You are on page 1of 2

BÀI 34: 쇼핑.

MUA SẮM

새 단어. Từ mới
보장하다: bảo đảm 표시하다: chỉ ra 점점: dần dần

수선하다: sửa chữa 아끼다: tiết kiệm 실제: thực tế

이상이 있다: có sự khác 사실: sự thật 차이: sự khác biệt


thường
증서: chứng nhận 거의: gần như
적립하다: tích lũy
요금: phí 주로: chủ yếu
주의하다: chú ý
무료: miễn phí 현재: hiện nay
판매하다: bán
사은품: quà tặng miễn phí 최근: dạo gần đây
계산을 하다: thanh toán
언제든지: bất cứ khi nào 불만: bất mãn
나누다: phân loại
방송: phát sóng 소비자: người tiêu dùng
맞이하다: chào mừng
배달: vận chuyển 수선비: tiền sửa chữa
기회를 놓치다: bỏ lỡ cơ
hội 서비스: dịch vụ 실수: sai lầm

할인하다: giảm giá 일상생활: cuộc sống 주방용품: đồ dùng nhà


thường nhật bếp
책임지다: chịu trách
nhiệm 생활용품: hàng gia dụng 지퍼: khóa kéo

멈추다: dừng lại 천국: thiên đường 창립: sáng lập

결정하다: quyết định 여가: thời gian rảnh rỗi 포인트: điểm

지불하다: chi trả 장점: thuận lợi, ưu điểm 일시불: trả một lần

되돌려받다: lấy lại 단점: bất lợi 할부: trả góp

의복 관련 어휘. Từ vựng liên quan đến trang phục


상의/ 하의: áo/ quần 숙녀복: trang phục nữ

신사복: âu phục nam 아동복: quần áo trẻ em


겉옷/ 속옷: áo ngoài/ áo trong 교복: đồng phục học sinh

정장: đồ vest 운동복: trang phục thể thao

캐주얼: trang phục thường ngày 등산복 : trang phục leo núi

사이즈 관련 어휘. Từ vựng liên quan đến kích cỡ


잘 맞다: vừa vặn 헐렁하다: rộng 끼다: chật

치수가 크다/ 작다: 허리가 크다/ 작다: 소매가 길다/ 짧다:


cỡ to/ nhỏ vòng eo to/ nhỏ ống tay dài/ ngắn

교환/ 환불 관련 어휘. Từ vựng liên quan đến đổi hàng/ trả hàng
교환: đổi lại (hàng hóa) 유행하다: thịnh hành

환불: trả hàng (hoàn tiền) 유행을 타다: đang thịnh hành

상표: nhãn hiệu sản phẩm 유행에 뒤떨어지다: lỗi mốt

영수증: hóa đơn 유행이 지나다: hết mốt

교환권: thẻ đổi hàng 마음에 들다/ 안 들다: thích, ưng ý/ không
ưng ý
질이 좋다/ 나쁘다: chất lượng tốt/
không tốt 구멍이 있다: có lỗ

색상이 지하다/ 연하다: màu đậm/ 얼룩이 있다: có vết dơ


nhạt
단추가 떨어졌다: mất cúc
무난하다: nhẹ nhàng thanh lịch
지퍼가 고장 났다: hỏng khóa kéo
어울리다: phù hợp, hợp

쇼핑의 유형 관련 어휘. Từ vựng liên quan đến các loại hình mua sắm
쇼핑센터: trung tâm mua sắm 배송료: phí vận chuyển

할인 매장: khu bán hàng giảm giá 구입하다: mua sắm

인터넷 쇼핑: mua sắm qua mạng 배송하다: vận chuyển hàng

홈쇼핑: mua sắm tại nhà 주문하다: đặt hàng

매장: nơi bán hàng 반품하다: trả lại hàng

You might also like