới trẻ.

Dạ vâng. Những bức tranh này nếu được đặt ở trong nhà sẽ rất là
đẹp đấy ạ.

Mấy bức kia là cảnh non nước Việt Nam có núi, có sông, rất hùng
vĩ.

Dạ vâng, những bức tranh đó nếu mà được làm quà thì sẽ là thích
hợp nhất đấy ạ.

2. Hội thoại 2

Chào anh, tôi xin giới thiệu với anh mẫu điện thoại di động này ạ.

Mẫu điện thoại này có vẻ khá đặc biệt.

Dạ vâng, đây là mẫu sản phẩm mới bên tôi, rất phù hợp với người
hay đi công tác.

Điện thoại này có những tính năng gì hả chị?

Dạ, chiếc điện thoại này có tất cả các tính năng hiện đại.

Dung lượng của điện thoại, bộ nhớ ra sao?

35
BÀI 5: GIỚI THIỆU SẢN PHẨM

Dạ, dung lượng của mẫu này thì lớn hơn rất nhiều so với các dòng
khác đang có trên thị trường.

Vâng, cũng được đấy!

Vâng, anh có thể đặt một đơn hàng ở bên chúng tôi.

Tôi cũng đang định vậy.

36
BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM

BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM

I. TỪ VỰNG
hội chợ triển lãm 展覽會
sản phẩm nông nghiệp 農業產品
Trung tâm triển lãm Giảng Võ 講舞展覽中心
khu triển lãm 展覽區
mặt hàng 商品
thủy sản 水產
gian hàng 展位
lịch 時間表
sổ tay hướng dẫn 展覽手冊
sổ tay quảng cáo 宣傳冊
dịch vụ bảo hành 維修服務
cốc cà phê 咖啡杯
gốm sứ 陶瓷
đồ dệt 紡織品

37
BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM

II. NGỮ PHÁP


1. Giới thiệu hội chợ

2. Giải đáp thắc mắc

38
BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM

3. Đến thăm gian hàng

39
BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM

40
BÀI 6: HỘI CHỢ TRIỂN LÃM

III. HỘI THOẠI

Chị làm ơn cho tôi hỏi, hội chợ triển lãm lần này kéo dài mấy
ngày?

Dạ, hội chợ triển lãm sẽ kéo dài từ ngày hôm nay đến hết chủ
nhật tuần sau.

Cho tôi xin một cuốn sổ tay giới thiệu hội chợ lần này, có được
không?

Dạ được, xin anh chờ một lát.

Hội chợ lần này có tất cả mấy khu?

Dạ, hội chợ lần này có tất cả là mười một khu.

Khu triển lãm nông sản Việt Nam nằm ở khu nào?

Dạ, ở ngay cuối dãy này, ở bên cạnh khu triển lãm của Thái Lan.

Vâng, cảm ơn chị!

Không có gì.

41
BÀI 7: BUỔI TIỆC

BÀI 7: BUỔI TIỆC

I. TỪ VỰNG
bàn tiệc 宴席 khẩu vị 口味
tham dự 參加 đa dạng 豐富多樣
buổi tiệc 宴會 thưởng thức 品嘗
tổ chức 舉行 êm dịu 舒服
rảnh rỗi 空閑 nước lọc 開水
có dịp 有機會 danh nghĩa 名義
niềm vinh hạnh 榮幸 đón tiếp 接待
nhiệt liệt 熱烈 ký kết hợp đồng 簽署合同
hoan nghênh 歡迎 vui vẻ 快樂
nâng ly 舉杯 thông cảm 諒解
chúc mừng 祝 chu đáo 周到
tình hữu nghị 友誼 đàm phán 談判
khách sáo 客氣 cạn chén 乾杯

II. NGỮ PHÁP


1. Đặt bàn

42
BÀI 7: BUỔI TIỆC

2. Mời khách

3. Bắt đầu buổi tiệc

43
BÀI 7: BUỔI TIỆC

4. Nâng ly

5. Hỏi thăm

44
BÀI 7: BUỔI TIỆC

6. Kết thúc buổi tiệc

45
BÀI 7: BUỔI TIỆC

III. HỘI THOẠI

Hoan nghênh các anh đã đến thăm công ty của chúng tôi!

