You are on page 1of 61

A. Nhóm câu hỏi Dễ và Trung bình (cấp độ 1 theo thang bloom).

Thời gian trả lời: 1 phút/câu. Điểm: 0,25đ/câu

ST Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp án Chủ đề


T đúng (Chương
, Bài)
Câu Chức năng khởi a. Kiềm chế lạm phát Lựa CHƯƠN
1 thủy của thuế là: b. Huy động nguồn thu cho ngân sách nhà nước chọn: b G
c. Điều tiết thu nhập, góp phần đảm bảo công NHỮNG
bằng xã hội VẤN ĐỀ
d. Điều tiết nền kinh tế CHUNG

Câu Căn cứ vào phương a. Thuế thực và thuế cá nhân Lựa CHƯƠN
2 thức đánh thuế, b. Thuế tiêu dùng và thuế thu nhập chọn: d G
thuế được phân loại c. Thuế tiêu dùng, thuế thu nhập và thuế tài sản NHỮNG
thành: d. Thuế trực thu và thuế gián thu VẤN ĐỀ
CHUNG

Câu Yếu tố nào sau đây a. Cơ sở thuế Lựa CHƯƠN


3 được coi là “linh b. Đối tượng chịu thuế chọn: d G
hồn” của một sắc c. Đối tượng nộp thuế NHỮNG
thuế d. Thuế suất VẤN ĐỀ
CHUNG

Câu Thuế là một bộ a. Thuế thu nhập doanh nghiệp. Lựa CHƯƠN
4 phận cấu thành của b. Thuế thu nhấp của người có thu nhập cao. chọn: c G
giá bán và thu vào c. Thuế gián thu. NHỮNG
người tiêu dùng. VẤN ĐỀ
d. Thuế trực thu.
Vậy thuế đó là? CHUNG

Câu So sánh thuế gián a. Không bình đẳng giữa người sản xuất thuộc Lựa CHƯƠN
5 thu, thuế trực thu là các thành phần kinh tế khác nhau. chọn: d G
loại thuế có ý nghĩa b. Chưa công bằng giữa những đối tượng có thu NHỮNG
như thế nào? nhập khác nhau. VẤN ĐỀ
c. Không hợp lý với thu nhập của từng đối CHUNG
tượng.
d. Công bằng vì phần đóng góp phù hợp với kết
quả thu nhập của từng đối tượng.

Câu Thuế trực thu là a. Hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu. Lựa CHƯƠN
6 thuế trực tiếp thu b. Sản xuất kinh doanh của các tổ chức Việt chọn: b G
vào hoạt động nào Nam và của nước ngoài hoạt động tại Việt Nam, NHỮNG
dưới đây? của dân cư có thu nhập. VẤN ĐỀ
c. Hàng hóa gia công, ủy thác gia công. CHUNG
d. Giá trị hàng hóa dùng làm quà biếu, tặng, tiêu
dùng nội bộ.

1
Câu Vì sao nói thuế tồn a. Thuế được nhà nước sử dụng như một công Lựa CHƯƠN
7 tại và phát triển là cụ kinh tế quan trọng. chọn: c G
một tất yếu khách b. Thuế là hình thức động viên cổ xưa nhất của NHỮNG
quan? Tài chính Nhà nước. VẤN ĐỀ
c. Thuế là phạm trù kinh tế xuất hiện và tồn tại CHUNG
cùng với sự hình thành và phát triển của nhà nước.
d. Thuế là một công cụ để động viên một phần
thu nhập của người dân.
Câu Thuế gián thu là gì? a. Là khoản thuế thu trực tiếp váo thu nhập của Lựa CHƯƠN
8 pháp nhân, thể nhân. chọn: c G
b. Là khoản thu vào tài sản, vào thu nhập có NHỮNG
được của các CSSXKD và dân cư. VẤN ĐỀ
c. Là khoản thu qua giá bán của hàng hóa và CHUNG
dịch vụ bán ra.
d. Là yếu tố cấu thành lợi nhuận của doanh
nghiệp.

Câu Thuế xuất khẩu, a. Các mặt hàng do chênh lệch giá cả giữa các Lựa THUẾ
9 nhập khẩu là loại nước chọn: d XUẤT –
thuế đánh vào: b. Các mặt hàng được phép xuất nhập khẩu qua NHẬP
biên giới Việt Nam KHẨU
c. Các mặt hàng đưa từ thị trường trong nước
vào khu phi thế quan và ngược lại
d. Cả b, c đều đúng

Câu Mục tiêu của thuế a. Thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
10 xuất khẩu, nhập b. Kiểm soát, điều tiết khối lượng và cơ cấu chọn: d XUẤT –
khẩu là: hàng xuất khẩu, nhập khẩu NHẬP
c. Kiềm chế sản xuất trong nước KHẨU
d. Cả a, b đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ thị a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu Lựa THUẾ
11 trường trong nước b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT –
vào khu phi thuế c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP
quan thuộc diện: KHẨU
d. Cả b, c đều đúng
Câu Hàng hóa đưa từ a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
12 khu phi thuế quan b. Chịu thuế xuất khẩu chọn: c XUẤT –
vào thị trường trong c. Chịu thuế nhập khẩu NHẬP
nước thuộc diện: KHẨU
d. Cả b, c đều đúng

Câu Hàng hóa đưa từ thị a. Không thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập Lựa THUẾ
13 trường trong nước khẩu chọn: d XUẤT –
vào khu phi thuế b. Chịu thuế xuất khẩu, không thuộc diện chịu NHẬP
quan và ngược lại thuế nhập khẩu KHẨU
thuộc diện: c. Chịu thuế nhập khẩu, không thuộc diện chịu
thuế xuất khẩu
d. Thuộc diện chịu thuế xuất khẩu, nhập khẩu

2
Câu Thuế giá trị gia a Thuế gián thu Lựa THUẾ
14 tăng là sắc thuế b. Thuế tiêu dùng chọn: a GTGT
thuộc loại: c. Thuế trực thu
d. Cả a và b

Câu Giá thanh toán ghi a. Giá chưa có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
15 trên hóa đơn giá trị b.Giá đã có thuế giá trị gia tăng chọn: b GTGT
gia tăng do đơn vị c. Giá căn cứ tính thuế giá trị gia tăng theo
nộp thuế giá trị gia phương pháp khấu trừ thuế
tăng theo phương d. Cả 3 đều sai
pháp khấu trừ thuế
sử dụng là:
Câu Thuế giá trị gia a. Tính trên doanh thu của hàng hóa, dịch vụ Lựa THUẾ
16 tăng là loại thuế: b. Tính trên phần giá trị tăng thêm của các hoạt chọn: GTGT
động sản xuất, kinh doanh d
c. Tính trên phần giá trị gia tăng của các cơ sở sản
xuất, kinh doanh dịch vụ
d. Tính trên phần giá trị tăng thêm của hàng hóa,
dịch vụ

Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
17 thuế giá trị gia tăng b. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng chọn: GTGT
theo phương pháp c. Giá thanh toán ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng b
khấu trừ thuế đối d. Câu a và c đúng
với hàng hóa, dịch
vụ là:

Câu Luật thuế tiêu thụ Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
18 đặc biệt được ban b. Luật thuế doanh thu chọn: TTĐB
hành để thay thế c. Luật thuế thu nhập d
cho luật thuế nào d. Luật thuế hàng hóa
trước đây:

Câu Luật thuế giá trị gia a. 1995 Lựa THUẾ


19 tăng được ban hành b. 1996 chọn: c GTGT
vào năm nào? c. 1997
d. 1999
Câu Luật thuế giá trị gia a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
20 tăng được ban hành b. Luật thuế doanh thu chọn: GTGT
để thay thế cho luật c. Luật thuế thu nhập b
thuế nào trước đây: d. Luật thuế hàng hóa

Câu Thuế Giá trị gia a. Đức Lựa THUẾ


21 tăng được ban hành b. Pháp chọn : GTGT
đầu tiên ở nước nào c. Anh b
trên thế giới: d. Mỹ
Câu Nước đầu tiên ở a. Triều Tiên Lựa THUẾ
22 Châu Á áp dụng b. Hàn Quốc chọn: b GTGT

3
luật thuế giá trị gia
c. Việt Nam
tăng là: d. Trung Quốc
Câu Hiện nay thuế giá a. 2 Lựa THUẾ
23 trị gia tăng có bao b. 3 chọn: GTGT
nhiêu mức thuế c. 4 b
suất: d. 5
Câu Các mức thuế suất a. 5%, 10%, 15% Lựa THUẾ
24 của thuế giá trị giab. 0%, 5%, 10%, 15% chọn: c GTGT
tăng là: c. 0%, 5%, 10%
d. 0%, 10%, 15%
Câu Thuế bảo vệ môi a. 2010 Lựa THUẾ
25 trường lần đầu tiên b. 2011 chọn: c BẢO VỆ
được áp dụng tại c. 2012 MÔI
VN vào năm: TRƯỜN
d. 2013
G
Câu Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ
26 đây không phải của b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: b BẢO VỆ
thuế BVMT: c. Thuế suất là mức thuế tuyệt đối MÔI
d. thu vào số sản phẩm mà khi sử dụng sẽ gây ô TRƯỜN
nhiễm môi trường G
Câu Căn cứ tính thuế a. Số lượng hàng hóa tính thuế Lựa THUẾ
27 BVMT là: b. Mức thuế tuyệt đối chọn: c BẢO VỆ
c. Cả a, b đúng. MÔI
d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN
G
Câu Từ 1/1/1999, Luật a. Luật thuế lợi tức Lựa THUẾ
28 thuế thu nhập b. Luật thuế doanh thu chọn a TNDN
doanh nghiệp được c. Luật thuế thu nhập
áp dụng để thay thế d. Luật thuế hàng hóa
cho luật thuế nào
trước đây?
Câu Người nộp thuế a. Tổ chức Việt Nam hoạt động sản xuất, kinh Lựa THUẾ
29 TNDN bao gồm: doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế. chọn d TNDN
b. Hộ gia đình, cá nhân hoạt động sản xuất, kinh
doanh hàng hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế.
c. Tổ chức nước ngoài sản xuất, kinh doanh hàng
hoá, dịch vụ có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam
d. Câu a, c đúng

Câu Thuế suất thuế thu a. 17% Lựa THUẾ


30 nhập doanh nghiệp b. 18% chọn c TNDN
chung kể từ c. 20%
1/1/2016 của VN d. 22%
là:
Câu Thuế suất thuế a. Thuế suất 20% Lựa THUẾ
31 TNDN đối với hoạt b. Thuế suất 25%. chọn c TNDN
động tìm kiến, thăm c. Thuế suất từ 32% đến 50%.

4
dò, khai thác dầu d. Được miễn thuế TNDN.
khí và tài nguyên
quý hiếm khác tại
VN là:
Câu Doanh nghiệp được a. Thuộc trường hợp được ưu đãi theo ngành nghề Lựa THUẾ
32 áp dụng ưu đãi thuế hoặc theo địa bàn chọn c TNDN
TNDN khi: b. Thực hiện chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ
theo quy định và đăng ký nộp thuế thu nhập doanh
nghiệp theo kê khai.
c. Thỏa đồng thời cả 2 điều kiện a, và b.
d. Chỉ cần thỏa 1 trong 2 điều kiện a, và b
Câu Luật Thuế TNCN a. 1945 Lựa THUẾ
33 lần đầu tiên có hiệu b. 1975 chọn d TNCN
lực thi hành ở nước c. 1999
ta vào năm nào? d. 2009
Câu Đối tượng nộp thuế a. Chủ doanh nghiệp tư nhân Lựa THUẾ
34 TNCN từ kinh b. Hộ kinh doanh cá thể chọn b TNCN
doanh ở Việt Nam c. Chủ công ty TNHH một thành viên
là: d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Những khoản thu a. Thu nhập chịu thuế từ trúng thưởng; Lựa THUẾ
35 nhập chịu thuế nào b. Thu nhập chịu thuế từ bản quyền; chọn d TNCN
được trừ 10 triệu c. Thu nhập chịu thuế từ nhượng quyền thương
đồng trước khi tính mại;
thuế? d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu Người nộp thuế a. Được xét giảm thuế TNCN tương ứng với mức Lựa THUẾ
36 TNCN gặp thiên độ thiệt hại, nhưng không vượt quá số thuế phải chọn a TNCN
tai, hoả hoạn, tai nộp
nạn, bệnh hiểm b. Nếu số thuế phải nộp lớn hơn mức độ thiệt hại
nghèo thì theo quy thì được giảm toàn bộ số thuế đó.
định: c. Nếu số thuế phải nộp nhỏ hơn mức độ thiệt hại
thì được hoàn lại thuế TNCN.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Kỳ tính thuế đối với a. Theo năm Lựa THUẾ
37 cá nhân cư trú có b. Theo quý chọn a TNCN
thu nhập từ kinh c. Theo tháng
doanh được quy d. Cả a, b, c
định:
Câu Thuế TNCN từ tiền a. Biểu thuế lũy tiến từng phần Lựa THUẾ
38 lương, tiền công b. Thuế suất toàn phần. chọn c TNCN
được tính theo: c. Cả a, b đều đúng
d. Cả a, b đều sai

Câu Cá nhân được hoàn a. Có số thuế đã tạm nộp lớn hơn số thuế phải nộp Lựa THUẾ
39 thuế TNCN trong b. Đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa chọn d TNCN
trường hợp: tới mức phải nộp thuế
c. Đã tạm nộp thuế TNCN nhưng thuộc trường

5
hợp được miễn, giảm thuế.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Tính theo từng tháng phát sinh thu nhập Lựa THUẾ
40 đối với tiền lương, b. Tính theo từng lần phát sinh thu nhập chọn b TNCN
tiền công của cá c. Tính theo 1 năm dương lịch
nhân không cư trú d. Tính theo 12 tháng liên tục
là:

Câu Thuế có thể góp a. Thuế có tính bắt buộc Lựa CHƯƠN
41 phần điều tiết vĩ mô b. Thuế có tính không hoàn trả trực tiếp chọn: c G
nền kinh tế vì: c. Thuế có phạm vi điều tiết rộng NHỮNG
d. Thuế điều tiết vào thu nhập của các chủ thể VẤN ĐỀ
kinh tế CHUNG

Câu Hiện tượng thuế a.Đánh nhiều loại thuế lên cùng một đối tượng Lựa CHƯƠN
42 chồng lên thuế là b. Đánh thuế trùng lắp trên cùng một đối tượng chọn: b G
hiện tượng: chịu thuế NHỮNG
c. Nhiều đối tượng cùng chịu một loại thuế VẤN ĐỀ
d. Đối tượng phải chịu một mức thuế quá cao CHUNG

Câu Ba chức năng cơ a. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách NN; Thực Lựa CHƯƠN
43 bản của thuế là: hiện phân phối lại thu nhập; Điều tiết vĩ mô nền chọn: a G
kinh tế NHỮNG
b. Đảm bảo thu ngân sách Nhà nước; Điều tiết nền VẤN ĐỀ
kinh tế; Bảo hộ một số ngành trong nước CHUNG
c. Nuôi sống bộ máy Nhà nước; Cân bằng thu
nhập; Điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Nuôi sống bộ máy Nhà nước, Thực hiện phân
phối lại thu nhập; Thực hiện chức năng ngoại
thương
Câu Thuế gián thu là a. Cho sản phẩm hàng hóa tiêu thụ của bản thân Lựa CHƯƠN
44 thuế mà doanh doanh nghiệp chọn:d G
nghiệp nộp thay b. Cho đơn vị nhận ủy thác xuất khẩu NHỮNG
cho ai: c. Cho người nhận gia công VẤN ĐỀ
d. Cho người tiêu dùng CHUNG
Câu Thuế gián thu là a. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế Lựa CHƯƠN
45 các loại thuế sau: thu nhập cá nhân chọn: c G
b. Thuế xuất nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, NHỮNG
thuế nhà đất VẤN ĐỀ
c. Thuế giá trị gia tăng, thuế xuất nhập khẩu, thuế CHUNG
tiêu thụ đặc biệt
d. Thuế thu nhập cá nhân, thuế môn bài, thuế tài
nguyên
Câu Dựa vào tiêu thức a.Theo đối tượng chịu thuế Lựa CHƯƠN
46 nào dưới đây để b. Theo phương thức đánh thuế chọn: b G
phân loại thuế c. Theo khả năng nộp thuế NHỮNG
thành thuế trực thu d. Theo phương pháp tính thuế VẤN ĐỀ
và thuế gián thu: CHUNG

6
Câu Thuế trực thu là gì? a. Là yếu tố cấu thành trong giá bán sản phẩm Lựa NHỮNG
47 hàng hóa dịch vụ. chọn: b VẤN ĐỀ
b. Là khoản thuế thu vào thu nhập của người có CHUNG
thu nhập.
c. Là khoản thuế thu vào hàng hóa dịch vụ bán
ra.
d. Là yếu tố cấu thành chi phí SXKD, đánh trực
tiếp vào khâu sản xuất.
Câu Ưu điểm của thuế a. Đảm bảo sự bình đẳng của mọi đối tượng chịu Lựa NHỮNG
48 trực thu là gì? thuế trước pháp luật. chọn: d VẤN ĐỀ
b. Đảm bảo nền sản xuất nội địa phát triển CHUNG
c. Là công cụ kiểm soát thu nhập chịu thuế của
Nhà nước đối với người có thu nhập.
d. Đảm bảo sự công bằng giữa các đối tượng
chịu thuế có thu nhập, có tài sản.
Câu So với chi phí mà a. Không phải bỏ ra bất cứ chi phí nào khi xác Lựa NHỮNG
49 Nhà nước bỏ ra để định thu nhập chịu thuế. chọn: b VẤN ĐỀ
thu thuế gián thu, b. Mất thiều thời gian công sức hơn để kiểm tra, CHUNG
thì chi phí để thu xác định thu nhập chịu thuế.
thuế trực thu như c. Chi phí bỏ ra ít hơn mà thu được nhiều thuế
thế nào? hơn.
d. Câu trả lời khác.
Câu Tại sao nói “Thuế a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của NSNN. Lựa NHỮNG
50 góp phần thực hiện b. Thuế là một khoản thu không hoàn trả cho chọn: c VẤN ĐỀ
công bằng xã hội, người nộp thuế. CHUNG
bình đẳng giữa các c. Thuế là một khoản thu vào các thể nhân, pháp
thành phần kinh tế nhân có thu nhập do lao động, do hoạt động sản
và tầng lớp dân xuất kinh doanh… tạo ra.
cư”?
d. Thuế là một khoản bao giờ cũng chứa đựng
yếu tố thực về KT-XH.
Câu Người chịu thuế a. Là gánh nặng với kết quả hoạt động mà mình Lựa NHỮNG
51 cảm nhận thấy như thu được. chọn: a VẤN ĐỀ
thế nào khi trực tiếp b. Nhẹ nhõm với khả năng thu nhập của mình. CHUNG
nộp thuế cho nhà c. Bình đẳng giữa mọi thành viên trong xã hội.
nước? d. Hài lòng với kết quả thu nhập của mình.
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra Lựa THUẾ
52 đây là đối tượng nước ngoài, hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài chọn: b XUẤT –
chịu thuế xuất nhập vào khu phi thuế quan NHẬP
khẩu b. Hàng hóa do doanh nghiệp Việt nam xuất KHẨU
hoặc nhập khẩu qua cửa khẩu, biên giới Việt Nam
c. Hàng là quà biếu, quà tặng của tổ chức nước
ngoài gửi cho tổ chức, cá nhân ở Việt Nam
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Các đối tượng nào a. Hàng hóa viện trợ nhân đạo, viện trợ không Lựa THUẾ
53 sau đây không hoàn lại chọn: d XUẤT –

