You are on page 1of 37

SINH LÝ HỆ NỘI TIẾT

ThS BS TRẦN NGỌC THANH

dr.tranngocthanh@gmail.com www.themegallery.com LOGO


Phân biệt

nội tiết và ngoại tiết

www.themegallery.com LOGO
Tế bào nội tiết
❖ TB ngoại tiết: sản phẩm không đi trực tiếp
vào máu (ra ngoài cơ thể hoặc khoang
trống trong cơ thể)
▪ Tế bào tuyến nước bọt tiết nước bọt vào
khoang miệng

❖ TB nội tiết: sản phẩm đi trực tiếp vào máu


▪ TB tụy tiết insulin vào máu
▪ Sản phẩm tế bào nội tiết = hormone

www.themegallery.com LOGO
Tuyến nội tiết

Tuyến

Ngoại tiết Nội tiết


•Có hệ thống ống •Không có hệ
•Sản phẩm tiết thống ống
không trực tiếp •Sản phẩm tiết có
vào máu trực tiếp vào máu

www.themegallery.com LOGO
Tuyến nội tiết

Tuyến
Một cơ quan có thể có cả 2 loại tuyến
(nội tiết và ngoại tiết)
-Tụy tiết insulin vào máu  nội tiết
Ngoại
- Tụy tiếttiết Nội tiết
amylase vào lòng ruột  ngoại tiết
•Có hệ thống ống •Không có hệ
•Sản phẩm tiết thống ống
không trực tiếp •Sản phẩm tiết có
vào máu trực tiếp vào máu

www.themegallery.com LOGO
Hệ nội tiết
1. Vùng dưới đồi
2. Tuyến yên
3. Tuyến giáp
4. Tuyến cận giáp
5. Tuyến thượng thận
6. Tuyến tụy nội tiết
7. Buồng trứng
8. Tinh hoàn
9. (còn nữa)

www.themegallery.com LOGO
Chức năng chung
Hệ Thần kinh

Hệ Nội tiết

Các thụ thể


Các hormone

Nội môi

Môi trường ngoài


www.themegallery.com LOGO
THỤ THỂ LÀ GÌ ?

CƠ QUAN ĐÍCH LÀ GÌ ?

www.themegallery.com LOGO
Chức năng chung

www.themegallery.com LOGO
CƠ CHẾ

ĐIỀU HÒA NGƯỢC

www.themegallery.com LOGO
Điều hòa ngược âm tính

www.themegallery.com LOGO
Cơ chế điều hòa ngược

❖ Đảm bảo các hormone luôn được tiết.

❖ Điều hòa ngược âm tính: chống tiết


hormone quá mức.

❖ Điều hòa ngược dương tính: gây hiệu


ứng tế bào.

www.themegallery.com LOGO
Chức năng nội tiết của

TỤY

www.themegallery.com LOGO
Glucagon
- Tăng đường huyết (huy động đường)
- Tăng lipid máu (hủy mỡ)

Insulin : ngược với glucagon

Somatostatin
-Ức chế tế bào alpha và beta tụy
- Giảm nhu động và bài tiết của ruột

www.themegallery.com LOGO
Điều hoà

chức năng nội tiết của TỤY

www.themegallery.com LOGO
❖ Insulin :
▪ Tăng khi: tăng glucose máu
❖ Glucagon :
▪ Tăng khi: giảm glucose máu
❖ Somatostatin :
▪ Bài tiết tự động

www.themegallery.com LOGO
Chức năng nội tiết của

TUYẾN THƯỢNG THẬN

www.themegallery.com LOGO
Cấu trúc tuyến nội tiết

❖ Vỏ thượng thận
▪ Lớp cầu

▪ Lớp bó

▪ Lớp lưới

❖ Tủy thượng thận

www.themegallery.com LOGO
Cấu trúc tuyến nội tiết

❖ Vỏ thượng thận
▪ Lớp cầu: MC (Aldosteron)

▪ Lớp bó: GC (Cortisol,-sone, - costerone)

▪ Lớp lưới: Androgen (testosterone)

❖ Tủy thượng thận: Cathecholamines


▪ Epinephrine

▪ Nor-epinephrine
www.themegallery.com LOGO
ALDOSTERONE

❖ Giữ muối và nước cho cơ thể (ống thận)