Vâng, cảm ơn chị đã mở tiệc chiêu đãi.

Vâng. Không có gì. Đây chỉ là bữa tiệc thân mật giữa hai công ty
mà thôi.

Tôi xin thay mặt công ty cảm ơn quý công ty vì sự chiêu đãi
nhiệt tình này.

Dạ, không có gì. Vậy thì chúng ta cùng nâng ly để chúc mừng
cho sự hợp tác này.

46
BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

I. TỪ VỰNG
công ty kiểm chứng tín dụng 信用認證公司
điều tra 調查
tín dụng 信用
thông tin 信息
kinh doanh 經營
thương mại 貿易
thẩm tra xác minh 審查認證
năng lực tài chính 財政能力
giao dịch 交易
kiểm tra chứng thực 核實
ngân hàng có quan hệ hợp tác 合作銀行
văn phòng đại diện 辦事處
trung thực 誠實
đáng tin cậy 可靠
kéo dài kì hạn 延期
thanh toán 支付
cho vay tín dụng 信用貸款
phiền phức 麻煩
khất nợ 拖欠
thư tín dụng 信用證
giữ bí mật 保密

47
BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

công nhân viên chức 公務員


ký tên 簽名
ngân hàng Hoa Kỳ 美國銀行

II. NGỮ PHÁP


1. Yêu cầu điều tra tín dụng

48
BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

2. Kết quả điều tra

49
BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Chúng tôi muốn điều tra tình hình tín dụng của một công ty.

Vâng. Không có vấn đề gì. Chúng tôi có văn phòng chuyên làm
về mảng này.

50
BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

Đó là một công ty Việt Nam.

Dạ vâng, anh cứ yên tâm. Chúng tôi rất có kinh nghiệm trong
mảng điều tra tín dụng.

Phía ngân hàng sẽ làm như thế nào?

Chúng tôi có ngân hàng chi nhánh tại Việt Nam, chúng tôi sẽ lấy
thông tin qua ngân hàng đó.

Tôi hiểu rồi. Vậy tôi cần làm những thủ tục gì?

Anh sẽ điền thông tin vào mẫu ủy quyền này, sau đó ký tên xác
nhận.

Cảm ơn chị.

Không có gì.

2. Hội thoại 2

Alô, chào chị Hoa, tôi là Lee ở công ty Hồng Kông đây ạ.

Chào anh Lee, anh đã điều tra tín dụng của công ty tôi chưa?

51
BÀI 8: ĐIỀU TRA TÍN DỤNG

Theo báo cáo của ngân hàng Hoa Kỳ và công ty kiểm chứng tín
dụng, tình hình tín dụng của quý công ty rất tốt.

Vậy thì chúng ta có thể hợp tác chứ?

Vâng, chúng tôi rất vui khi được hợp tác với bên chị.

Hay quá! Vậy bên anh có đồng ý hợp tác với chúng tôi theo hình
thức trả sau không?

Điều đó thì chẳng có vấn đề gì, trong tuần này chị qua đây ký
hợp đồng nhé!

Được thôi. Sáng mai tôi sẽ đến công ty anh.

Vâng, hẹn chị vào sáng mai.

Dạ vâng, hẹn gặp anh vào sáng ngày mai.

Chào chị ạ.

Chào anh.

52
BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

I. TỪ VỰNG
cung cấp 提供 giá giao hàng trên tàu FOB 價
thông lệ quốc tế 國際慣例 giá giao hàng tại cảng đích CIF 價
cước phí 費用 giá tham khảo 參考價
chưa bao giờ 從來沒有 chấp nhận 同意
hợp lí 合理 điều kiện 條件
giá thành 成本 suy nghĩ 考慮
lợi nhuận 利潤 vượt quá 超過
tiêu chuẩn 標準 đôi chút 一點兒

II. NGỮ PHÁP


1. Báo giá

53
BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

2. Chi tiết báo giá

54
BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

3. Đàm phán về giá và chấm dứt đàm phán

55
BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

56
BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Alo, chào anh.

Vâng, chào anh.