7
thuộc đối tượng b. Hàng hóa chuyển khẩu theo qui định của NHẬP
chịu thuế xuất nhập chính phủ Việt Nam KHẨU
khẩu: c. Hàng hóa từ khu phi thuế quan này sang khu
phi thuế quan khác
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu Người nộp thuế a. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất Lựa THUẾ
54 xuất nhập khẩu là: nhập khẩu cư trú tại Việt Nam chọn: b XUẤT –
b. Tất cả các tổ chức, cá nhân kinh doanh xuất NHẬP
nhập khẩu hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế KHẨU
theo qui định qua biên giới Việt Nam
c. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
thuộc đối tượng chịu thuế theo qui định qua biên
giới Việt Nam
d. Tất cả các tổ chức xuất nhập khẩu hàng hóa
qua biên giới Việt Nam
Câu Số lượng hàng hóa a. Số lượng của từng mặt hàng thực tế xuất nhập Lựa THUẾ
55 làm căn cứ tính khẩu ghi trong tờ khai Hải quan chọn: a XUẤT –
thuế là: b. Số lượng từng mặt hàng trên hợp đồng của NHẬP
doanh nghiệp KHẨU
c. Số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai Hải
quan
d. Số lượng từng mặt hàng trên tờ khai hải quan
nếu số lượng từng mặt hàng ghi trong tờ khai hải
quan lớn hơn số lượng từng mặt hàng thực tế xuất
nhập khẩu
Câu Giá tính thuế đối a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ
56 với hàng hóa xuất (F) và bảo hiểm (I) chọn: a XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF ( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP
mua bán hàng hóa hiểm (I), KHẨU
là: c. Cả (a) và (b) đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối a. Giá FOB (không bao gồm chi phí vận chuyển Lựa THUẾ
57 với hàng hóa nhập (F) và bảo hiểm (I) chọn: b XUẤT –
khẩu theo hợp đồng b. Giá CIF( bao gồm phí vận chuyển (F), bảo NHẬP
mua bán hàng hóa hiểm (I), KHẨU
là: c. Cả a. Và b. Đều đúng, tùy trường hợp
d. Giá khác
Câu Giá tính thuế đối a. Giá do cơ quan Hải quan quy định Lựa THUẾ
58 với hàng hóa xuất b. Giá ghi trong tờ khai hải quan chọn: c XUẤT –
nhập khẩu không có c. Giá xác định theo các phương pháp xác định NHẬP
hợp đồng mua bán trị giá tính thuế theo quy định KHẨU
hàng hóa hoặc hợp d. Không tính thuế xuất nhập khẩu
đồng không hội đủ
các điều kiện theo
quy định là:

8
Câu Thuế xuất nhập a. Thanh toán tiền mặt bằng tiền đồng Việt Nam Lựa THUẾ
59 khẩu nộp cho nhà b. Thanh toán chuyển khoản bằng tiền đồng Việt chọn: d XUẤT –
nước bằng phương Nam NHẬP
thức: c. Thanh toán chuyển khoản bằng USD và quy KHẨU
ra đồng Việt Nam
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Khi xuất khẩu rượu a. Miễn thuế Lựa THUẾ
60 nhà sản xuất rượu b. Thuế xuất khẩu chọn: b XUẤT –
phải nộp: c. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt NHẬP
d. Thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế KHẨU
GTGT
Câu Thời điểm tính thuế a. Ngày đối tượng nộp thuế đăng ký tờ khai Lựa THUẾ
61 xuất khẩu,thuế nhập hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu với cơ quan Hải chọn: a XUẤT –
khẩu là: quan theo quy định. NHẬP
b. Ngày ký hợp đồng mua bán của doanh nghiệp KHẨU
với nước ngoài
c. Ngày đối tượng nộp thuế nhận được hàng hóa
đối với trường hợp nhập khẩu hoặc đưa hàng hóa
ra khỏi cảng, cửa khẩu đối với trường hợp xuất
khẩu
d. Ngày hàng hóa nhập khẩu cập cảng hoặc hàng
hóa xuất khẩu đưa ra khỏi cảng
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng đưa từ khu chế xuất này sang khu chế Lựa THUẾ
62 đây thuộc diện xuất khác chọn: d XUẤT –
miễn thuế xuất b. Hàng từ khu chế xuất bán ra nước ngoài NHẬP
nhập khẩu: c. Xuất trả hàng gia công cho nước ngoài KHẨU
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua cửa khẩu hoặc Lựa THUẾ
63 xuất nhập khẩu theo biên giới Việt Nam chọn: d XUẤT –
luật thuế xuất nhập b. Hàng hóa được phép xuất nhập khẩu qua biên NHẬP
khẩu của Việt Nam giới Việt Nam KHẨU
là: c. Hàng hóa xuất, nhập khẩu qua biên giới Việt
Nam
d. Hàng hóa được phép xuất khẩu, nhập khẩu qua
cửa khẩu hoặc biên giới Việt Nam
Câu Những hàng hóa a. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại Lựa THUẾ
64 nào sau đây thuộc b. Hàng hóa tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – chọn: d XUẤT –
diện miễn thuế xuất tái nhập để tham dự hội chợ, triển lãm NHẬP
khẩu, nhập khẩu: c. Hàng hóa từ các tổ chức, cá nhân nước ngoài KHẨU
gởi tặng cho tổ chức, cá nhân trong nước hoặc
ngược lại
d. Cả a, b đều đúng
Câu Các trường hợp sau a. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng không Lựa THUẾ
65 đây được hoàn thuế xuất khẩu nữa chọn: d XUẤT –
xuất nhập khẩu: b. Hàng hóa đã nộp thuế xuất khẩu nhưng thực NHẬP
tế xuất khẩu ít hơn KHẨU

9
c. Hàng hóa là nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để
sản xuất hàng hóa xuất khẩu
d. Cả a, b, c đều đúng

Câu Tỷ giá làm cơ sở để a. Tỷ giá do cơ quan Hải quan quyết định Lựa THUẾ
66 xác định giá tính b. Tỷ giá mua, bán thực tế do ngân hàng Công chọn: d XUẤT –
thuế đối với hàng Thương Việt Nam công bố NHẬP
hóa xuất khẩu, nhập c. Tỷ giá mua, bán do bộ Tài chính công bố KHẨU
khẩu là: d. Tỷ giá mua, bán thực tế bình quân trên thị
trường ngoại tệ liên Ngân hàng do ngân hàng Nhà
nước Việt Nam công bố
Câu Hàng hóa nào sau a. Hàng viện trợ nhân đạo Lựa THUẾ
67 đây thuộc diện b. Hàng viện trợ không hoàn lại chọn: d XUẤT –
không chịu thuế c. Hàng xuất khẩu từ khu chế xuất bán ra nước NHẬP
xuất nhập khẩu? ngoài KHẨU
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Công ty A ủy thác a. Công ty A Lựa THUẾ
68 cho công ty B để b. Công ty B chọn: b GTGT
nhập khẩu một lô c. Nhà sản xuất C
hàng từ nhà sản d. Công ty A và công ty B cùng chịu
xuất C ở Thụy
Điển. Đối tượng
nộp thuế nhập khẩu
ở trường hợp này
là:
Câu Đặc điểm nào dưới a. Gián thu Lựa THUẾ
69 đây không phải của b. Đánh nhiều giai đoạn chọn: c GTGT
thuế GTGT: c. Trùng lắp
d. Có tính trung lập cao
Câu Đối tượng chịu thuế a. HHDV sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam Lựa THUẾ
70 GTGT là: b. HHDV mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài. chọn: c GTGT
c. HHDV dùng cho SXKD và tiêu dùng ở Việt
Nam (bao gồm cả HHDV mua của tổ chức, cá
nhân ở nước ngoài), trừ các đối tượng không chịu
thuế GTGT.
d. Tất cả các đáp án trên.
Câu Hàng hoá, dịch vụ a. Nước sạch phục vụ sản xuất và sinh hoạt. Lựa THUẾ
71 nào sau đây thuộc b. Nạo vét kênh mương nội đồng phục vụ sản chọn: a GTGT
đối tượng chịu xuất nông nghiệp
Thuế giá trị gia c. Phân bón
tăng: d. Thức ăn gia súc, gia cầm và thức ăn cho vật
nuôi khác.
Câu Hàng hoá luân a. Do cơ sở kinh doanh (CSKD) xuất bán Lựa THUẾ
72 chuyển nội bộ là b. Do CSKD cung ứng sử dụng cho tiêu dùng của chọn: c GTGT
hàng hoá: CSKD
c. Để tiếp tục quá trình sản xuất trong một cơ sở

10
sản xuất, kinh doanh
d. Do CSKD biếu, tặng
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ
73 GTGT đối với hàng b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: d GTGT
hoá nhập khẩu là: c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu
d. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu cộng (+) với thuế
nhập khẩu (nếu có), cộng (+) với thuế TTĐB (nếu
có)+ thuế BVMT (nếu có).
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ
74 dựng, lắp đặt có b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: c GTGT
bao thầu nguyên vật nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
liệu, giá tính thuế c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
GTGT là: vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế Lựa THUẾ
75 dựng, lắp đặt không b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: b GTGT
bao thầu nguyên vật nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
liệu, giá tính thuế c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
GTGT là: vật liệu chưa có thuế GTGT
d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thuế GTGT
Câu Trường hợp xây a. Giá trị xây dựng lắp đặt thực tế. Lựa THUẾ
76 dựng, lắp đặt thực b. Giá xây dựng lắp đặt không bao gồm giá trị chọn: d GTGT
hiện thanh toán nguyên vật liệu, chưa có thuế GTGT
theo hạng mục công c. Giá xây dựng, lắp đặt bao gồm cả giá trị nguyên
trình hoặc giá trị vật liệu chưa có thuế GTGT
khối lượng xây d. Giá tính thuế hạng mục công trình hoặc giá trị
dựng, lắp đặt hoàn khối lượng công việc hoàn thành bàn giao chưa có
thành bàn giao, giá thuế GTGT
tính thuế GTGT là:
Câu Đối với kinh doanh a. Giá chuyển nhượng BĐS Lựa THUẾ
77 bất động sản, giá b. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất chọn: c GTGT
tính thuế GTGT là: c. Giá chuyển nhượng BĐS trừ giá đất (hoặc giá
thuê đất) thực tế tại thời điểm chuyển nhượng
d. Giá bán nhà và chuyển quyền sử dụng đất
Câu Thuế suất 0% a. HH xuất khẩu Lựa THUẾ
78 không áp dụng đối b. Dịch vụ xuất khẩu chọn: d GTGT
với: c. Vận tải quốc tế
d. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu
phi thuế quan
Câu Số thuế GTGT phải a. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu Lựa THUẾ
79 nộp theo phương vào được khấu trừ. chọn: GTGT
pháp khấu trừ thuế b. Tổng số thuế GTGT đầu ra a

11
được xác định bằng c. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
(=)? nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng
hoá, dịch vụ đó.
d. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu
vào.
Câu Khi bán hàng ghi a. Được lập lại hoá đơn mới theo đúng thuế suất Lựa THUẾ
80 thuế suất cao hơn quy định. chọn: b GTGT
quy định mà CSKD b. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất ghi
chưa tự điều chỉnh, trên hoá đơn.
cơ quan thuế kiểm c. Phải kê khai, nộp thuế theo mức thuế suất quy
tra, phát hiện thì xử định.
lý như sau: d. Không phải kê khai, nộp thuế.
Câu DN A có hoá đơn a. 3 tháng Lựa THUẾ
81 GTGT mua vào lập b 6 tháng chọn: d GTGT
ngày 12/02/2015. c. Không giới hạn
Trong kỳ kê khai d. Không giới hạn nhưng trước khi có kết luận của
thuế tháng 2/2015, thanh tra, kiểm tra thuế.
doanh nghiệp A bỏ
sót không kê khai
hoá đơn này. Thời
hạn kê khai, khấu
trừ bổ sung tối đa là
bao nhiêu tháng?

Câu Số thuế giá trị gia a. Số thuế giá trị gia tăng đầu ra trừ (-) số thuế giá Lựa THUẾ
82 tăng phải nộp theo trị gia tăng đầu vào được khấu trừ. chọn: c GTGT
Phương pháp tính b. Tổng số thuế GTGT đầu ra
trực tiếp trên GTGT c. Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế
của CSKD vàng bán ra nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng
được xác định bằng của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
(=)? d. Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra
nhân (x) với thuế suất thuế giá trị gia tăng của loại
hàng hoá, dịch vụ đó.

Câu Phương pháp tính a. Cá nhân, hộ kinh doanh. Lựa THUẾ


83 trực tiếp trên GTGT b. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không chọn: d GTGT
áp dụng đối với đối theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực
tượng nào sau đây? hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán,
hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
c. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá
quý, ngoại tệ.
d. Cả ba đáp án trên đều đúng.
Câu Hoá đơn, chứng từ a. Mua, bán, sử dụng hoá đơn đã hết giá trị sử Lựa THUẾ
84 được sử dụng trong dụng. chọn: a GTGT
các trường hợp nào b. Hoá đơn do Bộ Tài chính (Tổng cục Thuế) phát
dưới đây được coi hành do cơ quan thuế cung cấp cho các cơ sở kinh
là không hợp pháp: doanh.

12
c. Hoá đơn do các cơ sở kinh doanh tự in để sử
dụng theo mẫu quy định và đã được cơ quan Thuế
chấp nhận cho sử dụng.
d. Các loại hoá đơn, chứng từ đặc thù khác được
phép sử dụng.

Câu Cơ sở kinh doanh a. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp Lựa THUẾ
85 nào được hoàn thuế khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 1 chọn: c GTGT
trong các trường tháng có số thuế GTGT đầu vào chưa được khấu
hợp sau: trừ hết.
b. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 3
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian
xin hoàn thuế.
c. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 12
tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số thuế
GTGT đầu vào chưa được khấu trừ hết. Số thuế
được hoàn là số thuế đầu vào chưa được khấu trừ
hết của thời gian xin hoàn thuế.
d. Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ thuế được hoàn thuế GTGT nếu trong 4
tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT đầu vào
chưa được khấu trừ hết. Số thuế được hoàn là số
thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết của thời gian
xin hoàn thuế.
Câu Đối tượng và a. CSKD có quyết định xử lý hoàn thuế của cơ Lựa THUẾ
86 trường hợp nào sau quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật. chọn: d GTGT
đây được hoàn thuế b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
GTGT: giao theo quy định của Pháp lệnh về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. Hoàn thuế GTGT đối với các chương trình, dự
án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức
không hoàn lại hoặc viện trợ không hoàn lại, viện
trợ nhân đạo.
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu Đối tượng và a. CSKD nộp thuế theo phương pháp khấu trừ Lựa THUẾ
87 trường hợp nào sau trong 12 tháng (hoặc 4 quý) liên tục trở lên có số chọn: d GTGT
đây được hoàn thuế thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết.
GTGT: b. Đối tượng được hưởng ưu đãi miễn trừ ngoại
giao theo quy định của Pháp luật về ưu đãi miễn
trừ ngoại giao.
c. CSKD quyết toán thuế khi chia, tách, giải thể,
phá sản, chuyển đổi sở hữu có số thuế GTGT đầu
vào chưa được khấu trừ hết hoặc có số thuế GTGT
nộp thừa.

13
d. Cả 3 trường hợp trên
Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo Lựa THUẾ
88 khai thuế GTGT tháng phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: b GTGT
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
GTGT theo phương tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
tờ khai theo tháng: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu Thời hạn nộp hồ sơ Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo quý Lựa THUẾ
89 khai thuế GTGT phát sinh nghĩa vụ thuế. chọn: d GTGT
đối với khai thuế b. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo
GTGT theo phương quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
pháp khấu trừ của c. Chậm nhất là ngày thứ 25 của tháng tiếp theo
doanh nghiệp nộp quý phát sinh nghĩa vụ thuế.
tờ khai theo quý: d. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo
quý phát sinh nghĩa vụ thuế.

