You are on page 1of 2

II.

Vasculatural system

1.artery

2.capillan – metabolite exchanger

3. vein – blood volume ( tĩnh mạch : 60% máu dữ trữ - tham gia trao đổi chất) co cấu trúc van tĩnh mạch
chi ( không vận động hoặc đứng nhiều sẽ có ảnh hưởng đến van này)

+Khi vận động – ép mạch theo nguyên lý bơm cơ – tăng thể tích máu về tim – EDV tăng – tim càng
tăng lực đẩy máu đi

MAP= (2DP +1SP)/3

Dung lượng tuần hoàn tỷ lệ thuận với tốc độ dòng chảy:

Q=CO=deltaP/R =90-0/R

Đóng van nhĩ thất khi áp lực buồng thất lớn hơn buồng nhĩ => nghe được tiếng tim thứ 1

Đóng các van động mạch chủ khi áp lực ở thất phải trái thấp hơn động mạch chủ=> nghe được tiếng tim
thứ 2

Cấu tạo thành phần tế bào mạch

Arteny # vein

Động mạch là nơi giữ trữ áp lực – pressure reservoir

Vein – volume reservior

Alterioles: vai trò như 1 van (tăng R lên 60% - vị trí bước nhảy huyết áp )

Capillan – 2 lớp tb :

+Endothelial cells ( dữ trữ 5-7% - tham gia trao đổi chất)

Lực đi theo động mạch là huyết áp – blood pressure

Arteny –( áp suất thủy tĩnh + áp suất keo của dịch mô/kẽ )-> cap-> vein

ÁP lực lọc thực=NFP=( Pcap (= HA)+TTif) – ( Pif + TTcap)

NFP > 0 – filtration occurs

NFP<0 – absorption occurs

LYMPHATIC SYSTEM - Hệ tuần hoàn bạch huyết – tái hấp thụ dịch lọc trong tế bào
SINH LÝ MÁU – BLOOD

Components:

+Plasma

+ Formed elements:

RBCs( Erythrocycle) – không có: nuclei, organnelle

- Transport: gas( co2, o2, CO) ; metabolites


- Immune response (blood types)

WBCs:

+ granulocyctes : neotrophill , eosinophill, basophill

+agranulocyctes: monocycte ( đi vào trong mô hoạt hóa trở thành – đại thực bào(macrophage)) ,
lymophocyte ( Tcell( Th – Tc) ; B cells – producing antibody

Nonspecific immune response: Trừ lymphocycte

Tế bào nào tồn tại lâu nhất: LymphoB – dài nhất là suốt cuộc đời cá thể

You might also like