Tôi muốn biết bao giờ các anh báo giá cho chúng tôi?

Ngày mai chúng tôi sẽ báo giá cho quý công ty.

Giá các anh báo cho chúng tôi là giá FOB hay giá CIF?

Thông thường chúng tôi đang báo giá cho anh là FOB.

Các anh có thể báo giá CIF Đài Bắc được không?

Vâng được ạ, chúng tôi sẽ báo giá trước 15 giờ ngày mai cho
anh.

Cảm ơn anh!

Vâng, chào anh.

57
BÀI 9: HỎI GIÁ VÀ BÁO GIÁ

2. Hội thoại 2

Thưa anh, tôi cho rằng giá các anh đưa ra đang hơi cao một chút.

Vậy theo chị, giá bao nhiêu là hợp lí?

Chúng tôi đề xuất giảm 15%.

Chúng tôi sẽ xem xét và trả lời lại chị.

Vâng, tôi sẽ đợi câu trả lời của các anh.

(Hai giờ sau…)

Thưa chị, chúng tôi đã suy nghĩ kỹ rồi, không thể giảm xuống
đến 15% được ạ.

Thật tiếc quá, chúng tôi chỉ có thể chấp nhận giảm tối đa 10%?

Vâng. Vì số lượng đơn hàng này lớn nên chúng tôi đồng ý mức
giảm 10% nhưng số lượng đơn hàng phải tăng thêm.

Dạ vâng, tôi đồng ý. Cảm ơn anh.

Cảm ơn chị.

58
BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

BÀI 10:
MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

I. TỪ VỰNG
hàng mẫu 樣品 thỏa thuận 協議
nhận xét 意見 chắc chắn 肯定
chất lượng 質量 lỗ 虧本
đạt tiêu chuẩn 合格 làm ăn 生意
tuy nhiên 但是 mức giá 價位
sức mua 購買力 khoảng cách 相差
người tiêu dùng 消費者 nhượng bộ 讓步
thương lượng 商量 giá sàn 底價
thực sự 實在

II. NGỮ PHÁP


1. Yêu cầu của hai bên

59
BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

2. Lý do của hai bên

60
BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

3. Đàm phán

61
BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

4. Nhượng bộ

62
BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại

Chị thấy mức giá của chúng tôi đưa ra thế nào?

Chúng tôi thấy giá các anh đưa ra đang quá cao và chúng tôi sẽ
không thể đặt hàng ngay được.

Giá chúng tôi đưa ra hoàn toàn hợp lý và dựa trên cơ sở định giá
của thị trường thế giới.

Tôi thấy rằng là, người bán sẽ không bao giờ nói rằng giá của họ
cao hơn những người khác.

Vậy chị đồng ý với mức giá như thế nào?

Nếu phía các anh giảm giá 5%, chúng tôi sẽ đặt hàng ngay.

Vì sự hợp tác lâu dài của hai công ty, tôi coi đây là một trường
hợp ngoại lệ và đồng ý với mức giảm 5%.

Vâng cảm ơn anh rất nhiều.

Cảm ơn chị.

63
BÀI 10: MẶC CẢ VÀ THỎA THUẬN MUA BÁN

2. Hội thoại

Alo, chào anh.

Vâng chào anh.

Anh đã suy nghĩ về giá cả mà chúng tôi đã báo cho anh hôm qua
chưa?

Vâng, tôi đã báo với giám đốc của công ty chúng tôi rồi.

Thế ý của giám đốc công ty các anh thế nào?

Giám đốc của công ty chúng tôi đã chấp nhận giá của các anh đã
báo.

Thế lúc nào chúng ta có thể ký hợp đồng được?

Tôi nghĩ là sáng ngày mai.

Thế thì tốt quá. Tôi tin là hai công ty chúng ta sẽ hợp tác thành
công.

Vâng. Cảm ơn anh.

Vâng, chào anh.