Câu Thời hạn nộp thuế a. Đối với NNT theo phương pháp khấu trừ thì Lựa THUẾ
90 GTGT: thời hạn nộp thuế GTGT là thời hạn nộp tờ khai. chọn: d GTGT
b. Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hoá là thời
hạn nộp thuế nhập khẩu.
c. Đối với hộ kinh doanh nộp thuế khoán, theo
thông báo nộp thuế khoán của cơ quan thuế.
d. Tất cả các phương án trên.
Câu Giá tính thuế a. Giá bán lẻ hàng hóa trên thị trường Lựa THUẾ
91 GTGT của hàng b. Giá bán chưa có thuế GTGT chọn: b GTGT
hóa do cơ sở sản c. Tổng số thuế GTGT ghi trên hóa đơn
xuất, kinh doanh d. Không có phương án nào đúng
bán ra là:
Câu Giá tính thuế a. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế TTĐB (nếu Lựa THUẾ
92 GTGT đối với hàng có) chọn: c GTGT
hoá nhập khẩu là: b. Giá hàng hoá nhập khẩu.
c. Giá nhập khẩu tại cửa khẩu + Thuế nhập khẩu
(nếu có) + Thuế TTĐB (nếu có) + thuế BVMT
(nếu có)
d. Không có phương án nào đúng
Câu Việc tính thuế a. Phương pháp khấu trừ thuế Lựa THUẾ
93 GTGT có thể thực b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT chọn: c GTGT
hiện bằng phương c. Cả 2 cách trên
pháp nào? d. Không có phương án nào đúng
Câu Hàng hóa xuất khẩu a. 0% Lựa THUẾ
94 ra nước ngoài là đối b. 5% chọn: a GTGT
tượng chịu mức c. 10%
thuế suất thuế d. Không thuộc diện chịu thuế GTGT
GTGT nào?
14
Câu Theo phương pháp a. Thuế GTGT đầu ra x Thuế suất thuế GTGT của Lựa THUẾ
95 khấu trừ thuế, số HHDV chọn: b GTGT
thuế GTGT phải b. Thuế GTGT đầu ra - Thuế GTGT đầu vào
nộp được xác định được khấu trừ
bằng: c. Giá tính thuế của HHDV x Thuế suất thuế
GTGT của HHDV
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Theo phương pháp a. GTGT của HHDV chịu thuế x thuế suất thuế Lựa THUẾ
96 tính thuế GTGT GTGT của HHDV tương ứng chọn: d GTGT
trực tiếp trên b. Thuế GTGT đầu ra – Thuế GTGT đầu vào được
GTGTcủa CSKD khấu trừ
không KD vàng bạc c. Giá thanh toán của HHDV bán ra – Giá thanh
đá quý, số thuế toán của HHDV mua vào.
GTGT phải nộp d. Cả 3 phương án trên đều sai
được xác định
bằng:
Câu Thuế GTGT đầu a. Khấu trừ toàn bộ Lựa THUẾ
97 vào của hàng hóa, b, Khấu trừ 50% chọn: GTGT
dịch vụ sử dụng c. Không được khấu trừ a
cho sản xuất, kinh d. Không có đáp án nào đúng
doanh hàng hóa,
dịch vụ chịu thuế
GTGT được khấu
trừ như thế nào?
Câu Căn cứ tính thuế a. Giá bán hàng hóa tại cơ sở sản xuất và thuế suất Lựa THUẾ
98 GTGT là gì? b. Giá bán hàng hóa trên thị trường và thuế suất chọn: c GTGT
c. Giá tính thuế và thuế suất
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Cơ sở kinh doanh a. Trong 3 tháng liên tục trở lên (nếu DN kê khai Lựa THUẾ
99 nộp thuế GTGT theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa được chọn: b GTGT
theo phương pháp khấu trừ hết
khấu trừ thuế được b. Trong 4 quý liên tục trở lên (nếu DN kê khai
hoàn thuế GTGT theo quý) có số thuế GTGT đầu vào chưa được
nếu: khấu trừ hết
c. Trong 4 tháng liên tục trở lên có số thuế GTGT
đầu vào chưa được khấu trừ hết
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ
100 GTGT đối với hàng b. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt nhưng chọn: b GTGT
hoá chịu thuế chưa có thuế GTGT.
TTĐB là giá bán: c. Giá bán đã có thuế Tiêu thụ đặc biệt và thuế
GTGT
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Giá tính thuế a. Giá bán trả một lần Lựa THUẾ
101 GTGT đối với hàng b. Giá bán trả một lần chưa có thuế GTGT, không chọn: b GTGT
hoá bán theo bao gồm lãi trả góp
phương thức trả c. Giá bán trả một lần cộng lãi trả góp

15
góp là: d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Thuế GTGT đầu a. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hoá, dịch Lựa THUẾ
102 vào chỉ được khấu vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu chọn: d GTGT
trừ khi: nhập khẩu
b. Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng đối với
hàng hóa, dịch vụ mua vào, trừ hàng hoá, dịch vụ
mua từng lần có giá trị dưới hai mươi triệu đồng;
c. Đối với hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu, ngoài các
điều kiện quy định tại điểm a và điểm b khoản này
phải có hợp đồng ký kết với bên nước ngoài về
việc bán, gia công hàng hoá, cung ứng dịch vụ,
hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ, chứng từ thanh
toán qua ngân hàng, tờ khai hải quan đối với hàng
hoá xuất khẩu.
d. Cả a, b, c.
Câu Cơ sở kinh doanh a. Trong 3 tháng trở lên có số thuế GTGT đầu vào Lựa THUẾ
103 nộp thuế theo chưa được khấu trừ hết. chọn: b GTGT
phương pháp khấu b. Trong 12 tháng liên tục trở lên (Nếu CSKD kê
trừ thuế được hoàn khai theo tháng) có số thuế GTGT đầu vào chưa
Thuế GTGT trong được khấu trừ hết.
trường hợp sau: c. Cả a và b
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Trường hợp nào sau a.Thức ăn gia súc Lựa THUẾ
104 đây chịu thuế giá trị b.Thức ăn cho vật nuôi chọn: GTGT
gia tăng; c. Máy bay (loại trong nước chưa sản xuất được) d
nhập khẩu để tạo Tài sản cố định của doanh
nghiệp.
d. Nước sạch phục vụ sinh hoạt.
Câu Doanh nghiệp A a. 200.000 đồng Lựa THUẾ
105 bán 5 quạt điện, giá b. 250.000 đồng chọn: b GTGT
bán chưa có thuế là c. 300.000 đồng
500.000 đồng/cái. d. Cả 3 phương án trên đều sai
Thuế suất 10%.
Thuế GTGT đầu ra
của số quạt đó là
bao nhiêu?
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở Lựa THUẾ
106 thụ đặc biệt đối vớigiao gia công chọn: a TIÊU
hàng hoá giá công b. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng THỤ
là: thời điểm bán hàng ĐẶC
c. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại BIỆT
cùng thời điểm bán hàng
d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu Giá tính thuế TTĐB a. Giá bán của cơ sở sản xuất. Lựa THUẾ
107 của hàng hoá sản b. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, chọn: c TIÊU
xuất trong nước là: BVMT; THỤ
c. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT, ĐẶC

16
BVMT vàTTĐB; BIỆT
d. Không câu trả lời nào trên là đúng.
Câu Trường hợp cơ sở a. Thuế TTĐB của hàng hoá tiêu thụ trong kỳ. Lựa THUẾ
108 sản xuất hàng hoá b. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ chọn: c TIÊU
chịu thuế TTĐB trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu THỤ
bằng nguyên liệu đã nguyên liệu mua vào tương ứng với số hàng hoá ĐẶC
chịu thuế TTĐB thì xuất kho tiêu thụ trong kỳ (nếu có chứng từ hợp BIỆT
số thuế TTĐB phải pháp)
nộp trong kỳ là: c. Thuế TTĐB của hàng hoá xuất kho tiêu thụ
trong kỳ trừ (-) Số thuế TTĐB đã nộp ở khâu
nguyên liệu mua vào (nếu có chứng từ hợp pháp)
d. Không có câu nào trên là đúng.
Câu Những hàng hoá a. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh Lựa THUẾ
109 dưới đây, hàng hoá doanh chọn: d TIÊU
nào thuộc diện chịu b. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên; THỤ
thuế TTĐB: c. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 ĐẶC
BTU; BIỆT
d. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.

Câu Trường hợp nào a. Gặp khó khăn do thiên tai; Lựa THUẾ
110 dưới đây mà người b. Gặp khó khăn do tai nạn bất ngờ; chọn: d TIÊU
nộp thuế sản xuất c. Kinh doanh bị thua lỗ; THỤ
hàng hoá thuộc diện ĐẶC
d. a và b đều đúng.
chịu thuế TTĐB BIỆT
được xét giảm thuế
TTĐB:
Câu Căn cứ tính thuế a. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế Lựa THUẾ
111 TTĐB là gì? TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch chọn: a TIÊU
vụ đó. THỤ
b. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế ĐẶC
TTĐB BIỆT
c. Thuế suất thuế TTĐB
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế TTĐB a. Giá tính thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
112 đối với hàng nhập b. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế nhập khẩu chọn: b TIÊU
khẩu thuộc diện c. Giá tính thuế nhập khẩu + Thuế suất nhập khẩu THỤ
chịu thuế TTĐB là? + Thuế GTGT ĐẶC
d. Các câu trên đều sai BIỆT
Câu Phương pháp tính a. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB x Lựa THUẾ
113 thuế TTĐB như thế Thuế suất thuế TTĐB. chọn: a TIÊU
nào? b. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB+ THỤ
Thuế GTGT ĐẶC
c. Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế TTĐB + BIỆT
Thuế nhập khẩu
d. Các câu trên đều sai
Câu Giá tính thuế TTĐB a. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của Lựa THUẾ

17
114 của hàng hoá gia sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời chọn: a TIÊU
công là? điểm bán hàng chưa có thuế GTGT và chưa có THỤ
thuế TTĐB. ĐẶC
b. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của BIỆT
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế TTĐB.
c. Giá bán ra của cơ sở gia công hoặc giá bán của
sản phẩm cùng loại hoặc tương đương tại thời
điểm bán hàng chưa có thuế GTGT
d. Các câu trên đều sai
Câu Giám đốc công ty B a. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền và Lựa THUẾ
115 nhập khẩu 1 chiếc xăng chọn: c TIÊU
du thuyền và xăng b. B phải nộp thuế TTĐB cho chiếc du thuyền THỤ
để vận chuyển hành c. B phải nộp thuế TTĐB xăng ĐẶC
khách và phục vụ BIỆT
d. B không phải nộp thuế TTĐB
khách du lịch.

Câu Hàng hoá nào sau a. Chế phẩm từ cây thuốc lá dùng để nhai Lựa THUẾ
116 đây không chịu b. Bài lá chọn: d TIÊU
thuế tiêu thụ đặc c. Rượu THỤ
biệt: ĐẶC
d. Tàu bay dùng cho mục đích kinh doanh vận
chuyển hành khách. BIỆT
Câu Hàng hoá nào sau a. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận Lựa THUẾ
117 đây chịu thuế tiêu chuyển hàng hoá. chọn: d TIÊU
thụ đặc biệt: b. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận THỤ
chuyển hành khách. ĐẶC
c. Tàu bay sử dụng cho mục đích kinh doanh vận BIỆT
chuyển hành khách du lịch.
d. Tàu bay dùng cho mục đích cá nhân.
Câu Đại lý bán bia phải a. Thuế tiêu thụ đặc biệt và thuế giá trị gia tăng LựaTHUẾ
118 nộp loại thuế gián b. Thuế giá trị gia tăng chọn: b
TIÊU
thu nào sau đây: c. Thuế tiêu thụ đặc biệt THỤ
d. Không có thuế gián thu ĐẶC
BIỆT
Câu Hàng hoá nào sau a. Hàng hoá chịu thuế tiêu thụ đặc biệt mua của cơ Lựa THUẾ
119 đây không chịu sở sản xuất để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu. chọn: b TIÊU
thuế tiêu thụ đặc b. Hàng hoá do cơ sở sản xuất uỷ thác cho cơ sở THỤ
biệt: kinh doanh khác để xuất khẩu. ĐẶC
c. Xe ô tô chở người dưới 24 chỗ nhập khẩu từ BIỆT
nước ngoài vào khu phi thuế quan
d. Xe môtô 2 bánh có dung tích xi lanh trên 125
cm3.

Câu Giá tính thuế Tiêu a. Giá do cơ sở sản xuất bán ra. Lựa THUẾ
120 thụ đặc biệt đối với b. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu chọn: c TIÊU
hàng hoá sản xuất thụ đặc biệt. THỤ
trong nước là:

18
c. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế tiêu ĐẶC
thụ đặc biệt, thuế Giá trị gia tăng và thuế BVMT BIỆT
d. Giá do cơ sở sản xuất bán ra chưa có thuế Giá
trị gia tăng
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu Lựa THUẾ
121 thụ đặc đối với thụ đặc biệt chọn: c TIÊU
hàng hoá nhập khẩu b. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu THỤ
là: thụ đặc biệt ĐẶC
c. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm BIỆT
thuế Tiêu thụ đặc biệt
d. Cả 3 trường hợp trên đều sai:
Câu Giá tính thuế tiêu a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
122 thụ đặc biệt đối với hàng hoá đó cộng với khoản lãi trả góp. chọn: b TIÊU
hàng hoá bán theo b. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của THỤ
phương thức trả hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. ĐẶC
góp là: c. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó. BIỆT
d. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Câu Người nộp thuế tiêu a. Hàng tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu. Lựa THUẾ
123 thụ đặc biệt được b. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất chọn: d TIÊU
hoàn thuế đã nộp hàng xuất khẩu THỤ
trong trường hợp c. Hàng hoá là nguyên liệu nhập khẩu để gia công ĐẶC
nào? hàng xuất khẩu BIỆT
d. Cả 3 trường hợp trên.

Câu Tác dụng nào sau a. Tăng thu ngân sách nhà nước Lựa THUẾ
124 đây của thuế nói b. Hạn chế tiêu dùng chọn: d TIÊU
chung nhưng không c. Điều hòa thu nhập THỤ
phải là tác dụng của d. Hạn chế nhập khẩu ĐẶC
thuế tiêu thụ đặc BIỆT
biệt:
Câu Đơn vị A ủy thác a. Đơn vị A Lựa THUẾ
125 cho đơn vị B nhập b. Đơn vị B chọn: b TIÊU
khẩu bia, C là đơn c. Đơn vị C THỤ
vị mua bia từ A để d. Cả a, b, c ĐẶC
bán lại. Đơn vị nào BIỆT
là đối tượng nộp
thuế tiêu thụ đặc
biệt:
Câu Giá tính thuế của a. Giá bán đã có thuế tiêu thụ đặc biệt Lựa THUẾ
126 thuế tiêu thụ đặc b. Giá bán chưa có thuế tiêu thụ đặc biệt chọn: d TIÊU
biệt đối với hàng c. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng THỤ
hóa sản xuất trong d. Giá bán chưa có thuế giá trị gia tăng và thuế ĐẶC
nước là: BVMT BIỆT
Câu Giá tính thuế của a. Giá FOB Lựa THUẾ
127 thuế tiêu thụ đặc b. Giá FOB + thuế nhập khẩu chọn: d TIÊU
biệt đối với hàng c. Giá CIF (trị giá tính thuế) THỤ

19
hóa nhập khẩu là: d. Giá CIF (trị giá tính thuế) + thuế nhập khẩu ĐẶC
BIỆT
Câu Hàng hoá, dịch vụ a. Xăng Lựa THUẾ
128 nào sau đây thuộc b. Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng. chọn: c BẢO VỆ
đối tượng không c. Túi ni lông đáp ứng tiêu chí thân thiện với MÔI
chịu thuế BVMT? môi trường. TRƯỜN
G
d. Tất cả các đáp án trên.

Câu Hàng hóa nhập a. Không thuộc diện chịu thuế nhập khẩu Lựa THUẾ
129 khẩu thuộc diện b. Không thuộc diện chịu thuế giá trị gia tăng chọn: d BẢO VỆ
chịu thuế BVMT c. Không thuộc diện chịu thuế thu nhập doanh MÔI
thì: nghiệp TRƯỜN
d. Cả a, b, c đều sai G
Câu Giá tính thuế a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
130 BVMT đối với b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn: BẢO VỆ
hàng hóa nhập khẩu c. Giá tính thuế nhập khẩu d MÔI
là: d. Cả a, b, c đều sai TRƯỜN
G
Câu Giá tính thuế a. Giá chưa có thuế GTGT Lựa THUẾ
131 BVMT đối với b. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế TTĐB chọn: BẢO VỆ
hàng hoá sản xuất c. Giá chưa có thuế GTGT, đã có thuế nhập khẩu d MÔI
trong nước là: TRƯỜN
d. Số lượng hàng hóa tiêu thụ
G

Câu Thuế thu nhập a. Lợi nhuận của doanh nghiệp của doanh nghiệp Lựa THUẾ
132 doanh nghiệp được và thuế suất chọn: b TNDN
xác định căn cứ b. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính thuế và thuế
vào: suất
c. Doanh thu trong kỳ tính thuế của doanh nghiệp
và thuế suất
d. Thu nhập ròng của doanh nghiệp và thuế suất
Câu Thu nhập tính thuế a. Thu nhập chịu thuế trừ (-) các khoản lỗ được Lựa THUẾ
133 TNDN trong kỳ kết chuyển từ các năm trước. chọn: b TNDN
tính thuế được xác b. Thu nhập chịu thuế trừ (-) thu nhập được miễn
định bằng: thuế cộng (+) các khoản lỗ được kết chuyển từ
các năm trước.
c. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ cộng (+) các
khoản thu nhập khác.
d. Doanh thu trừ (-) chi phí được trừ.
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh Lựa THUẾ
134 TNDN gồm: hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp. chọn: c TNDN
b. Thu nhập từ hoạt động chính của doanh nghiệp
và các khoản thu nhập ngoài Việt Nam
c. Thu nhập từ hoạt động sản suất kinh doanh
hàng hoá, dịch vụ và thu nhập khác của doanh
nghiệp.
d. Không phải các phương án trên.