❖ Đào thải kali ra nước tiểu (ống thận)

www.themegallery.com LOGO
CORTISOL
❖ Chống stress bằng cách tăng glucose máu
▪ Tăng tạo năng lượng từ mô mỡ
▪ Tăng glucose máu (tất cả các tế bào, gan)
❖ Tăng tiết acid trong dạ dày
❖ Tăng tạo hồng cầu (?)
❖ Ức chế hoạt động miễn dịch (bạch cầu)
❖ Ức chế viêm, dị ứng (bạch cầu, masto bào …)
❖ Gây loãng xương, chậm lớn (tạo cốt bào)

www.themegallery.com LOGO
Tác dụng của

CATHECHOLAMINES

www.themegallery.com LOGO
GIỐNG NHAU
❖ Giãn đồng tử
❖ Co mạch
❖ Giãn ruột
❖ Co cơ thắt ruột
❖ Cơ thắt bàng quang (cổ bàng quang)
❖ Co cơ dựng lông

www.themegallery.com LOGO
RIÊNG ADRENALINE
❖ Tăng chuyển hoá sinh năng lượng
❖ Tăng huỷ mỡ
❖ Tăng tạo glucose từ gan
❖ Tăng sức co bóp tim
❖ Tăng nhịp tim
❖ Giãn mạch
❖ Giãn tiểu phế quản
❖ Giãn ruột
❖ Giãn thành bàng quang
❖ Giãn cơ tử cung
www.themegallery.com LOGO
Chức năng nội tiết của

TUYẾN GIÁP

www.themegallery.com LOGO
TUYẾN GIÁP
❖ Hormone T3, T4
▪ Tăng chuyển hoá sinh năng lượng
▪ Tạo thuận cho sự tăng trưởng và phát triển
(phối hợp GH)
▪ Cốt hoá sụn thành xương
▪ Phát triển não bộ
▪ Tăng tốc độ làm việc, bài tiết của nội tạng
▪ Tạo hưng phấn trong làm việc của não bộ
▪ Tạo sự hưng phấn thần kinh – cơ (co cơ)
❖ Calcitonine: tác dụng ngược chiều với PTH
www.themegallery.com LOGO
Chức năng nội tiết của

TUYẾN CẬN GIÁP

www.themegallery.com LOGO
Cấu trúc tuyến nội tiết

❖ Tuyến giáp
▪ Tế bào nang giáp: T3, T4

▪ Tế bào cận nang giáp: Calcitonin

❖ Tuyến cận giáp


▪ PTH

www.themegallery.com LOGO
Tuyến giáp & cận giáp

Calcitonin  máu  ruột, thận, xương


Làm giảm nồng độ canxi máu khi cần

PTH  máu  ruột, thận, xương


Làm tăng nồng độ canxi, phosphate máu khi
cần

www.themegallery.com LOGO
TRỤC NỘI TIẾT
HẠ ĐỒI - TUYẾN YÊN – CÁC TUYẾN
NỘI TIẾT ĐÍCH

www.themegallery.com LOGO
Cấu trúc tuyến nội tiết
Vùng dưới đồi
▪ Nhân trên thị: ADH (hormone chống bài niệu)

▪ Nhân cạnh não thất: Oxytocin

▪ Các tế bào nội tiết khác


• CRH

• GHIH và GHRH, GnRH

• PRH

• TRH
www.themegallery.com LOGO
Cấu trúc tuyến nội tiết

❖ Tuyến yên trước (CGLST)


▪ TB Corticotrop: ACTH

▪ TB Gonadotrop: FSH,LH

▪ TB Lactotrop: Prolactin

▪ TB Somatotrop: GH

▪ TB Thyrotrop: TSH

❖ Tuyến yên sau: ADH, Oxytocin


www.themegallery.com LOGO
CƠ CHẾ
ĐiỀU HÒA
NGƯỢC

• ÂM TÍNH

• DƯƠNG TÍNH

LOGO
TÓM TẮT

www.themegallery.com LOGO
Vùng dưới đồi:
•GHRH, CRH, TRH, GnRH, PRH Tinh hoàn:
•Somatostatin (GHIH) •Testosterone
•ADH, Oxytocin
Tuyến tùng:
Tuyến yên: •Melatonin
•GH
•Prolactin Tuyến giáp:
•ACTH, MSH •T3, T4
•TSH •Calcitonin
•FSH & LH
Tuyến cận giáp:
•Oxytocin • PTH
•ADH

Tuyến tụy: Vỏ thượng thận:


•Insulin •Cortisol
•Glucagon •Aldosterone
• Somatostatin •Androgens
Buồng trứng:
•Estrogens Tủy thượng thận:
•Progesterone •Adrenaline
www.themegallery.com
•Nor-adrenaline
Endothelium:
•Endothelins
•NO
Cardiocytes:
•Prostanoids,... •ANP
Immune system:
•Cytokines
Platelets, mesenchyme: Kidney:
•Growth factors •Erythropoietin
•RAS

Placenta: GIT:
•All hormones •Gastrin
•Cholecystokinin
•Secretin,...

Adipocytes: Gonads:
•Leptin •Inhibins
www.themegallery.com •Activins
Cảm ơn sự chú ý lắng nghe !

www.themegallery.com

You might also like