64
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

BÀI 11: ĐẶT HÀNG

I. TỪ VỰNG
hoa văn 花紋 khan hiếm 稀有
một màu 單色 ngừng sản xuất 停產
khẩu trang 口罩 cắt giảm 減少
có sẵn hàng 有現貨 bớt giá 打折
kích cỡ 尺寸 sửa đổi 修改
đơn đặt hàng 訂單 giao hàng 交貨
số lượng nhỏ 小批量 hủy bỏ 取消
gửi hàng 寄貨 ế hàng 滯銷
nhãn hàng 品牌 thay đổi 改變
hết hàng 沒貨 dịch bệnh 疫情
tệ 糟 ứ đọng 停滯
quy cách 規格

II. NGỮ PHÁP


1. Đặt hàng

65
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

2. Từ chối đơn hàng

66
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

3. Hàng mẫu

67
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

4. Xác nhận đơn hàng

68
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

5. Sửa đổi đơn hàng, hủy bỏ đơn hàng

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Xin chào chị Hoa, chị đã nhận được đơn đặt hàng của chúng tôi
chưa?

Xin chào anh Lee. Chúng tôi đã nhận được đơn đặt hàng của anh.

Tôi đang cần đợt hàng này, bao giờ chị có thể giao hàng được?

Số lượng đơn đặt hàng lần này của anh khá là ít. Hai ngày tới
chúng tôi sẽ giao hàng.

69
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

Thế thì tốt, càng nhanh càng tốt nhé.

Vâng, lần tới tôi đề nghị anh đặt mua ít nhất 5 nghìn chiếc nhé.

Nếu bên chị giảm giá 3%, chúng tôi sẽ đặt mua 6 nghìn chiếc.

Được thôi, tôi đồng ý nhận đơn hàng 6 nghìn chiếc và giảm cho
bên anh 3% nhé.

Cảm ơn chị. Chào chị.

Chào anh.

2. Hội thoại 2

Xin chào.

Chào chị. Tôi đang cân nhắc việc đặt mua khẩu trang.

Dạ, anh định đặt mua nhãn hàng nào?

Nhãn Safemost.

70
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

Thật xin lỗi anh, nhãn hàng Safemost đã hết hàng rồi ạ.

Hết hàng rồi à? Thật là tiếc quá!

Dạ, nếu anh đang cần gấp, tôi gợi ý là nhãn Savelife cũng có chất
lượng tương đương.

Nhưng chị ơi, nhãn Safemost đã rất quen thuộc với khách hàng
rồi. Tôi sợ nhãn Savelife không thể thay thế được.

Thế thì anh đành phải đợi thôi.

Cũng đành phải chờ vậy.

Vâng. Tôi hứa sẽ thông báo với bên anh ngay khi chúng tôi có
hàng. Chào anh.

Vâng. Chào chị.

3. Hội thoại 3

Alo

Alo. Lâu lắm không gặp, dạo này anh làm ăn tốt chứ?

71
BÀI 11: ĐẶT HÀNG

Tệ quá! Đơn đặt hàng năm nay giảm còn một nửa so với năm
ngoái do chịu ảnh hưởng của dịch bệnh.

Vâng, ngành nào cũng thế thôi. Thế nào? Đợt hàng lần trước anh
làm ăn tốt chứ?

Sắp xong rồi, lần này tôi định đặt tiếp 2 nghìn chiếc đấy, tiêu thụ
vào đúng mùa đông.

Chúc mừng anh, lần này anh đặt thử một số mẫu 3D nhé!

Các mẫu đấy bán có chạy không?

Năm trước bán chạy lắm, nhưng hàng xuất khẩu năm nay giảm đi
nhiều, trong kho ứ đọng nhiều hàng.

Thế được rồi, tôi sẽ đặt một lượng nhỏ thử xem sao.

Vâng, cảm ơn anh.

Vâng, chào anh.