20
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
135 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là: b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Câu Doanh thu để tính a. Là doanh thu bao gồm cả thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
136 thuế thu nhập chịu b. Là doanh thu không bao gồm thuế giá trị gia chọn: b TNDN
thuế đối với cơ sở tăng
nộp thuế theo c. Là doanh thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh
phương pháp khấu chính của doanh nghiệp
trừ thuế là: d. Là doanh thu từ mọi hoạt động của doanh
nghiệp
Câu Doanh thu để tính a. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công mà DN Lựa THUẾ
137 thu nhập chịu thuế được hưởng. chọn: d TNDN
TNDN là? b. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ mà DN được hưởng.
c. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
ứng dịch vụ, trợ giá mà DN được hưởng.
d. Toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung
cấp dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà doanh
nghiệp được hưởng.
Câu Doanh thu tính thuế a. Giá bán theo phương thức trả tiền một lần của Lựa THUẾ
138 TNDN đối với hàng hàng hoá đó không bao gồm khoản lãi trả góp. chọn: c TNDN
hoá bán theo b. Tổng số tiền thu được từ việc bán hàng hoá đó
phương thức trả chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
góp là: c. Giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa bán
theo phương thức trả tiền một lần, không bao gồm
khoản lãi trả góp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Doanh thu tính thuế a. Doanh thu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Lựa THUẾ
139 TNDN đối với DN b. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng. chọn: c TNDN
nộp thuế giá trị gia c. Doanh thu đã bao gồm cả thuế giá trị gia tăng
tăng theo phương và các khoản thuế khác (TTĐB, BVMT…)
pháp trực tiếp trên d. Cả a, b, c đều sai.
giá trị gia tăng là:
Câu Thuế thu nhập a. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm Lựa THUẾ
140 doanh nghiệp là b. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo quý chọn: c TNDN
loại thuế: c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Tạm nộp theo năm, quyết toán theo năm
Câu Theo Luật thuế a. Có hóa đơn chứng từ hợp pháp; thực tế phát Lựa THUẾ
141 TNDN, điều kiện sinh liên quan đến hoạt động SXKD của đơn vị và chọn: a TNDN
của chi phí được trừ thỏa điều kiện về thanh toán không dùng tiền mặt.
là: b. Có đầy đủ hóa đơn chứng từ, và tuân thủ đúng

21
theo pháp luật kế toán.
c. Là các khoản chi thuộc danh mục các khoản chi
được trừ theo Luật thuế TNDN.
d. Là các khoản chi được cơ quan thuế chấp nhận
Câu Khoản chi nào dưới a. Khoản chi không có đủ hoá đơn, chứng từ hợp Lựa THUẾ
142 đây không được pháp theo quy định của pháp luật. chọn: a TNDN
tính vào chi phí b. Khoản chi không có hoá đơn nhưng có bảng kê
được trừ khi xác và bảng kê này thực hiện theo đúng quy định của
định thu nhập chịu pháp luật.
thuế: c. Khoản chi thưởng sáng kiến, cải tiến có quy chế
quy định cụ thể về việc chi thưởng sáng kiến, cải
tiến, có hội đồng nghiệm thu sáng kiến, cải tiến.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Khoản chi nào sau a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư Lựa THUẾ
143 đây không được nhân; chọn: d TNDN
tính vào chi phí b. Tiền lương, tiền công của chủ công ty trách
được trừ khi xác nhiệm hữu hạn 1 thành viên (do một cá nhân làm
định thu nhập chịu chủ).
thuế: b. Tiền lương trả cho các thành viên của hội đồng
quản trị không trực tiếp tham gia điều hành sản
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ.
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Doanh nghiệp được a. Phần trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh Lựa THUẾ
144 tính vào chi phí của đối tượng không phải là tổ chức tín dụng hoặc chọn: a TNDN
khoản chi nào dưới tổ chức kinh tế vượt quá 150% mức lãi suất cơ
đây khi có đầy đủ bản do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại
hoá đơn chứng từ. thời điểm vay.
b. Chi trả lãi tiền vay để góp vốn điều lệ hoặc chi
trả lãi tiền vay tương ứng với phần vốn điều lệ đã
đăng ký còn thiếu.
c. Chi trả lãi tiền vay vốn sản xuất kinh doanh của
tổ chức tín dụng khi đã góp đủ vốn điều lệ.
d. Không có khoản chi nào cả.

Câu Doanh nghiệp được a. Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ hoặc Lựa THUẾ
145 tính vào chi phí hoàn. chọn: c TNDN
được trừ khi xác b. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
định thu nhập chịu c. Thuế (Lệ phí) môn bài đã nộp
thuế đối với khoản d. Không có khoản chi nào nêu trên.
chi nào dưới đây:
Câu Doanh nghiệp a. Thuế tiêu thụ đặc biệt. Lựa THUẾ
146 không được tính b. Thuế xuất khẩu. chọn: c TNDN
vào chi phí được c. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
trừ khi xác định thu d. Thuế GTGT (Theo phương pháp trực tiếp)
nhập chịu thuế đối
với khoản chi nào
dưới đây:

22
Câu Doanh nghiệp được a. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế, khắc phục hậu quả Lựa THUẾ
147 tính vào chi phí thiên tai và làm nhà tình nghĩa cho người nghèo chọn: a TNDN
được trừ khi xác theo đúng quy định.
định thu nhập chịu b. Chi ủng hộ các phong trào của địa phương; các
thuế đối với khoản đoàn thể, tổ chức xã hội ngoài doanh nghiệp.
chi nào dưới đây: c. Chi phí mua thẻ hội viên sân golf, chi phí chơi
golf cho nhân viên.
d. Không có khoản chi nào nêu trên.
Câu Theo Luật thuế a. Không vượt quá 15% tổng số chi phí được trừ. Lựa THUẾ
148 TNDN từ 1/1/2015, b. Không vượt quá 10% tổng số chi phí được trừ. chọn: c TNDN
các khoản chi c. Không quy định tỷ lệ trên tổng số chi phí được
quảng cáo, tiếp thị, trừ.
khuyến mại, hoa d. Không được trừ trên tổng số chi phí được trừ.
hồng môi giới, chiết
khấu thanh toán,
tiếp tân, khánh tiết,
hội nghị, hỗ trợ tiếp
thị :

Câu Theo Luật thuế a. Tối thiểu 10% từ TN tính thuế Lựa THUẾ
149 TNDN, Quỹ khoa b. Tối đa 10% từ TN tính thuế chọn: b TNDN
học và phát triển c. Tối thiểu 10% từ TN chịu thuế
công nghệ được d. Tối đa 10% từ TN chịu thuế
DN trích lập từ:

Câu Kể từ khi trích lập, a.Tối thiểu 5 năm. Lựa THUẾ


150 Quỹ phát triển khoa b.Tối thiểu 10 năm chọn: c TNDN
học và công nghệ c.Tối đa 5 năm.
phải được sử dụng d. Tối đa 10 năm
hết theo quy định
trong khoảng thời
gian nào?
Câu Doanh nghiệp được a. 5% Lựa THUẾ
151 được trích tối đa b. 7%. chọn: c TNDN
bao nhiêu phần c. 10%.
trăm (%) thu nhập d. 15%
tính thuế hàng năm
trước khi tính thuế
thu nhập doanh
nghiệp để lập Quỹ
phát triển khoa học
và công nghệ của
doanh nghiệp :
Câu Trong thời hạn 5 a. 50%. Lựa THUẾ
152 năm, kể từ khi trích b. 70% chọn: b TNDN
lập, nếu Quỹ phát c. 90%
triển khoa học và d. 100%
công nghệ không

23
được sử dụng hết
bao nhiêu % thì
doanh nghiệp phải
nộp ngân sách nhà
nước phần thuế
TNDN tính trên
khoản thu nhập đã
trích lập quỹ mà
không sử dụng hết
và phần lãi phát
sinh từ số thuế
TNDN đó:
Câu Theo luật thuế a. Chênh lệch âm của thu nhập chịu thuế chưa kể Lựa THUẾ
153 TNDN thì Thu các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước chọn: b TNDN
nhập lỗ trong năm b. Chênh lệch âm của thu nhập tính thuế chưa kể
là khoản: các khoản lỗ kết chuyển từ các năm trước
c. Chênh lệch âm của khoản Doanh thu trừ đi chi
phí được trừ.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Doanh nghiệp sau a. Trong thời hạn 5 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. Lựa THUẾ
154 khi quyết toán thuế b. Trong thời hạn 7 năm, kể từ năm phát sinh lỗ. chọn: a TNDN
mà bị lỗ thì được c. Trong thời hạn 10 năm, kể từ năm phát sinh lỗ.
chuyển lỗ: d. Không giới hạn thời gian chuyển lỗ.
Câu Quá thời hạn 5 năm a. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu Lựa THUẾ
155 kể từ năm tiếp sau nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau, chọn: d TNDN
năm phát sinh lỗ nhưng không vượt quá 1 năm nữa
nếu số lỗ phát sinh b. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
chưa bù trừ hết thì: nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 3 năm nữa.
c. Doanh nghiệp sẽ được giảm trừ tiếp vào thu
nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau,
nhưng không vượt quá 5 năm nữa.
d. Doanh nghiệp sẽ không được giảm trừ tiếp vào
thu nhập chịu thuế TNDN của các năm tiếp sau.
Câu Thu nhập từ chuyển a. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu. Lựa THUẾ
156 nhượng chứng b. Chỉ có thu nhập từ chuyển nhượng trái phiếu, chọn: d TNDN
khoán bao gồm: chứng chỉ quỹ.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng cổ phiếu ưu đãi, và
các loại chứng khoán khác theo quy định.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Thu nhập từ chuyển a. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất; Lựa THUẾ
157 nhượng bất động b. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền thuê đất; chọn: TNDN
sản bao gồm: cho thuê lại đất của doanh nghiệp kinh doanh bất
động sản gắn với tài sản trên đất.
c. Thu nhập từ chuyển nhượng quyền sở hữu hoặc
quyền sử dụng nhà ở.
d. Bao gồm tất cả các trường hợp nêu trên

24
Câu DN nếu có phát a. DN phải tách riêng để kê khai nộp thuế TNDN Lựa THUẾ
158 sinh thu nhập từ từ hoạt động chuyển nhượng bất động sản. chọn: a TNDN
chuyển nhượng bất b. DN được cộng chung vào tổng thu nhập chịu
động sản ngoài thu thuế từ hoạt động sản xuất kinh doanh chính của
nhập từ hoạt động doanh nghiệp để tính thuế TNDN.
SXKD chính, thì c. Tùy DN lựa chọn phương án a, hoặc b.
theo luật thuế d. Cơ quan thuế quyết định để chọn phương án a,
TNDN: hoặc b

Câu Thu nhập nào thuộc a. Chuyển nhượng giữa vợ với chồng; cha đẻ, mẹ Lựa THUẾ
159 thu nhập được miễn đẻ với con đẻ; cha nuôi, mẹ nuôi với con nuôi; chọn: d TNCN
thuế từ chuyển cha chồng, mẹ chồng với con dâu; cha vợ, mẹ vợ
nhượng bất động với con rể; ông nội, bà nội với cháu nội; ông
sản: ngoại, bà ngoại với cháu ngoại; anh, chị, em ruột
với nhau.
b. Chuyển nhượng nhà ở, quyền sử dụng đất ở và tài
sản gắn liền với đất ở của cá nhân trong trường hợp
cá nhân chỉ có một nhà ở, đất ở duy nhất.
c. Thu nhập từ giá trị quyền sử dụng đất của cá
nhân được Nhà nước giao đất
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ
160 chịu thuế được trừ b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động chọn: c TNCN
10 triệu đồng trước sản
khi tính thuế TNCN c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
liên quan đến bất d. Cả a, b, c đều đúng
động sản là:

Câu Thuế thu nhập cá a. Nộp theo từng lần phát sinh Lựa THUẾ
161 nhân là loại thuế: b. Tạm nộp thuế theo tháng, quyết toán theo năm chọn: d TNCN
c. Tạm nộp thuế theo quý, quyết toán theo năm
d. Cả a, b, c
Câu Cá nhân cư trú theo a. Có mặt tại VN từ 183 ngày trở lên tính trong Lựa THUẾ
162 luật thuế TNCN là một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên chọn: c TNCN
người: tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại VN
b. Có nơi ở thường xuyên tại VN, bao gồm có nơi
ở thường xuyên hoặc có nhà thuê để ở tại VN có
thời hạn từ 183 ngày trở lên
c. Đáp ứng một trong hai điều kiện trên
d. Tất cả các điều kiện trên.
Câu Luật thuế TNCN a. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh Lựa THUẾ
163 quy định, đối tượng tại Việt Nam chọn: d TNCN
nộp thuế TNCN là: b. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh
ở nước ngoài
c. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế
phát sinh tại Việt Nam.
d. Cả a, b, c đều đúng

25
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ Lựa THUẾ
164 với cá nhân cư trú kinh doanh chọn: d TNCN
được quy định: b. Kỳ tính thuế theo năm áp dụng với thu nhập từ
tiền lương, tiền công.
c. Kỳ tính thuế theo từng lần phát sinh áp dụng với
thu nhập từ trúng thưởng, thừa kế, quà tặng.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Theo luật thuế a. Thu nhập từ kinh doanh của cá nhân không cư Lựa THUẾ
165 TNCN, thu nhập trú chọn: d TNCN
nào sau đây tính b. Thu nhập từ tiền lương của cá nhân không cư
cho từng lần phát trú
sinh: c. Thu nhập từ trúng thưởng của cá nhân không cư
trú
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu Kỳ tính thuế đối với a. Từng lần phát sinh thu nhập áp dụng đối với tất Lựa THUẾ
166 cá nhân không cư cả thu nhập chịu thuế chọn: a TNCN
trú: b. Theo năm;
c. Theo quý;
d. Theo tháng;
Câu Kỳ tính thuế TNCN a. TNCN từ kinh doanh Lựa THUẾ
167 theo năm được áp b. TNCN từ quà tặng chọn: a TNCN
dụng đối với cá c. TNCN từ chuyển nhượng bất động sản
nhân cư trú là: d. TNCN từ đầu tư vốn
Câu Thu nhập nào thuộc a. Tiền lãi cho vay Lựa THUẾ
168 thu nhập từ đầu tư b. Lợi tức cổ phần chọn: d TNCN
vốn: c. Thu nhập từ đầu tư vốn dưới các hình thức
khác, trừ thu nhập từ trái phiếu Chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Thu nhập chịu thuế a. Lợi tức cổ phần Lựa THUẾ
169 TNCN từ đầu tư b. Lãi tiền cho vay chọn: c TNCN
vốn không bao c. Lãi từ chuyển nhượng chứng khoán
gồm: d. Cả a, b và c
Câu Thuế suất đối với a. 1% Lựa THUẾ
170 thu nhập từ đầu tư b. 2% chọn: d TNCN
vốn vào tổ chức cá c. 3%
nhân tại Việt Nam d. 5%
của cá nhân không
cư trú là:

Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú Lựa THUẾ
171 thuế TNCN theo b. Thu nhập chịu thuế của cá nhân không cư trú chọn: d TNCN
Biểu thuế lũy tiến c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương, tiền công
từng phần áp dụng d. Cả a, b, c đều sai
đối với:

Câu Phương pháp tính a. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân cư Lựa THUẾ

26
172 thuế TNCN theo trú chọn: a TNCN
Biểu thuế lũy tiến b. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của cá nhân
từng phần áp dụng không cư trú
đối với: c. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người Việt
Nam
d. Thu nhập chịu thuế là tiền lương của người
nước ngoài làm việc tại Việt Nam
Câu Giảm trừ gia cảnh a. Được trừ trước khi tính thuế TNCN tạm nộp Lựa THUẾ
173 theo quy định trong b. Được trừ khi quyết toán thuế TNCN chọn: d TNCN
Luật thuế thu nhập c. Là số tiền cụ thể được trừ theo luật thuế TNCN
cá nhân là khoản d. Cả a, b, c đều đúng.
tiền:

Câu Quy định từ a. Dưới 100 triệu đồng/năm. Lựa THUẾ


174 1/7/2013 về giảm b. 100 triệu đồng /năm. chọn: c TNCN
trừ gia cảnh đối với c. 108 triệu đồng/năm
bản thân người lao d. Cả a, b, c đều sai
động là số tiền
được trừ:
Câu Theo quy định của a. Con chưa thành niên Lựa THUẾ
175 Luật thuế TNCN, b. Con thành niên đang theo học đại học, cao chọn: c TNCN
người phụ thuộc đẳng, không có thu nhập
của người nộp thuế c. Bố mẹ trong độ tuổi lao động, có khả năng lao
không bao gồm: động nhưng không có thu nhập.
d. Người thân trong gia đình bị bị tàn tật, không
có khả năng lao động
Câu Người nộp thuế chỉ a. Giảm trừ gia cảnh Lựa THUẾ
176 có thu nhập từ b. Giảm trừ bảo hiểm bắt buộc đã nộp chọn: c TNCN
chuyển nhượng bất c. Không tính giảm trừ gia cảnh
động sản, khi khai d. Cả a, b đều đúng.
thuế được:
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức Lựa THUẾ
177 TNCN từ trúng khuyến mại của các doanh nghiệp chọn: d TNCN
thưởng là: b. Thu nhập từ trúng thưởng trong các hình thức
cá cược, casino.
c. Trúng thưởng trong các trò chơi, cuộc thi có
thưởng.
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập chịu thuế a. Thu nhập từ bản quyền tác giả, tác phẩm văn Lựa THUẾ
178 TNCN từ bản học, âm nhạc chọn: d TNCN
quyền là: b. Thu nhập từ chuyển quyền sử dụng nhãn hiệu
thương mại.
c. Thu nhập từ hoạt động chuyển giao công nghệ.
d. Cả a,b và c
Câu Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ phần thu nhập nhận được khi chuyển Lựa THUẾ
179 TNCN từ bản giao, chuyển quyền sử dụng các đối tượng của chọn: c TNCN
quyền là: quyền sở hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ theo
từng hợp đồng.

27
b. Là thu nhập nhận được khi chuyển giao, chuyển
quyền sử dụng các đối tượng của quyền sử hữu trí
tuệ, chuyển giao công nghệ có giá trị từ 10 triệu
đồng trở lên theo từng hợp đồng.
c. Là phần thu nhập vượt trên 10 triệu đồng nhận
được khi chuyển giao, chuyển quyền sử dụng các
đối tượng của quyền sử hữu trí tuệ, chuyển giao
công nghệ theo từng hợp đồng.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu Thu nhập tính thuế a. Là toàn bộ giá trị tài sản thừa kế, quà tặng nhận Lựa THUẾ
180 TNCN từ thừa kế, được theo từng lần phát sinh chọn: d TNCN
quà tặng được xác b. Là phần giá trị của tài sản thừa kế, quà tặng từ
định: 10 triệu đồng trở lên theo từng lần phát sinh
c. Là phần giá trị tài sản thừa kế, quà tặng vượt
trên 10 triệu đồng nhận được theo từng lần phát
sinh.
d. Không phải theo các phương án trên
Câu Kỳ tính thuế áp a. Theo từng lần phát sinh thu nhập Lựa THUẾ
181 dụng đối với thu b. Theo năm chọn: a TNCN
nhập từ đầu tư vốn c. Theo quý
là: d. Theo tháng
Câu Từ 1/1/2015, thuế a. 2% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của Lựa THUẾ
182 suất thuế TNCN từ bất động sản chọn: c TNCN
chuyển nhượng bất b. 25% trên chênh lệch giá mua vào và giá bán ra của
động sản của cá bất động sản
nhân cư trú là: c. 2% trên giá chuyển nhượng bất động sản
d. 25% trên giá chuyển nhượng bất động sản
Câu Khoản thu nhập chịu a. Thu nhập chịu thuế từ cho thuê bất động sản Lựa THUẾ
183 thuế được trừ 10 b. Thu nhập chịu thuế từ kinh doanh bất động sản chọn: c TNCN
triệu đồng trước khi c. Thu nhập chịu thuế từ quà tặng là bất động sản
tính thuế TNCN liên d. Cả a, b, c đều đúng
quan đến bất động
sản là:
Câu Chị A được cha mẹ a. Thuế tiêu dùng Lựa THUẾ
184 cho 1 căn nhà, chị b. Thuế thu nhập chọn: b TNCN
bán căn nhà này c. Thuế tài sản
được 2 tỷ đồng. d. Cả a, b, c đều đúng
Khoản thuế phải
nộp từ hoạt động
này của chị A là:
Câu Cậu ruột của bà A a. TN chịu thuế TNCN của cậu ruột bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ
185 tặng bà A một căn b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: d TNCN
nhà trị giá 1 tỷ, bà c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu
A cho thuê 3 triệu đồng/tháng.
đồng/ tháng. Theo d. Gồm cả b và c.
luật thuế TNCN thì:
Câu Mẹ của bà A cho bà a. TN chịu thuế TNCN của mẹ bà A là 1 tỷ Lựa THUẾ
186 A một căn nhà trị b. TN chịu thuế TNCN của bà A là 1 tỷ chọn: c TNCN

28
giá 1 tỷ, bà A cho c. TN chịu thuế TNCN của bà A là 3 triệu
thuê 3 triệu đồng/ đồng/tháng.
tháng. Theo luật d.Cả b, và c đều đúng
thuế TNCN thì:
Câu Đối tượng nộp thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ
187 TNCN ở Việt Nam b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: d TNCN
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. (a) và (c) đúng
Câu Đối tượng chịu thuế a. Tình trạng cư trú của đối tượng nộp thuế Lựa THUẾ
188 TNCN ở Việt Nam b. Nguồn thu nhập của đối tượng nộp thuế chọn: c TNCN
được xác định theo: c. Số tiền có được (thu nhập) của người nộp thuế
d. b) và c) đúng
Câu Khoản thu nhập nào a. Thu nhập từ lãi tiền gửi ngân hàng Lựa THUẾ
189 của cá nhân thuộc b. Thu nhập từ lãi cho DN vay vốn sản xuất kinh chọn: b TNCN
thu nhập chịu thuế doanh
TNCN? c. Thu nhập từ lãi trái phiếu chính phủ
d. Tất cả các khoản thu nhập trên.
Câu Khoản thu nhập a. Toàn bộ phần tiền lương làm việc ban đêm, Lựa THUẾ
190 nào dưới đây làm thêm giờ chọn: b TNCN
thuộc thu nhập b. Tiền lương hưu do Bảo hiểm xã hội chi trả
được miễn thuế? c. Tiền lương do thưởng tháng lương thứ 13
d. Tất cả các khoản thu nhập trên
Câu Khoản thu nhập nào a. Thu nhập từ bồi thường hợp đồng bảo hiểm Lựa THUẾ
191 dưới đây thuộc thu nhân thọ chọn: d TNCN
nhập được miễn b. Thu nhập từ bồi thường tiền bồi thường tai nạn
thuế TNCN? lao động
c. Thu nhập nhận được từ nguồn viện trợ nước
ngoài vì mục đích từ thiện, nhân đạo
d. Tất cả các khoản thu nhập trên;
Câu Thu nhập nào dưới a. Thu nhập từ kiều hối Lựa THUẾ
192 đây được miễn thuế b. Thu nhập từ đầu tư vốn chọn: a TNCN
TNCN? c. Thu nhập từ trúng thưởng
d. Thu nhập từ bản quyền

B. Nhóm câu hỏi Khó (cấp độ 4,5 theo thang bloom).


Thời gian trả lời: 2 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Chủ đề


án (Chươn
đúng g, Bài)
Câu Đối với thuế gián thu, khi nào a. Người tiêu dùng vật tư, hàng Lựa CHƯƠN
1 người chịu thuế đồng thời là người hóa cho tiêu dùng phi sản xuất và chọn: G
nộp thuế? sản xuất. c NHỮN
b. Người gia công hàng hóa để G VẤN

29
bán trong nước và xuất khẩu vào ĐỀ
khu chế xuất. CHUNG
c. Người nhập khẩu trực tiếp để
tiêu dùng.
d. Người xuất khẩu, người nhập
khẩu
Câu Thuế gián thu là loại thuế có khả a. Thuế suất. Lựa CHƯƠN
2 năng chuyển dịch gánh nặng thuế b. Giá tính thuế chọn: G
từ người chịu thuế theo luật định c. Tỷ giá bình quân do ngân hàng b NHỮN
sang người nộp thuế thông qua thương mại công bố. G VẤN
công cụ nào? ĐỀ
d. Câu trả lời khác.
CHUNG

Câu Đặc điểm nào nói lên sự khác biệt a. Thuế có tính pháp lý cao. Lựa CHƯƠN
3 về thuế, phí và lệ phí: b. Phí và lệ phí là một khoản có chọn: G
tính hoàn trả gián tiếp cho người c NHỮN
hưởng thu dịch vụ G VẤN
c. Thuế là một khoản không hoàn ĐỀ
trả trực tiếp cho người nộp thuế. CHUNG
d. Cả (a) và (b).
Câu Công ty TNHH Hoa Hồng mua từ a. 0 đồng Lựa THUẾ
4 một doanh nghiệp khu chế xuất lô b. 100 triệu đồng chọn XUẤT –
hàng có trị giá 1.000 triệu đồng, c. 110 triệu đồng d NHẬP
thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, KHẨU
d. 210 triệu đồng
thuế GTGT 10% (hàng trên không
thuộc diện chịu thuế TTĐB). Tổng
thuế nhập khẩu và thuế GTGT
Công ty TNHH Hoa Hồng phải
nộp là:
Câu Doanh nghiệp Khu chế xuất KK a. 0 triệu đồng Lựa THUẾ
5 bán cho Công ty TNHH Thiên Tú b. 25 triệu đồng chọn XUẤT –
ở tòa nhà Diamond (Quận 1) một c. 52,5 triệu đồng d NHẬP
lô hàng X có trị giá 500 triệu đồng. KHẨU
d. 77,5 triệu đồng
Biết rằng hàng X chịu thuế NK là
5%, thuế GTGT 10% (hàng X trên
không thuộc diện chịu thuế
TTĐB). Tổng thuế nhập khẩu và
thuế GTGT công ty TNHH Thiên
Tú phải nộp là:
Câu Đối với đối tượng nộp thuế chấp a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
6 hành tốt pháp luật về thuế, có hàng
khẩu chọn: XUẤT –
hóa nhập khẩu là vật tư, vật liệu để
a. 30 ngày kể từ ngày đối tượng D NHẬP
sản xuất hàng hóa xuất khẩu thì nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
thời hạn nộp thuế nhập khẩu là: b. 275 ngày kể từ ngày hàng nhập
khẩu cập cảng đến đầu tiên
c. 275 ngày kể từ ngày đối tượng
nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan
Câu Đối với đối tượng chấp hành tốt a. Nộp ngay khi làm thủ tục nhập Lựa THUẾ
30
7 pháp luật về thuế, có hàng hóa khẩu chọn: XUẤT –
kinh doanh theo phương thức tạm a. 30 ngày kể từ ngày đối tường c NHẬP
nhập – tái xuất hoặc tạm xuất – tái nộp thuế đăng ký tờ khai Hải quan KHẨU
nhập thì thời hạn nộp thuế xuất b. 15 ngày kể từ ngày hết hạn của
nhập khẩu là: cơ quan có thẩm quyền cho phép
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất –
tái nhập
c. 30 ngày kể từ ngày hết hạn của
cơ quan có thẩm quyền cho phép
tạm nhập – tái xuất hoặc tạm xuất –
tái nhập
Câu Hàng tạm nhập tái xuất là: a. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam Lựa THUẾ
8 tạm gửi ở kho ngoại quan để chuẩn chọn XUẤT –
bị xuất khẩu c NHẬP
b. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài KHẨU
đưa vào Việt Nam rồi sau đó lại
đưa ra khỏi Việt Nam mà không
làm thủ tục xuất nhập khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ từ nước ngoài
đưa vào Việt Nam rồi sau đó đưa ra
khỏi Việt Nam và có làm thủ tục
xuất nhập khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ làm thủ tục
nhập khẩu vào Việt Nam rồi sau đó
làm thủ tục xuất khẩu để bán sang
một nước khác
Câu Hàng tạm xuất tái nhập là: a. Hàng hóa, dịch vụ của nước Lựa THUẾ
9 ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau chọn XUẤT –
đó tái nhập trở lại nước ngoài, có c NHẬP
làm thủ tục xuất nhập khẩu KHẨU
b. Hàng hóa, dịch vụ của nước
ngoài tạm xuất sang Việt Nam sau
đó tái nhập trở lại nước ngoài
nhưng không làm thủ tục xuất nhập
khẩu
c. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam, có làm thủ tục xuất nhập
khẩu
d. Hàng hóa, dịch vụ của Việt Nam
đưa ra nước ngoài sau đó đưa trở về
Việt Nam nhưng không làm thủ tục
xuất nhập khẩu
Câu Hàng chuyển khẩu là: a. Hàng của nước ngoài vận Lựa THUẾ
10 chuyển ngang qua cửa khẩu Việt chọn XUẤT –
Nam nhưng không làm thủ tục nhập c NHẬP
khẩu KHẨU
b. Hàng của Việt Nam mua của
một nước để bán lại cho một nước

31
khác mà không làm thủ tục nhập
khẩu vào Việt Nam
c. Hàng của nước ngoài vận
chuyển vào Việt Nam sau đó làm
thủ tục chuyển cửa khẩu để tiếp tục
vận chuyển hàng sang nước khác
d. Hàng của Việt Nam vận chuyển
qua cửa khẩu của nước ngoài
nhưng không làm thủ tục nhập khẩu
Câu Một công ty nhập 1.200 tủ lạnh. a. 569.300.000đ Lựa THUẾ
11 Giá mua tại cửa khẩu nước xuất b. 253.600.000đ chọn XUẤT –
quy ra tiền Việt Nam là 3.140.000 c. 753.600.000đ d NHẬP
đ/cái. Chi phí vận tải, bảo hiểm d. 769.300.000đ KHẨU
cho lô hàng quy ra tiền Việt Nam
là 78.500.000 đ. Thuế suất thuế
nhập khẩu tủ lạnh là 20%. Xác
định thuế nhập khẩu phải nộp của
lô hàng trên.
Câu Một công ty nhập khẩu một lô a. 12.320.000đ Lựa THUẾ
12 hàng điện, giá CIF bằng b. 17.160.000đ chọn XUẤT –
200.000.000đ, doanh nghiệp đã c. 22.000.000đ b NHẬP
bán thu toàn bộ lô hàng trên trong KHẨU
d. Số khác
kỳ với doanh thu 300.000.000đ.
Xác định thuế thu nhập doanh
nghiệp mà công ty phải nộp biết
thuế suất thuế giá trị gia tăng là
10%, thuế nhập khẩu là 10%, thuế
thu nhập doanh nghiệp là 22%
Câu Thuế GTGT đầu vào của hàng a. Được khấu trừ số thuế GTGT Lựa THUẾ
13 hoá, dịch vụ sử dụng đồng thời cho đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng chọn GTGT
sản xuất, kinh doanh hàng hoá, cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá, a
dịch vụ chịu thuế và không chịu dịch vụ chịu thuế GTGT
thuế GTGT thì: b. Được khấu trừ số thuế GTGT
đầu vào của hàng hoá, dịch vụ dùng
cho sản xuất, kinh doanh hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế và không chịu
thuế GTGT
c. Cả 2 phương án trên đều đúng
d. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu Thuế GTGT đầu vào của tài sản cố a. Được khấu trừ số thuế GTGT Lựa THUẾ
14 định sử dụng đồng thời cho sản đầu vào của TSCĐ theo tỷ lệ khấu chọn GTGT
xuất, kinh doanh hàng hoá, dịch vụ hao trích cho hoạt động sản, xuất a
chịu thuế GTGT và không chịu kinh doanh hàng hoá, dịch vụ chịu
thuế GTGT thì: thuế GTGT
b. Được khấu trừ toàn bộ.
c. Cả 2 phương án trên đều sai
d. Cả 2 phương án trên đều đúng
Câu Từ 1/1/2014, Cơ sở kinh doanh a. 300.000.000 đồng trở lên Lựa THUẾ
trong tháng có hàng hoá, dịch vụ chọn
32
15 xuất khẩu được xét hoàn thuế b. 200.000.000 đồng trở lên a GTGT
GTGT theo tháng nếu thuế GTGT c. 250.000.000 đồng trở lên
đầu vào của hàng hóa xuất khẩu d. Cả 3 phương án trên đều sai
phát sinh trong tháng chưa được
khấu trừ từ:
Câu Mức thuế suất thuế GTGT 0% a. Dạy học Lựa THUẾ
16 được áp dụng trong trường hợp b. Dạy nghề chọn GTGT
nào sau đây: c. Vận tải quốc tế c
d. Sản phẩm trồng trọt
Câu Doanh nghiệp B nhập khẩu 1.000 a. 150.000 đồng Lựa THUẾ
17 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế b. 400.000 đồng chọn GTGT
TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế c. 450.000 đồng c
suất thuế TTĐB là 50%. Giá tính d. Không có đáp án nào đúng
thuế GTGT của 01 chai rượu đó là
bao nhiêu?

Câu Doanh nghiệp X có doanh thu bán a. 12.000.000 đồng Lựa THUẾ
18 sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao b. 3.000.000 đồng chọn GTGT
gồm thuế GTGT trong quý là c. - 3.000.000 đồng c
300.000.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 18.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
sản phẩm đồ chơi trẻ em là 5%
Thuế GTGT phải nộp trong quý
của công ty là bao nhiêu?
Câu Công ty xây dựng Y có doanh thu a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
19 trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 b. 70.000.000 đồng chọn GTGT
đồng. c. 80.000.000 đồng
Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng với doanh nghiệp Z:
1.500.000.000 đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 500.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 20.000.000 đồng
- Doanh nghiệp được giảm 50%
thuế suất thuế GTGT (biết thuế
suất thuế GTGT của hoạt động xây
dựng là 10%)
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty Y là
bao nhiêu?

33
Câu Công ty cổ phần thương mại và a. 425.000.000 đồng Lựa THUẾ
20 xây dựng M có doanh thu trong kỳ b. 450.000.000 đồng chọn GTGT
tính thuế là 5.000.000.000 đồng. c. 475.000.000 đồng a
Trong đó: d. Cả 3 phương án trên đều sai
+ Doanh thu từ hoạt động kinh
doanh thương mại: 2.000.000.000
đồng.
+ Doanh thu từ thực hiện hợp đồng
xây dựng khác : 3.000.000.000
đồng.
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 75.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT của
hoạt động kinh doanh thương mại
và xây dựng là 10%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty M là
bao nhiêu?
Câu Công ty N có doanh thu bán hàng a. 30.000.000 đồng Lựa THUẾ
21 chưa bao gồm thuế GTGT trong b. 50.000.000 đồng chọn GTGT
tháng là 1.000.000.000 đồng c. 80.000.000 đồng a
- Thuế GTGT đầu vào tập hợp d. Cả 3 phương án trên đều sai
được đủ điều kiện thực hiện khấu
trừ: 20.000.000 đồng
- Biết thuế suất thuế GTGT là 5%
Thuế GTGT phải nộp đến hết kỳ
tính thuế tháng của công ty N là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công a. 400.000.000 đồng Lựa THUẾ
22 ty Thương mại AMB có số liệu b. 370.000.000 đồng chọn GTGT
sau: c. 430.000.000 đồng c
- Số thuế GTGT đầu vào: d. Cả 3 phương án trên đều sai
400.000.000 đồng ( trong đó có 01
hoá đơn có số thuế GTGT đầu vào
là 30.000.000 đồng được thanh
toán bằng tiền mặt).
- Số thuế GTGT đầu ra:
800.000.000 đồng.
- Số thuế GTGT còn phải nộp cuối
kỳ tính thuế tháng 06/2015 là: 0
đồng.
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 7/2015 của công ty
AMB là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 6/2015. Công a. 100.000.000 đồng Lựa THUẾ
23 ty Xây dựng MD có số liệu sau: b. 700.000.000 đồng chọn GTGT
- Hoàn thành bàn giao các công c. 85.000.000 đồng c
trình, giá trị xây lắp chưa thuế