72
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

BÀI 12:
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

I. TỪ VỰNG
thảo luận 討論 đồng ý 同意
phương thức thanh toán 支付方式 tiến hành 進行
sử dụng 使用 quay vòng 周轉
chi trả 支付 kiên quyết 堅決
căn cứ 根據 chứng từ 單據
bốc xếp 裝卸 đặc biệt 特殊
lưu ý 注意 đối với 對於
hiệu lực 有效 đảm bảo chữ tín 守信
chấm dứt hợp đồng 終止合同 cho phép 允許
vi phạm hợp đồng 違約 phê chuẩn 批准
sửa đổi 修改 chuyển nhượng 轉讓
điều khoản 條款 mở thư tín dụng 開信用證

II. NGỮ PHÁP


1. Các phương thức thanh toán

73
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

74
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

2. Lý do không dùng thư tín dụng

75
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

3. Yêu cầu về thư tín dụng

76
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

77
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

4. Kết thúc

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Bây giờ chúng ta hãy bàn về vấn đề thanh toán nhé.

Chúng tôi muốn biết các anh định thanh toán bằng loại tiền tệ nào?

Bên chị muốn thanh toán bằng Đài tệ hay là đồng đô-la Mỹ?

Tôi nghĩ nên là đồng đô-la Mỹ.

Vâng, chúng tôi chấp nhận.

Các anh muốn thanh toán bằng phương thức nào? T/T trả trước
hay L/C?

Chúng tôi muốn thanh toán bằng L/C.

78
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Vậy chúng ta quyết định sẽ thanh toán bằng L/C với đồng đô-la
Mỹ nhé.

Vâng cảm ơn chị.

Không có gì.

2. Hội thoại 2

Xin chào anh Lee.

Chào chị. Rất vui khi được gặp lại chị.

Anh đã suy nghĩ về phương thức thanh toán như thế nào rồi?

Chúng tôi e rằng không thể chấp nhận phương thức thanh toán TT
trả trước 100% của các chị.

Vậy các anh có ý tưởng gì mới?

Thời gian giao hàng quá lâu. Khi trả trước một số tiền lớn và sớm
như vậy sẽ ảnh hưởng đến việc quay vòng vốn của công ty chúng
tôi.

Vậy thì chúng tôi sẽ hỗ trợ để các anh trả 50% ngay sau khi kí hợp
đồng, 50% còn lại sẽ trả trước khi giao hàng.

79
BÀI 12: PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN

Vâng, tôi chấp nhận phương thức thanh toán này.

Vâng. Chúng ta sẽ chốt phương thức thanh toán TT 50-50 như thế
này nhé.

Vâng, cảm ơn chị.

80
BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

BÀI 13:
CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

I. TỪ VỰNG
chiết khấu 打折 trừ 扣
phá sản 破產 lãi ít 薄利潤
không có lãi 沒利潤 hóa đơn 發票
chi phí vận chuyển 運輸費 tỉ lệ 比例
tiền hoa hồng 佣金 tiền mặt 現金
trích 給 đại lý trung gian 代理
thông lệ 慣例 ngoại lệ 例外

II. NGỮ PHÁP


1. Chiết khấu

81
BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

82
BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

2. Hoa hồng

83
BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Tôi thấy chất lượng rất là tốt. Chúng tôi định đặt năm lô hàng.

Vâng. Sau khi nhận được đơn hàng, chúng tôi sẽ bắt đầu sản xuất.

Vậy lần này các anh sẽ chiết khấu cho chúng tôi bao nhiêu?

84
BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

Dạ rất tiếc, lần này chúng tôi không có chiết khấu.

Tại sao? Bởi vì nếu chúng tôi đặt hàng với số lượng lớn như vậy tại
các nhà cung cấp khác, họ sẽ chiết khấu cho chúng tôi từ 2-3%.

Vì giá nguyên liệu tăng nên giá thành cũng sẽ tăng. Chúng tôi đã báo
cho chị giá khá là “mềm” rồi. Nếu mà tiếp tục chiết khấu thì chúng
tôi sẽ không có lãi.

Thôi được rồi. Vậy thì, tôi hi vọng rằng các anh sẽ giao hàng đúng
hạn.

Vâng. Chúng tôi sẽ giao hàng đúng hẹn cho chị.