34
GTGT : 12.000.0000.000 đồng d. Cả 3 phương án trên đều sai
- Thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ : 500.000.000 đồng.
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
đầu kỳ tính thuế tháng 6/2015:
15.000.000 đồng
- Thuế suất thuế GTGT của hoạt
động xây dựng, lắp đặt: 10%
( Hiện đang trong thời gian được
giảm 50% thuế suất thuế GTGT).
Số thuế GTGT phải nộp kỳ tính
thuế tháng 6/2015 là:
Câu Công ty thương mại KM đăng ký a. 60.000.000 đồng Lựa THUẾ
24 nộp thuế GTGT theo phương pháp b. 66.000.000 đồng chọn GTGT
khấu trừ. Trong tháng 8/2015, theo c. 0,0 đồng. b
yêu cầu của khách hàng công ty đã d.Cả 3 trường hợp trên đều sai.
xuất 01 hoá đơn GTGT không ghi
khoản thuế GTGT đầu ra mà chỉ
ghi tổng giá thanh toán là
660.000.000 đồng. Biết rằng mặt
hàng này có thuế suất thuế GTGT
là 10%.
Số thuế GTGT đầu ra tính trên hoá
đơn này là:
Câu Kỳ tính thuế tháng 7/2015, Công a. 2.000.000.000 đồng Lựa THUẾ
25 ty cổ phần AMP có số liệu sau: b. 2.200.000.000 đồng chọn GTGT
- Bán 10 xe ô tô 9 chỗ ngồi theo c. 200.000.000 đồng c
phương thức trả góp, thời gian d. Cả 3 phương án trên đều sai
thanh toán trong vòng 2 năm (chia
thành 10 kỳ, mỗi kỳ thanh toán
220.000.000 đồng) với giá bán
chưa có Thuế GTGT là
2.000.000.000 đồng, lãi trả góp
200.000.000 đồng/xe; Thuế suất
thuế GTGT 10%. Công ty đã xuất
hoá đơn cho khách hàng.
- Số thuế GTGT đầu ra kỳ tính
thuế tháng 7/2015 là:
Câu Doanh nghiệp A nhận gia công a. 40 triệu đồng Lựa THUẾ
26 hàng hoá cho doanh nghiệp B, có b. 150 triệu đồng chọn GTGT
các số liệu sau: c. 55 triệu đồng d
- Tiền công DN B trả cho DN A là d. 190 triệu đồng
40 triệu đồng
- Nhiên liệu, vật liệu phụ và chi
phí khác phục vụ gia công hàng
hoá do DN A mua (chưa có thuế
GTGT): 15 triệu đồng
- Nguyên liệu chính do DN B cung

35
cấp (chưa có thuế GTGT) 135
triệu đồng
Giá tính thuế GTGT?
Câu Doanh nghiệp A nhận uỷ thác xuất a. 820 triệu đồng Lựa THUẾ
27 khẩu hàng hoá cho doanh nghiệp B b. 410 triệu đồng chọn GTGT
và đã thực hiện xuất khẩu. c. 41 triệu đồng c
Giá trị lô hàng xuất khẩu (chưa có d. 421 triệu đồng
thuế GTGT): 820 triệu đồng
Hoa hồng uỷ thác (chưa có thuế
GTGT): 5% trên giá trị lô hàng
xuất khẩu
Giá tính thuế GTGT của dịch vụ
ủy thác?
Câu Cơ sở kinh doanh A kinh doanh xe a. 30 triệu đồng Lựa THUẾ
28 gắn máy, trong tháng 4/2015 có số b. 30,3 triệu đồng chọn GTGT
liệu sau: c. 10,1 triệu đồng a
- Bán xe theo phương thức trả góp d. 30,6 triệu đồng
3 tháng, giá bán trả góp chưa có
thuế GTGT là 30,3 triệu đồng/xe
(trong đó giá bán xe là 30 triệu
đồng/xe, lãi trả góp 3 tháng là 0,3
triệu). Trong tháng 4/2015, thu
được 10,1 triệu đồng.
Giá tính thuế GTGT?
Câu Công ty hàng không trong tháng a. 250.000.000đ Lựa THUẾ
29 3/2015 bán được 2.500 vé từ Hà b. 275.000.000đ chọn GTGT
Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh, c. 2.500.000.000đ d
giá mỗi vé là 1.100.000đ, thuế d. Không có đáp án nào đúng
GTGT 10%. Xác định thuế GTGT
của số vé đó
Câu Một doanh nghiệp kinh doanh xuất a. 900.000.000đ Lựa THUẾ
30 nhập khẩu trong kỳ tính thuế có tài b. 750.000.000đ chọn TTĐB
liệu sau : c. 810.000.000đ d
- Nhập khẩu 2.000 chai rượu, giá d. Số khác
bán tại cửa khẩu xuất là
500.000đ/chai, chi phí vận tải, bảo
hiểm tính đến cửa khẩu nhập đầu
tiên là 100.000đ/chai
- Trong quá trình vận chuyển
(hàng còn nằm trong khu vực hải
quan quản lý) vỡ 200 chai
- Thuế suất thuế nhập khẩu rượu
150%, thuế suất thuế tiêu thụ đặc
biệt của rượu 50%.
Thuế tiêu thụ đặc biệt doanh
nghiệp phải nộp là :
Câu Hàng hóa nhập khẩu thuộc diện a. Không thuộc diện chịu thuế Lựa THUẾ
31 chịu thuế tiêu thụ đặc biệt thì: nhập khẩu chọn TTĐB

36
b. Không thuộc diện chịu thuế giá d
trị gia tăng
c. Không thuộc diện chịu thuế thu
nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối a. Giá đã có thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
32 với hàng hóa nhập khẩu là: b. Giá đã có thuế nhập khẩu chọn TTĐB
c. Giá tính thuế nhập khẩu b
d. Cả a và b
Câu Trường hợp doanh nghiệp đã nộp a. Số thuế TNDN đã nộp tại nước Lựa THUẾ
33 thuế TNDN hoặc loại thuế tương ngoài. chọn TNDN
tự thuế TNDN ở ngoài Việt Nam b. Số thuế TNDN đã nộp tại nước b
thì khi tính thuế TNDN phải nộp ngoài nhưng tối đa không quá số
tại Việt Nam, doanh nghiệp được thuế TNDN phải nộp theo quy định
tính trừ: của Luật thuế TNDN tại Việt Nam.
c. Số thuế TNDN đã nộp tại nước
ngoài và được hoàn lại chênh lệch
nếu số thuế TNDN đã nộp lớn hơn
số thuế TNDN phải nộp theo quy
định của Luật thuế TNDN tại Việt
Nam
d. Không có trường hợp nào nêu
trên.
Câu Doanh nghiệp nước ngoài có cơ sở a. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại Lựa THUẾ
34 thường trú tại Việt Nam nộp thuế Việt Nam chọn TNDN
TNDN đối với: b. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại d
Việt Nam và thu nhập chịu thuế
phát sinh ngoài Việt Nam.
c. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam và thu nhập chịu thuế
phát sinh ngoài Việt Nam liên quan
đến hoạt động của cơ sở thường trú
đó.
d. Thu nhập chịu thuế phát sinh tại
Việt Nam mà khoản thu nhập này
liên quan đến hoạt động của cơ sở
thường trú
Câu DN B làm đại lý bán đúng giá a. 1.000sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
35 hưởng hoa hồng cho DN A. Trong b. 1.000sp x 200.000đ/sp x 95% chọn TNDN
kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B, c. 900sp x 200.000đ/sp c
giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế d. 900sp x 200.000đ/sp x 95%
GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối
tháng đại lý bán được 900sp,
doanh thu tính thuế TNDN của DN
A trong kỳ là:
Câu DN B làm đại lý bán đúng giá a. 900sp x 200.000đ/sp Lựa THUẾ
36 hưởng hoa hồng cho DN A. Trong b. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% chọn TNDN
kỳ, DN A giao 1.000sp cho DN B, c. (900sp x 200.000đ/sp) x 10% b
giá bán 200.000đ/sp (chưa thuế

37
GTGT), hoa hồng đại lý 5%. Cuối d. (900sp x 200.000đ/sp) x 5% x
tháng đại lý bán được 900sp, 10%
doanh thu tính thuế TNDN của DN
B trong kỳ là:
Câu Những khoản nào sau đây được a. Tiền lương, tiền công của chủ Lựa THUẾ
37 xem là chi phí được trừ khi xác doanh nghiệp tư nhân chọn TNDN
định thu nhập chịu thuế TNDN: b. Tiền lương, tiền công trả cho b
người lao động có ký hợp đồng lao
động có thời hạn và đăng ký lao
động theo đúng quy định
c. Tiền lương, tiền công doanh
nghiệp đã tính vào chi phí hoạt
động của doanh nghiệp.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu DN A mua nguyên vật liệu X trị a. DN A được trừ chi phí nguyên Lựa THUẾ
38 giá 55 triệu đồng, đã bao gồm thuế liệu đầu vào là 1,8 triệu đồng chọn TNDN
GTGT (thuế suất 10%), và thanh b. DN A được trừ chi phí nguyên c
toán bằng tiền mặt. Theo luật thuế liệu đầu vào là 2 triệu đồng
TNDN thì: c. DN A không được trừ toàn bộ
chi phí mua nguyên liệu đầu vào.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu Chi phí khấu hao TSCĐ nào sau a. Xe đưa đón người lao động. Lựa THUẾ
39 đây được trừ khi tính thuế TNDN. b. Nhà xưởng đang trong quá trình chọn TNDN
xây dựng. a
c. TSCĐ đã khấu hao hết, nhưng
vẫn còn sử dụng tốt trong việc sản
xuất kinh doanh.
d. Thiết bị do DN thuê hoạt động
của DN bạn.
Câu Phần trích khấu hao TSCĐ nào a. Khấu hao đối với nhà xường đã Lựa THUẾ
40 dưới đây không được tính vào chi khấu hao hết giá trị nhưng vẫn đang chọn TNDN
phí được trừ khi xác định thu nhập được sử dụng. a
chịu thuế: b. Khấu hao đối với xe vận tải theo
phương thức thuê mua tài chính với
ngân hàng ACB.
c. Khấu hao đối với nhà ăn giữa ca
của cán bộ nhân viên.
d. Khấu hao đối với trạm y tế
khám chữa bệnh cho người lao
động.
Câu Doanh nghiệp không được tính a. Khoản chi mua nội thất lắp đặt Lựa THUẾ
41 vào chi phí được trừ khi xác định trong nhà nghỉ giữa ca chọn TNDN
thu nhập chịu thuế đối với khoản b. Khoản chi mua các thiết bị trong c
chi nào dưới đây: trạm y tế khám chữa bệnh cho
người lao động.
c. Các khoản chi về đầu tư xây
dựng cơ bản trong giai đoạn đầu tư

38
để xây dựng nhà giữ xe nhân viên;
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Hãy tính thu nhập chịu thuế a. TNCT: 1.400 triệu; TNTT: 900 Lựa THUẾ
42 (TNCT), thu nhập tính thuế triệu chọn: TNDN
(TNTT) của DN trong kỳ tính thuế b. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 900 c
có số liệu: triệu
- Doanh thu tiêu thụ sản c. TNCT: 1.000 triệu; TNTT: 500
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất triệu
10%): 4.400 triệu đồng. Tổng hợp d. Cả a, b, c đều sai
chi phí được trừ phát sinh trong
kỳ: 3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 500 triệu đồng.

Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 200 triệu đồng Lựa THUẾ
43 liệu: b. 300 triệu đồng chọn: TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản c. 400 triệu đồng a
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 5.500 triệu đồng. Tổng chi
phí được trừ phát sinh trong kỳ:
3.000 triệu đồng. Lỗ năm trước
chuyển sang: 1.000 triệu đồng.
Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN phải nộp trong kỳ là:
Câu Trong cùng một kỳ tính thuế nếu a. DN được tổng hợp tất cả các Lựa THUẾ
44 có một khoản thu nhập đáp ứng trường hợp ưu đãi. chọn TNDN
các điều kiện để được hưởng ưu b. DN lựa chọn một trong những b
đãi thuế TNDN theo nhiều trường trường hợp ưu đãi có lợi nhất.
hợp khác nhau thì khoản thu nhập c. Tùy DN lựa chọn phương án a,
đó được áp dụng ưu đãi như thế hoặc b.
nào? d. Cơ quan thuế quyết định để
chọn phương án a, hoặc b
Câu Căn cứ để xác định được hưởng ưu a. Doanh nghiệp phải đăng ký với Lựa THUẾ
45 đãi thuế TNDN là: cơ quan thuế để được hưởng ưu đãi chọn TNDN
thuế TNDN. b
b. Doanh nghiệp tự xác định các
điều kiện ưu đãi, mức ưu đãi và tự
kê khai, quyết toán thuế.
c. Cơ quan thuế quyết định việc ưu
đãi thuế TNDN cho DN
d. Cả a, b, c đều đúng.
Câu Các khoản Thu nhập được miễn a. Thu nhập từ trồng trọt, chăn Lựa THUẾ
46 thuế thu nhập doanh nghiệp: nuôi, nuôi trồng thủy sản của tổ chọn TNDN
chức được thành lập theo Luật hợp d
tác xã.
b. Thu nhập từ việc thực hiện dịch
vụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nông
nghiệp.

39
c. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề
dành riêng cho người dân tộc thiểu
số, người tàn tật, trẻ em có hoàn
cảnh đặc biệt khó khăn, đối tượng
tệ nạn xã hội.
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu Khoản chi nào dưới đây không a. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội Lựa THUẾ
47 được trừ khi xác định thu nhập theo quy định của pháp luật cho chọn TNDN
chịu thuế TNDN? người lao động do DN chịu b
b. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
theo quy định của pháp luật cho
người lao động do người lao động
chịu
c. Bảo hiểm cho người lao động do
làm việc độc hại .
d. Chi tài trợ cho giáo dục, y tế,
khắc phục hậu quả thiên tai và làm
nhà tình nghĩa cho người nghèo
theo quy định của pháp luật.
Câu Một doanh nghiệp trong năm tính a. 100 triệu đồng Lựa THUẾ
48 thuế có số liệu : b. 1.000 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu bán hàng : 5.000 triệu c. 1.100 triệu đồng a
đồng (không gồm thuế GTGT) d. Số khác
- DN kê khai : Tổng các khoản chi
được trừ (không kể các khoản
phạt) là 4.000 triệu đồng.
- Thu từ tiền phạt vi phạm hợp
đồng kinh tế : 200 triệu đồng
- Chi do phạt vi phạm hợp đồng
kinh tế : 100 triệu đồng
Thu nhập khác khi tính TN chịu
thuế TNDN của doanh nghiệp
trong kỳ tính thuế :
Câu Một doanh nghiệp mới thành lập a. 300 triệu đồng Lựa THUẾ
49 trong năm 2015 có tài liệu về thuế b. 270 triệu đồng chọn TNDN
TNDN như sau: c. 200 triệu đồng c
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: d. 180 triệu đồng
3.000 triệu đồng (không bao gồm
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê khai:
2.000 triệu đồng (có đầy đủ hoá
đơn, chứng từ hợp pháp), trong đó:
Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến
mãi : 200 triệu đồng
- Vậy Chi phí quảng cáo, tiếp thị,
khuyến mãi của doanh nghiệp
được phép trừ tối đa khi tính thu
nhập chịu thuế năm 2015 là:

40
Câu DN A ký hợp đồng với DN B để a.100 triệu Lựa THUẾ
50 thuê 1 trụ sở văn phòng với thời b. 500 triệu chọn TNDN
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, c. Tùy DN A lựa chọn a) hoặc b) a
trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 d. Cơ quan thuế xem xét để lựa
triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ chọn a) hoặc b)
số tiền thuê nhà của 5 năm là 500
triệu. A xác định số tiền thuê nhà
là chi phí được trừ theo luật thuế
TNDN vào năm 2014 như sau:
Câu DN A ký hợp đồng với DN B để a. 100 triệu Lựa THUẾ
51 thuê 1 trụ sở văn phòng với thời b. 500 triệu chọn TNDN
hạn thuê 5 năm từ 2014 đến 2018, c. Tùy DN B lựa chọn a) hoặc b) c
trị giá toàn bộ hợp đồng là 500 d. Cơ quan thuế xem xét để lựa
triệu, A đồng ý trả trước toàn bộ chọn a) hoặc b)
số tiền thuê nhà của 5 năm là 500
triệu. B xác định số tiền thuê nhà
là Doanh thu theo luật thuế TNDN
vào năm 2014 như sau:
Câu Công ty H trong kỳ tính thuế a. 40 tỷ Lựa THUẾ
52 TNDN có số liệu sau: Doanh thu b. 40,5 tỷ chọn TNDN
trong kỳ là 200 tỷ, chi phí phát c. 41 tỷ c
sinh kê khai là 160 tỷ đồng, trong d. Số khác
đó Chi tài trợ cho cuộc thi Tiếng
hát SV UFM là 500 triệu, chi nộp
phạt do vi phạm hành chánh khi
làm thủ tục Hải quan là 500 triệu.
Thu nhập chịu thuế:
Câu Cá nhân được giảm trừ những a. Các khoản giảm trừ gia cảnh; Lựa THUẾ
53 khoản nào sau đây khi xác định b. Các khoản đóng góp bảo hiểm chọn TNCN
thu nhập tính thuế? bắt buộc; d
c. Các khoản đóng góp vào quỹ từ
thiện, quỹ nhân đạo, quỹ khuyến
học;
d. Tất cả các khoản trên.
Câu Quy định từ 1/7/2013 về giảm trừ a. 3,6 triệu đồng/tháng Lựa THUẾ
54 gia cảnh đối với người phụ thuộc b. 1,6 triệu đồng /tháng chọn TNCN
là số tiền được trừ: c. 9 triệu đồng/tháng a
d. Cả a, b, c đều sai

Câu Những trường hợp nào thì con của a. Con dưới 18 tuổi; Lựa THUẾ
55 đối tượng nộp thuế được xác định là b. Con trên 18 tuổi nhưng bị tàn tật, chọn TNCN
người phụ thuộc được tính giảm trừ không có khả năng lao động; d
gia cảnh ? c. Con đang theo học tại các trường
đại học, cao đẳng, trung học chuyên
nghiệp, dạy nghề, không có thu
nhập hoặc có thu nhập nhưng
không vượt quá mức quy định
d.Tất cả các trường hợp trên;

41
Câu Chị C được ông B tặng một chiếc a. 1.200.000 đồng Lựa THUẾ
56 xe máy trị giá 25 triệu đồng, số b. 1.500.000 đồng chọn TNCN
thuế TNCN chị C phải nộp là: c. 1.750.000 đồng b
d. 2.100.000 đồng
Câu Trong năm, Anh H có thu nhập từ a. 1,8 triệu đồng Lựa THUẾ
57 tiền lương là 12 triệu đồng/tháng b. 2,05 triệu đồng chọn TNCN
(sau khi trừ BHXH, BHYT) và c. Số khác b
tổng tiền thưởng nhân ngày 30/4, d. Không phải nộp thuế
1/5, 2/9 trong năm là 5 triệu đồng.
Anh H không có người phụ thuộc
và không có khoản đóng góp từ
thiện, nhân đạo nào trong năm,
thuế TNCN anh H phải nộp của cả
năm là:
Câu Ông J là cá nhân không cư trú theo a. (2.000tr – 1.800tr) x 1% Lựa THUẾ
58 quy định của pháp luật thuế Việt b. (2.000tr - 1.800tr – 9tr x12) x 1% chọn TNCN
Nam. Trong năm 2015, ông J có c. 2.000tr x 1% c
doanh thu từ hoạt động kinh doanh d. Số khác
hàng hoá tại Việt Nam là 2.000
triệu đồng. Tổng chi phí hợp lý
được trừ với hoạt động kinh doanh
trên là 1.800 triệu đồng. Ông J
không có người phụ thuộc và
không có khoản đóng góp từ thiện,
nhân đạo nào trên lãnh thổ Việt
Nam trong năm.
Thuế TNCN ông J phải nộp trong
năm 2015 là :
Câu Năm 2000, bà C mua 1 căn hộ cao a. 3 tỷ x 2% Lựa THUẾ
59 cấp trị giá 2 tỷ đồng. Năm 2015, b. (3 tỷ - 2 tỷ) x 2% chọn TNCN
bà C bán căn hộ này được 3tỷ c. (3 tỷ - 2 tỷ) x 25% a
đồng. Thuế TNCN của bà C khi d. Số khác
bán căn hộ này được tính:
Câu Ngày 09/01/2015, CSKD A a. 80 triệu. Lựa THUẾ
60 chuyên kinh doanh du lịch mua xe b. 100 triệu. chọn: GTGT
ô tô 7 chỗ, giá mua chưa có thuế c. 160 triệu. c
GTGT là 2 tỷ đồng. CSKD được d. 200 triệu.
khấu trừ thuế GTGT đầu vào là
bao nhiêu?
Câu Trong kỳ tính thuế, Công ty A a. 0 đồng (không được khấu trừ) Lựa THUẾ
61 thanh toán dịch vụ đầu vào được b. 10 triệu đồng chọn: GTGT
tính khấu trừ là loại hoá đơn đặc c. 11 triệu đồng b
thù như các loại vé. Tổng giá d. 1 triệu đồng.
thanh toán theo hoá đơn là 110
triệu đồng (giá có thuế GTGT),
dịch vụ này chịu thuế là 10%, số
thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
sẽ là:
Câu Máy móc thiết bị nhập khẩu để sử a. Không chịu thuế giá trị gia tăng Lựa THUẾ
42
62 dụng trực tiếp cho hoạt động b. Chịu thuế giá trị gia tăng chọn: GTGT
nghiên cứu khoa học thuộc diện: c. Không chịu thuế giá trị gia tăng d
nếu thuộc loại trong nước sản xuất
được
d. Không chịu thuế giá trị gia tăng
nếu thuộc loại trong nước chưa sản
xuất được
Câu Doanh nghiệp A sản xuất kinh a. Được khấu trừ toàn bộ thuế giá Lựa THUẾ
63 doanh cả hàng hóa chịu thuế và trị gia tăng đầu vào chọn: GTGT
hàng không chịu thuế và nộp thuế b. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia b
giá trị gia tăng theo phương pháp tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch
khấu trừ. Trường hợp xử lý nào vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
dưới đây là đúng: hàng hóa, dịch vụ chịu thuế giá trị
gia tăng
c. Chỉ được khấu trừ thuế giá trị gia
tăng đầu vào đối với hàng hóa, dịch
vụ sử dụng cho sản xuất kinh doanh
hàng hóa, dịch vụ không chịu thuế
giá trị gia tăng
d. Không có trường hợp nào đúng
Câu Trong kỳ tính thuế, Công ty A mua a. Toàn bộ số hàng hoá đã mua của Lựa THUẾ
64 hàng hoá thuộc diện chịu thuế cơ sở sản xuất D trong kỳ tính thuế chọn: TIÊU
TTĐB của cơ sở sản xuất D để b. Toàn bộ số hàng hoá đã xuất c THỤ
xuất khẩu nhưng chỉ xuất khẩu khẩu mua của cơ sở sản xuất D ĐẶC
một phần, phần còn lại thì tiêu thụ trong kỳ tính thuế. BIỆT
hết ở trong nước. Công ty A phải c. Toàn bộ số hàng hoá đã tiêu thụ
khai và nộp thuế tiêu thụ đặc biệt trong nước mua của cơ sở sản xuất
trong kỳ tính thuế cho: D trong kỳ tính thuế
d. cả a, b, c đều sai.
Câu Cho biết giá bán chưa thuế GTGT a. 600 đồng Lựa THUẾ
65 của một chai bia là 6.000 đồng b. 2.000 đồng chọn: TIÊU
(không bán vỏ chai), thuế suất thuế c. 3.000 đồng b THỤ
tiêu thụ đặc biết là 50%, thuế suất d. 4.000 đồng ĐẶC
GTGT là 10%. Tiền thuế tiêu thụ BIỆT
đặc biệt của chai bia là:
Câu Thuế tiêu thụ đặc biệt được thu a. Thu một lần ở khâu bán hàng hóa Lựa THUẾ
66 như thế nào? và cung ứng dịch vụ chọn: TIÊU
b. Thu một lần ở khâu sản xuất b THỤ
hoặc nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ ĐẶC
c. Không thu ở khâu sản xuất mà BIỆT
thu ở khâu lưu thông tiếp theo
d. Thu vào hàng hóa, dịch vụ ở cả
khâu sản xuất và lưu thông
Câu Cơ sở sản xuất C mua nguyên liệu a. Thuế tiêu thụ đặc biệt của toàn Lựa THUẾ
67 là mặt hàng chịu thuế tiêu thụ đặc bộ nguyên liệu đã mua chọn: TIÊU
biệt và sau đó sử dụng một phần b. Thuế tiêu thụ đặc biệt của b THỤ
nguyên liệu để sản xuất hàng hóa nguyên liệu tạo thành số hàng hóa ĐẶC
chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Cơ sở còn để trong kho và hàng hóa đã BIỆT
sản xuất đó phải nộp: đem ra bán

43
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt của
nguyên liệu tạo thành số hàng hóa
đã đem bán trong kỳ
d. Không được khấu trừ thuế tiêu
thụ đặc biệt của nguyên liệu
Câu Doanh nghiệp sản xuất 5.000kg túi a. 200.000.000 đồng Lựa THUẾ
68 ni lông chịu thuế BVMT. DN xuất b. 150.000.000 đồng chọn: BẢO
bán 3.000kg. Thuế suất là c. 120.000.000 đồng c VỆ MÔI
40.000đ/kg. Thuế BVMT phải nộp TRƯỜN
d. Số khác
là: G

Câu Cty A vay 500 triệu đồng của cá a. 70 triệu đồng Lựa THUẾ
69 nhân X (để mở rộng quy mô b. 60 triệu đồng chọn: TNDN
SXKD) với lãi suất 14%/năm. Biết c. 40 triệu đồng b
lãi suất cơ bản do NH Nhà nước d. Số khác
công bố tại thời điểm vay là
8%/năm. Chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
Câu Cty A vay 500 triệu đồng của cá a. 67,5 triệu đồng Lựa THUẾ
70 nhân X (để bổ sung vốn điều lệ b. 65 triệu đồng chọn: TNDN
còn thiếu) với lãi suất 13%/năm. c. 45 triệu đồng d
Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà d. Không được tính là chi phí được
nước công bố tại thời điểm vay là trừ
9%/năm. Chi phí lãi vay được trừ
khi xác định thu nhập chịu thuế
của Cty A là:
Câu Ông A là đối tượng cư trú có thu a. 0,89 triệu đồng Lựa THUẾ
71 nhập từ tiền lương, tiền công với b. 0,44 triệu đồng chọn TNCN
mức lương 20 triệu đồng/tháng c. 0,64 triệu đồng c
chưa trừ các khoản bảo hiểm bắt d.1,79 triệu đồng
buộc là 10,5%; không có người
phụ thuộc;. Thuế TNCN phải nộp
của Ông A trong tháng là bao
nhiêu? Biết khoản thu nhập Ông A
nhận được là khoản thu nhập trước
thuế.

Câu Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 82,8 triệu đồng Lựa THUẾ
72 nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 73,8 triệu đồng chọn TNCN
tháng chưa trừ các bảo hiểm bắt c. 71,7 triệu đồng c
buộc là 90 triệu đồng và Ông B d. Số khác
phải nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Bảo
hiểm bắt buộc là 10,5% trên tiền
lương cơ bản là 20 triệu đồng.
Trong tháng Ông B không đóng
góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
học. Thu nhập tính thuế của Ông
B trong tháng là bao nhiêu? Biết
khoản thu nhập Ông B nhận được

44
là khoản thu nhập trước thuế
Câu Ông B là đối tượng cư trú có thu a. 0,63 triệu đồng Lựa THUẾ
73 nhập từ tiền lương, tiền công trong b. 3,39 triệu đồng chọn TNCN
tháng đã trừ các bảo hiểm bắt buộc c. 1,68 triệu đồng a
là 25 triệu đồng và Ông B phải d. Số khác
nuôi 2 con dưới 18 tuổi. Trong
tháng Ông B không đóng góp từ
thiện, nhân đạo, khuyến học. Thuế
thu nhập cá nhân của Ông B trong
tháng là bao nhiêu? Biết khoản thu
nhập Ông B nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
Câu Ông C là đối tượng không cư trú tại a. 11.500.000 đ THUẾ
74 Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, b. 9.250.000 đ TNCN
tiền công phát sinh tại Việt Nam c. 9.500.000 đ
trong tháng là 60.000.000 đồng đã d. 11.850.000 đ
trừ các bảo hiểm bắt buộc. Ông C
không có ngưởi phụ thuộc và trong
tháng Ông C có đóng góp từ thiện là
1.000.000 đ. Thuế TNCN phải nộp
của Ông C là bao nhiêu? Biết khoản
thu nhập Ông C nhận được là khoản
thu nhập trước thuế
Câu Anh Nguyễn Văn Tiến bán một a.Do tiền bán nhà dành để đi du học Lựa THUẾ
75 trong những căn nhà ở mặt tiền nên được miễn thuế chọn TNCN
đường Nguyễn Văn Cừ để lấy tiền b. Anh Tiến phải đóng thuế với b
đi du học ở nước ngoài. Thu nhập từ thuế 2% trên giá chuyển nhượng.
tiền bán nhà phải: c. Anh Tiến phải đóng thuế với
thuế 25% trên giá chuyển nhượng.
d. Cả b) và c) đều đúng.

Câu Anh Nam và chị Liên cùng đứng a. Anh Nam và chị Liên không phải Lựa THUẾ
76 tên trong giấy chứng nhận quyền đóng thuế thu nhập từ việc chuyển chọn TNCN
sở hữu căn nhà chung duy nhất của nhượng căn nhà trên. c
2 vợ chồng tại Phú Mỹ Hưng b. Anh Nam và chị Liên phải đóng thuế
nhưng chị Liên còn có riêng miếng thu nhập từ việc chuyển nhượng căn
đất ở tại quận 12. Khi bán căn nhà nhà trên.
tại Phú Mỹ Hưng thì : c. Anh Nam được miễn thuế, chị
Liên phải đóng thuế thu nhập từ
việc chuyển nhượng căn nhà trên.
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu Thu nhập từ đầu tư vốn của cá a. Lãi trái phiếu, tín phiếu trừ trái Lựa THUẾ
77 nhân phải nộp thuế là: phiếu chính phủ. chọn TNCN
b. Lãi trái phiếu, tín phiếu. a
c. Lãi từ chia cổ tức sau thuế
d. Cả a & b đều đúng

Câu Thu nhập tính thuế đối với trúng a. Giá mua sản phẩm khuyến mại Lựa THUẾ

45
78 thưởng khuyến mại bằng hiện vật của đơn vị, cá nhân tổ chức trúng chọn TNCN
là giá trị giải thưởng vượt trên 10 thưởng c
triệu đồng được quy đổi thành tiền b. Giá bán sản phẩm khuyến mại
theo: của cá nhân trúng thưởng cho cá
nhân hoặc tổ chức khác khi cá nhân
trúng thưởng không sử sụng sản
phẩm khuyến mại
c. Giá thị trường tại thời điểm nhận
trúng thưởng chưa trừ bất cứ một
khoản chi phí nào
d. Các câu trên đều sai

Câu Thu nhập tính thuế từ tiền bản a. Là phần thu nhập vượt trên 15 Lựa THUẾ
79 quyền được tính như sau triệu đồng theo hợp đồng chuyển chọn TNCN
nhượng. b
b. Là phần thu nhập vượt trên 10
triệu đồng theo hợp đồng chuyển
nhượng không phụ thuộc vào số lần
thanh toán hoặc số lần nhận tiền mà
đối tượng thuế nhận được.
c. Là toàn bộ phần thu nhập nhận
được theo hợp đồng chuyển
nhượng quyền sử dụng, quyền sỡ
hữu trí tuệ, chuyển giao công nghệ.
d. Câu b và c đều đúng.

Câu Chi phí nào sau đây đối với hoạt a. Chi phí làm các thủ tục pháp lý Lựa THUẾ
80 động chuyển nhượng vốn của cá cho việc chuyển nhượng. chọn TNCN
nhân không cư trú được trừ trước b. Phí và lệ phí nộp vào ngân sách c
khi tính thuế thu nhập. khi làm thủ tục chuyển nhượng.
c. Không có trường hợp nào được
trừ
d. Tất cả các câu trên đều sai.

Câu Giá trị tài sản để tính thuế thu nhập


a. Giá do người cho và người nhận Lựa
81 cá nhân đối với thừa kế, quà tặng tự kê khai chọn
là ôtô, xe gắn máy, tàu thuyền.... b. Căn cứ trên cơ sở bảng giá tính b
được xác định: lệ phí trước bạ do Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh quy định tại thời điểm
nhận thừa kế, quà tặng.
c. Căn cứ trên giá thị trường tại thời
điểm nhận thừa kế, quà tặng
d. Giá do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
quy định tại thời điểm nhận thừa
kế, quà tặng.
Câu Đối với thừa kế, quà tặng là chứng a. Giá do người cho và người nhận Lựa THUẾ
82 khoán đã niêm yết, giá trị để tính tự kê khai chọn TNCN
thuế căn cứ vào: b. Căn cứ trên giá thị trường tại thời c
điểm nhận thừa kế, quà tặng

46
c. Căn cứ vào giá tham chiếu trên Sở
giao dịch chứng khoán hoặc trung
tâm giao dịch chứng khoán tại ngày
nhận thừa kế, quà tặng hay ngày gần
nhất trước đó
d. Tất cả các câu trên đều sai

Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa
83 tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn
c. 8.400.000 đ b
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để
d. 25.200.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF) quy ra tiền Việt Nam là
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 300, giá bán
chưa có thuế GTGT 420.000
đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu rượu 300 là 20%, thuế
suất thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300
là 55%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 24.640.000 đ Lựa
84 tháng có các tài liệu sau: b. 36.960.000 đ chọn
c. 46.200.000 đ d
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300 để
d. 23.844.480 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập quy
ra tiền Việt Nam là 210.000
đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 160 chai rượu 300, giá bán
chưa có thuế GTGT 420.000
đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập
khẩu rượu 300 là 20%, thuế suất
thuế tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là
55%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong a. 38.500.000 đ Lựa
85 tháng có các tài liệu sau: b. 46.200.000 đ chọn
c. 11.000.000 đ B
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để
d. 26.250.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF) quy ra tiền Việt Nam là
25.000 đồng/bao.