2. Hội thoại 2
Các anh sẽ trích hoa hồng bao nhiêu phần trăm trong lần giao dịch
này?

Gì cơ? Theo thông lệ thì chúng tôi không có trích hoa hồng đâu.

Chúng tôi là đại lý trung gian, chúng tôi sống dựa vào hoa hồng
mà.

Tôi rất hiểu vấn đề này của chị.

Chúng tôi chủ động đẩy mạnh bán các sản phẩm của bên anh, điều
này có lợi cho các anh mà.

Vậy thì tôi đề xuất mức hoa hồng của lần này là 3%.

85
BÀI 13: CHIẾT KHẤU VÀ HOA HỒNG

Chúng tôi thường nhận được mức hoa hồng là 10% từ các nhà
cung cấp khác.

Gì cơ? 10% ư? Như thế chúng tôi phá sản mất.

Vậy thì chúng ta sẽ thương lượng lại nhé! Tôi sẽ chấp nhận mức
hoa hồng là 6%.

Thôi được. Tôi đồng ý mức hoa hồng 6% của chị như là một ngoại
lệ.

Cảm ơn anh rất nhiều.

86
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

I. TỪ VỰNG
bản thảo 草稿 nghiêm túc 嚴格
xét duyệt 批准 thực hiện 履行
bổ sung 補充 chấm dứt giữa chừng 中斷
thống nhất 同意 quá trình 過程
trả lời 回復 xảy ra 發生
chuẩn bị 準備 tranh chấp 爭議
giải quyết 解決 tòa án 法院
đồng ý 同意 xét xử 判決
quán triệt 遵守 kiểm tra 審查
nguyên tắc 原則 xem xét 考慮
tuân thủ hợp đồng 遵守合同

II. NGỮ PHÁP


1. Kiểm tra hợp đồng

87
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

2. Hẹn thời gian

88
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

3. Thống nhất các điều khoản

89
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

4. Thời gian có hiệu lực và nguyên tắc thực hiện

5. Giải quyết tranh chấp

90
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

6. Ký kết hợp đồng

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Alo, chào anh.

Vâng. Chào anh.

Khi nào chúng ta có thể ký hợp đồng?

Tôi nghĩ tôi sẽ soạn hợp đồng vào tối nay.

91
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Liệu có thể ký kết vào 9 giờ sáng mai không?

Sáng mai tôi đã có hẹn với bên khác rồi.

Thế thì phải đổi lúc khác rồi. Thế khi nào bên anh có thể ký hợp
đồng được.

Chúng ta có thể ký hợp đồng vào 4 giờ chiều mai, có được không?

Được. Hẹn gặp lại anh chiều mai.

Vâng. Cảm ơn anh.

Vâng. Chào anh.

2. Hội thoại 2

Đây là bản hợp đồng mà chúng tôi đã soạn thảo. Mời anh xem qua.

Tốt quá. Bây giờ chúng ta cùng bàn về vấn đề hợp đồng.

Vâng. Anh hãy xem kỹ từng điều khoản trong hợp đồng trước khi
ký kết.

92
BÀI 14: KÝ KẾT HỢP ĐỒNG

Vâng, chị.

Anh có thấy trong điều khoản hợp đồng có điều gì không thích hợp
không?

Tôi nghĩ rằng nên sửa lại một số điều khoản trong hợp đồng để tránh
sự hiểu lầm.

Chúng ta hãy cùng xem kỹ từng điều khoản nhé!

Vâng được.

93
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

I. TỪ VỰNG
bao bì 包裝 túi nhựa 塑料袋
đóng gói 包裝 打包 xốp cứng 硬海綿
hộp quà 禮盒 đệm lót 墊板
tủ kính 櫥窗 cố định 固定
hình vẽ 圖案 thùng bìa lượn sóng 瓦楞紙箱

bắt mắt 搶眼 đai sắt 鉄帶

kích thích 促進 hai lớp 兩層


trọng lượng 重量 buộc chặt 緊繫
thời gian sản xuất 生產期 lắc lư 波動
thời hạn sử dụng 到期日 chèn ép 被壓
nơi sản xuất 生產地 va đập 碰撞
bản thuyết minh
説明書 thùng gỗ 木箱
sử dụng
cải thiện 改善 thùng cát-tông 紙箱
thùng sắt 鐵箱 ni-lông 尼龍
nhựa 塑料 một lớp 單層
trong suốt 透明 hàng dễ vỡ 易碎品
đẹp mắt 好看 chắc 堅硬
chống ướt 防濕 dễ tháo 易拆
chống ẩm 防潮 mất trộm 被偷
chống sét 防雷 cỡ nhỏ 小號

94
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

chống chấn động 防震動 trọng lượng cả bì 毛重


thùng giấy 紙箱 trọng lượng tịnh 净重
dán kín 彌封 sơn bền màu 不褪色的塗漆
thể tích 體積 ký hiệu 標記
chỉ thị 指示 vận chuyển cẩn thận 小心運輸
cảng đến 目的港 thấm nước 浸水
ký hiệu vận
運輸標 nhựa xốp 泡沫塑料
chuyển
mã số 號碼 vận chuyển đường biển 海運
băng dính 膠片

II. NGỮ PHÁP


1. Bao bì sản phẩm

95
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

96
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

2. Đóng hàng và ký hiệu

97
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

98
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

III. HỘI THOẠI


1. Hội thoại 1

Thưa anh. Lô hàng của chúng tôi được đóng gói bằng chất liệu gì?

Lô hàng của bên anh được đóng bằng thùng cát-tông.

Tôi e rằng thùng cát-tông không đủ chắc để vận chuyển đường biển.

Anh đừng lo, thùng cát-tông của chúng tôi gồm 3 lớp bìa cứng.

Ô! Như thế rất nặng đấy! Không phù hợp với việc bốc xếp hàng
hóa.

Dạ không, chúng rất là nhẹ và thuận tiện cho việc bốc xếp.

Nhưng thùng cát-tông rất dễ bị tháo, nguy cơ mất trộm cao.

99
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

Anh yên tâm như thế rất dễ nhận biết.

Tôi hiểu rồi. Cảm ơn anh.

2. Hội thoại 2

Bây giờ, chúng ta bàn về vấn đề đóng gói nhé.

Các anh chuẩn bị đóng gói áo sơ-mi của chúng tôi như thế nào?

Theo đúng tiêu chuẩn, mỗi chiếc áo chúng tôi sẽ đóng gói trong
một túi ni-lông.

Vậy thì bao bì bên ngoài thì sao?

Cứ mười áo chúng tôi sẽ đóng trong một thùng cát-tông có tấm


lót chống nước và được buộc dây ni-lông chặt bên ngoài.

Theo chúng tôi thấy, thùng cát-tông sẽ không thể đảm bảo được.
Chúng tôi đề xuất sẽ dùng thùng gỗ thay thế.

Vậy chị sẽ phải trả thêm chi phí.

Được thôi.

100
BÀI 15: ĐÓNG GÓI BAO BÌ

3. Hội thoại 3

Về vấn đề bao bì, các anh có yêu cầu gì đặc biệt không?

Chúng tôi cho rằng cần ra những kiểu dáng mới, bắt mắt và hợp
thời trang.

Nếu bao bì bắt mắt và hợp thời trang thì sẽ làm tăng giá thành của
sản phẩm.

Tôi biết. Nhưng bao bì có sức ảnh hưởng rất lớn đến lượng tiêu
thụ. Vậy nên tôi mong quý công ty sẽ quan tâm vấn đề này.

Dạ vâng, vậy chúng tôi sẽ làm theo yêu cầu của các anh.

Ngoài ra, hình ảnh và màu sắc phải phù hợp với thị hiếu của
người Việt Nam, kích thích nhu cầu mua hàng.

Dạ vâng. Vậy anh nghĩ sao về việc sử dụng hộp quà?

Dạ được. Nhưng tốt nhất là nên in thuyết minh cả tiếng Trung và


tiếng Việt lên trên bao bì.

Dạ vâng. Chúng tôi hoàn toàn có thể làm được. Xin anh cứ yên
tâm.

Cảm ơn chị ạ.

101

You might also like