47
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu
trên, giá bán chưa có thuế GTGT
50.000 đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
nhập khẩu. Biết thuế suất thuế
nhập khẩu là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt của thuốc lá là
70%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (M) trong a. 24.640.000 đ Lựa
86 tháng có các tài liệu sau: b. 45.290.000 đ chọn
c. 57.750.000 đ d
- Nhập khẩu 2.200 bao thuốc lá để
d. 33.960.000 đ
bán, giá mua tại cửa khẩu nhập
(CIF) quy ra tiền Việt Nam là
28.000 đồng/bao.
- Tiêu thụ qua các công ty thương
mại 1.500 bao thuốc lá nhập khẩu
trên, giá bán chưa có thuế GTGT
55.000 đồng/bao.
Tính thuế TTĐB phải nộp khâu
bán hàng. Biết thuế suất thuế nhập
khẩu là 20%, thuế suất thuế tiêu
thụ đặc biệt của thuốc lá là 70%

C. Nhóm câu hỏi Rất khó (cấp độ 6 theo thang bloom).


Thời gian trả lời: 3 phút/câu, Điểm: 0,25đ/câu

STT Nội dung câu hỏi Lựa chọn Đáp Điể Chủ đề
án m (Chương,
đúng Bài)
Câu Doanh nghiệp X trong năm tính a. 400 triệu đồng Lựa THUẾ
1 thuế có tài liệu sau: b. 460 triệu đồng chọn: TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 500 triệu đồng b
8.000 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 6.000 triệu đồng, trong
đó:
+ Chi trả lãi tiền vay vốn
tương ứng với phần vốn điều lệ
còn thiếu: 300 triệu đồng
+ Chi đào tạo tay nghề cho
công nhân: 200 triệu đồng
+ Các chi phí còn lại được

48
coi là hợp lý.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp B trong năm có số a. 2.000 triệu đồng Lựa THUẾ
2 liệu sau: b. 2.200 triệu đồng chọn TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 2.150 triệu đồng c
7.000 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
- Chi phí doanh nghiệp kê khai:
5.000 triệu đồng, trong đó:
+ Tiền lương nhân viên
không có hợp đồng lao động dài
hạn: 50 triệu đồng
+ Trích trước chi phí sửa
chữa nhà xưởng chưa phát sinh:
100 triệu
- Thu nhập từ việc thực hiện hợp
đồng nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ đang trong
thời kỳ sản xuất thử nghiệm (có
chứng nhận đăng ký và được cơ
quan quản lý có thẩm quyền xác
nhận): 200 triệu đồng
Thu nhập chịu thuế TNDN của
doanh nghiệp là:
Câu Một doanh nghiệp trong năm a. 220triệu đồng Lựa THUẾ
3 tính thuế có số liệu như sau: b. 200 triệu đồng chọn c TNDN
- Doanh thu tiêu thụ sản phẩm: c. 180triệu đồng
3.500 triệu đồng (không gồm d. Số khác
thuế GTGT)
- Chi phí phát sinh: 2.500 triệu
đồng, trong đó:
+ Chi quảng cáo 500 triệu, phân
bổ cho số sản phẩm tiêu thụ:
80%
+ Chi tài trợ giáo dục: 100 triệu.
- Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Thuế TNDN doanh nghiệp phải
nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp A trong kỳ tính a. 450 triệu đồng Lựa THUẾ
4 thuế có số liệu sau : b. 440 triệu đồng chọn TNDN
Doanh thu trong kỳ là : 10.000 c. 400 triệu đồng b
triệu đồng (không bao gồm thuế d. Số khác
GTGT)
Chi phí doanh nghiệp kê khai :
8.000 triệu đồng, trong đó :

49
- Chi nộp tiền phạt do vi phạm
hành chính là 100 triệu đồng
- Chi tài trợ y tế là : 50 triệu
đồng
- Chi mua bảo hiểm nhân thọ
cho người lao động : 100 triệu
đồng
- Thuế suất thuế TNDN là 20%,
Thuế TNDN doanh nghiệp A
phải nộp trong năm:
Câu Doanh nghiệp X trong năm tính a. 1.000 triệu đồng Lựa THUẾ
5 thuế có số liệu sau : b. 2.000 triệu đồng chọn c TNDN
(5.1) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 2.300 triệu đồng.
trong nước: 6.000 triệu đồng d. Số khác
(không gồm thuế GTGT)
- Chi phí phân bổ cho số sản
phẩm tiêu thụ: 5.000 triệu đồng.
- Thu nhập nhận được từ dự án
đầu tư tại nước ngoài : 1.000
triệu đồng (thu nhập sau khi đã
nộp thuế thu nhập theo Luật của
nước doanh nghiệp X đầu tư là
300 triệu đồng)
- Thuế suất thuế TNDN là
20%.Các chi phí được coi là hợp
lý.
Thu nhập tính thuế TNDN là :
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 1.500 triệu Lựa THUẾ
7 liệu: b. 835 triệu chọn TNDN
(7.1) - Doanh thu tiêu thụ sản c. 700 triệu b
phẩm (đã có thuế GTGT, thuế d. Số khác
suất 10%): Làm đại lý bán đúng
giá sản phẩm M, đơn giá bán 1,1
triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát
sinh trong kỳ: Chi phí vận
chuyển sản phẩm M về kho
100triệu, phân bổ cho hàng xuất
bán. Giá vốn sản phẩm K là 500
triệu đồng. Chi phí hợp pháp
khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi
tiền gửi ngân hàng: 5 triệu. Lỗ
do thanh lý tài sản: 10 triệu

50
Thuế suất thuế TNDN là
20%. Các nghiệp vụ đều thanh
toán ngân hàng.
- Doanh thu tính thuế TNDN là:

Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 970 triệu Lựa THUẾ


8 liệu: b. 990 triệu chọn a TNDN
(7.2) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.000 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản
phẩm M về kho 100triệu, phân
bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn
sản phẩm K là 500 triệu đồng.
Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
- Chi phí được trừ là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 140 triệu Lựa THUẾ
9 liệu: b. 45 triệu chọn c TNDN
(7.3) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. -140 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản
phẩm M về kho 100triệu, phân
bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn
sản phẩm K là 500 triệu đồng.
Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh

51
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
- Thu nhập tính thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 28 triệu Lựa THUẾ
10 liệu: b. 9 triệu chọn TNDN
(7.4) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. Số khác d
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Không phải nộp
10%): Làm đại lý bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản
phẩm M về kho 100triệu, phân
bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn
sản phẩm K là 500 triệu đồng.
Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là 20%.
Các nghiệp vụ đều thanh toán
ngân hàng.
Thuế Thu nhập DN phải nộp là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 140 triệu Lựa THUẾ
11 liệu: b. 135 triệu chọn a TNDN
(7.5) - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 130 triệu
(đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): Làm đại lý bán đúng giá
sản phẩm M, đơn giá bán
1,1triệu đồng, hoa hồng đại lý là
5% trên giá bán; trong kỳ nhận
1.000 sản phẩm, bán được 700
sản phẩm. Bán sản phẩm K cho
khu chế xuất 800 triệu.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: Chi phí vận chuyển sản
phẩm M về kho 100triệu, phân
bổ cho hàng xuất bán. Giá vốn
sản phẩm K là 500 triệu đồng.
Chi phí hợp pháp khác 400 triệu.
- Hoạt động khác: Lãi tiền gửi
ngân hàng: 5 triệu. Lỗ do thanh

52
lý tài sản: 10 triệu
Thuế suất thuế TNDN là
20%. Các nghiệp vụ đều thanh
toán ngân hàng.
Doanh nghiệp được chuyển lỗ
sang năm sau bao nhiêu?
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 2.000 triệu Lựa THUẾ
12 liệu: b. 1.980 triệu chọn TNDN
(12.1 - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.930 triệu b
) (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ước mơ” của trường UFM
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%.
- Chi phí được trừ là:

Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 1.000 triệu Lựa THUẾ


13 liệu: b. 1.010 triệu chọn c TNDN
(12.2 - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 1.030 triệu
) (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ước mơ” của trường UFM
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là

53
20%.
- Thu nhập chịu thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 870 triệu Lựa THUẾ
14 liệu: b. 830 triệu chọn TNDN
(12.3 - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 800 triệu b
) (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ước mơ” của trường UFM
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%.
- Thu nhập tính thuế là:
Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 83 triệu Lựa THUẾ
15 liệu: b. 87 triệu chọn a TNDN
(12.4 - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 100 triệu
) (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ước mơ” của trường UFM
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%.
- Quỹ khoa học công nghệ theo
quy định được trích tối đa là:

Câu Một DN trong kỳ tính thuế có số a. 174 triệu Lựa THUẾ

54
16 liệu: b. 149,4 triệu chọn TNDN
(12.5 - Doanh thu tiêu thụ sản phẩm c. 144 triệu b
) (đã có thuế GTGT, thuế suất d. Số khác
10%): 3.300 triệu đồng.
- Tổng hợp chi phí phát sinh
trong kỳ: 2.000 triệu đồng (có
hóa đơn hợp pháp), trong đó:
+ Khoản chi tiền mặt 1 lần mua
vật tư 20 triệu đồng (chưa có
thuế GTGT, thuế suất 10%).
+ Chi tài trợ cho học bổng “Thắp
sáng ước mơ” của trường UFM
là 50 triệu
- Hoạt động khác: Lãi do thanh
lý tài sản: 10 triệu
- Khoản lỗ từ năm trước chuyển
sang đúng quy định: 200 triệu
đồng. Thuế suất thuế TNDN là
20%.
- Thuế Thu nhập DN phải nộp
sau khi trích tối đa quỹ khoa học
công nghệ là:
Câu Bà Jolie sang Việt Nam giảng a. 7.500.000 đồng Lựa THUẾ
17 dạy từ tháng 3/2015 đến tháng b. 8.200.000 đồng chọn c TNCN
6/2015, Bà nhận được khoản c. 8.500.000 đồng
lương là 42,5 triệu đồng. Bà d. 8.000.000 đồng
Jolie không phải đóng góp các
khoản BHXH, BHYT bắt buộc
và không có khoản đóng góp từ
thiện nhân đạo nào. Thuế TNCN
của Bà phải nộp là

Câu Năm 2014, ông A là kế toán a. 140.000 đ Lựa THUẾ


18 trưởng của DN X, tiền lương b. 190.000 đ chọn TNCN
hàng tháng là 20 triệu đồng (đã c. 240.000 đ b
trừ các khoản bảo hiểm bắt buộc d. Số khác
10,5%), có 2 người phụ thuộc.
Ngoài ra, ông A được chủ DN
trả khoản phí tham gia thành
viên “ Hội tư vấn thuế” nhằm
cập nhật chính sách thuế kịp
thời, mức phí là 1 triệu
đồng/tháng, không đóng góp từ
thiện, nhân đạo; thuế TNCN tạm
nộp trong tháng của A là:
Câu Năm 2014, một cá nhân cư trú a. 825.000 đ Lựa THUẾ
19 có tiền lương trong tháng là 15 b. 82.500 đ chọn: TNCN
triệu đồng (chưa trừ các khoản c. 41.250 đ c
bảo hiểm bắt buộc là 10,5%), có
55
1 người phụ thuộc, không đóng d. Số khác
góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
người đó là:
Câu Ông A có mức lương trả theo a. 75.000đ. Lựa THUẾ
20 giờ bình thường là 50.000đ/giờ. b. 50.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và được c. 25.000đ b
trả 75.000đ/giờ. Khoản thu nhập d. Số khác
từ việc làm thêm giờ được tính
thuế TNCN là:
Câu Ông A có mức lương trả theo a. 100.000đ. Lựa THUẾ
21 giờ bình thường là 100.000đ/giờ. b. 200.000đ. chọn: TNCN
Ngày lễ ông A đi làm và được c. 300.000đ b
trả 300.000đ/giờ. Khoản thu d. Số khác
nhập từ việc làm thêm giờ được
miễn thuế TNCN là:
Câu Ông A tham gia chương trình a. (15 triệu - 9 triệu) Lựa THUẾ
22 khuyến mãi của siêu thị X: mua x 5% chọn c TNCN
hàng trị giá 1.000.000 đồng b. (15 triệu - 10
được bốc thăm trúng thưởng. triệu) x 5%
Trong ngày ông trúng thưởng 1 c. (15 triệu - 10
ti vi trị giá 15 triệu đồng. Thuế triệu) x 10%
TNCN của ông A phải nộp được d. Số khác
tính như sau:

Câu Ông A mua 1 cặp vé số của công a. 40.000.000 đồng Lựa THUẾ
23 ty xổ số kiến thiết TP.HCM với b. 38.000.000 đồng chọn TNCN
giá 10.000 đ/vé, trong ngày ông c. 36.000.000 đồng b
trúng thưởng giải nhì, trị giá 20 d. Số khác.
triệu đồng/vé. Công ty XSKT sẽ
trả tiền thưởng cho ông A là:
Câu Năm 2014, ông A là cá nhân a. 1,3triệu Lựa THUẾ
24 không cư trú có tiền lương trong b. 2 triệu chọn c TNCN
tháng là 13 triệu đồng (đã trừ các c. 2,6 triệu
khoản bảo hiểm bắt buộc d. Số khác.
10,5%), không có người phụ
thuộc, ông A trả tiền thuê nhà là
3 triệu đồng/tháng, không đóng
góp từ thiện, nhân đạo; thuế
TNCN tạm nộp trong tháng của
A là:
Câu DN A vay vốn để đầu tư a. 25,5 triệu Lựa THUẾ
25 MMTB: vay ngân hàng TMCP b. 85,5 triệu chọn TNDN
300 triệu với lãi suất 8,5%/năm c. 95,5 triệu
và vay 500 triệu của cá nhân Y d. Số khác
với lãi suất 14%/năm. Biết lãi
suất cơ bản do NH Nhà nước
công bố là 8%/năm. Xác định
chi phí lãi vay được trừ khi xác

56
định thu nhập chịu thhuế của DN
A?
Câu Công ty A vay 1 tỷ đồng của cá a. 15 triệu Lựa THUẾ
26 nhân X (để mở rộng quy mô b. 50 triệu chọn a TNDN
SXKD) với lãi suất 12%/năm. c. 70 triệu
Biết lãi suất cơ bản do NH Nhà d. Số khác
nước công bố tại thời điểm vay
là 7%/năm. Chi phí lãi vay
không được trừ khi xác định thu
nhập chịu thuế của Công ty A là:
Câu Bà C là kế toán trưởng của a. (20 triệu x Lựa THUẾ
27 công ty ABC, lương của bà là 11,5%) + 9 triệu + chọn TNCN
20 triệu đồng/tháng, chưa trừ 3,6 triệu d
các khoản tính trên tiền lương b. (20 triệu x
gồm BH bắt buộc là 10,5% 10,5%) + 9 triệu +
và kinh phí công đoàn là 1%. 3,6 triệu
Trong tháng 1/2015, bà nhận c. (22 triệu x
thêm được khoản tiền thưởng 11,5%) + 9 triệu +
tết dương lịch là 2 triệu đồng. 3,6 triệu
Bà C có 1 người phụ thuộc, và d. (22 triệu x
không đóng góp về từ thiện, 10,5%) + 9 triệu +
nhân đạo, khuyến học. 3,6 triệu
Các khoản được giảm trừ
khi tính thuế TNCN của bà C
tháng 1/2015 là:

Câu Bà C là kế toán trưởng của công a. 265.000 đ Lựa THUẾ


28 ty ABC, lương của bà là 20 triệu b. 365.000 đ chọn TNCN
đồng/tháng, chưa trừ các khoản c. 480.000 đ d
tính trên tiền lương gồm BH bắt
d. Số khác
buộc là 10,5% và kinh phí công
đoàn là 1%. Trong tháng 1/2015,
bà nhận thêm được khoản tiền
thưởng tết dương lịch là 2 triệu
đồng. Bà C có 1 người phụ
thuộc, và không đóng góp về từ
thiện, nhân đạo, khuyến học.
Thuế TNCN của bà C tháng
1/2015 là:

Câu Doanh nghiệp Y thành lập từ a. 2.400 triệu đồng Lựa THUẾ
29 năm 2000. b. 2.430 triệu đồng chọn GTGT
- Trong năm 2015, DN kê khai c. 2.500 triệu đồng c
chi phí là (chưa bao gồm chi phí d. 2.450 triệu đồng
quảng cáo, tiếp thị) : 25.000
triệu đồng, trong đó :
+ Chi mua bảo hiểm nhân thọ

57
cho người lao động : 500 triệu
đồng
+ Chi trả lãi vay vốn điều lệ còn
thiếu : 200 triệu đồng
+ Chi trả lãi vay vốn Ngân hàng
dùng cho sản xuất, kinh doanh :
300 triệu đồng
- Chi phí quảng cáo, tiếp thị có
đủ hoá đơn chứng từ : 2.500
triệu
Xác định chi phí quảng cáo,
tiếp thị được tính vào chi phí
hợp lý của DN trong năm 2015 ?

Câu Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế a. 145 Lựa


30 GTGT theo phương pháp khấu b. 130 chọn
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng c. 115 d
có tình hình như sau (triệu d. 101,5
đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu ra ?

Câu Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế a. 120 Lựa


31 GTGT theo phương pháp khấu b. 132 chọn a
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng c. 150
có tình hình như sau (triệu d. Số khác
đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500 (chưa

58
có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ ?
Một DN bán bánh kẹo, nộp thuế a. 0 Lựa
GTGT theo phương pháp khấu b. 18,5 chọn
trừ khi kê khai thuế GTGT tháng c. - 5 d
có tình hình như sau (triệu d. Số khác
đồng):
- Tổng doanh thu là 1.500 (chưa
có thuế GTGT) gồm: Xuất khẩu
trực tiếp: 200; Nhận xuất khẩu
ủy thác: 300, hoa hồng nhận
được 5% trên trị giá xuất khẩu
ủy thác; Bán trong nước: 1.000.
- Hàng hóa mua vào gồm (Các
trường hợp mua hàng thanh toán
bằng tiền gửi ngân hàng): Nhập
khẩu bánh F có giá tính thuế
GTGT là 1.000; Mua bao bì của
DN B, hóa đơn chỉ ghi giá thanh
toán là 330 (không tách riêng
thuế GTGT); Thanh toán tiền
mặt tiền vận chuyển 22 (có hóa
đơn GTGT, giá có thuế GTGT);
Mua hàng hóa khác (có hóa đơn
GTGT, chưa có thuế GTGT):
200.
Biết thuế GTGT của cả hàng hóa
mua vào và bán ra đều là 10%
Tính thuế GTGT phải nộp?

59
Câu Nhập khẩu 2.000 kg nguyên liệu a. 48 triệu đồng Lựa THUẾ
32 A theo giá CIF là 14.000 b. 44 triệu đồng chọn XUẤT –
đồng/kg (trong đó phí vận c. 5,6 triệu đồng d NHẬP
chuyển (F) và bảo hiểm (I) là KHẨU
d. Cả a, b, c đều
2.000 đồng/kg), thuế suất thuế sai
nhập khẩu 20%. Thuế nhập khẩu
phải nộp là:
Câu Nhập khẩu 5.000 sản phẩm X, a. 50 triệu đồng Lựa THUẾ
33 giá bao gồm: giá FOB là 55.000 b. 55 triệu đồng chọn c XUẤT –
đồng/ sản phẩm, phí vận chuyển c. 60 triệu đồng NHẬP
(F) và phí bảo hiểm (I) là 5.000 KHẨU
d. Cả a, b, c đều
đồng /sp, thuế suất thuế nhập sai
khẩu 20%. Thuế nhập khẩu phải
nộp là:
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 2.464.000 đ Lựa THUẾ
34 tháng có các tài liệu sau: b. -3.875.520 đ chọn c TTĐB
c. 1.668.480 đ
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300
d. Số khác
để bán, giá mua tại cửa khẩu
nhập quy ra tiền Việt Nam là
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 300,
giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB phải nộp.
Biết thuế suất thuế nhập khẩu
rượu 300 là 20%, thuế suất thuế
tiêu thụ đặc biệt rượu 300 là 55%
Câu Tại Cty xuất nhập khẩu (T) trong a. 21.000.000 đ Lựa THUẾ
35 tháng có các tài liệu sau: b. 27.720.000 đ chọn c TTĐB
c. 22.176.000 đ
- Nhập khẩu 200 chai rượu 300
d. 25.200.000 đ
để bán, giá mua tại cửa khẩu
nhập quy ra tiền Việt Nam là
210.000 đồng/chai.
- Tiêu thụ qua các công ty
thương mại 160 chai rượu 300,
giá bán chưa có thuế GTGT
420.000 đồng/chai rượu 300.
Tính thuế TTĐB được khấu
trừ khâu nhập khẩu khi tính thuế
TTĐB phải nộp? Biết thuế suất
thuế nhập khẩu rượu 300 là 20%,
thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt
rượu 300 là 55%

60
Trưởng Bộ môn Trưởng Khoa

61

You might also like