You are on page 1of 30

Chương 6 –

THỪA KẾ THEO DI CHÚC


3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 1
chúc
NỘI DUNG

1. Di chúc

2. Người lập di chúc

3. Người làm chứng, chứng thực di chúc


3
4. Hiệu lực di chúc

5. Các quy định khác

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 2
chúc
1. Di chúc

 Khái niệm di chúc:


o Di chúc là sự thể hiện ý chí của cá nhân nhằm
chuyển tài sản của mình cho người khác sau khi
chết (Điều 624 BLDS 2015)

o Hành vi pháp lý đơn phương của người lập di


chúc3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 3
chúc
1. Di chúc

 Các yếu tố của di chúc:


o Thể hiện ý chí cá nhân (không phải chủ thể khác)
o Mục đích: chuyển tài sản cho người khác sau khi
chết
o Chỉ có hiệu lực sau khi người đó chết
o Tuân thủ điều kiện có hiệu lực (pháp luật)
3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 4
chúc
1. Di chúc

 Thừa kế theo di chúc:


o Là dịch chuyển tài sản của người đã chết cho
người khác còn sống theo quyết định của người
đó trước khi chết được thể hiện trong di chúc.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 5
chúc
1. Di chúc

 Nội dung thừa kế theo di chúc:


o Chỉ định người thừa kế (cá nhân, tổ chức)
o Phân định tài sản, quyền tài sản...
o Giao cho người thừa kế nghĩa vụ tài sản

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 6
chúc
2. Người lập di chúc

 Người lập di chúc


o Chỉ định người (1/nhiều người)
o Cho hưởng (1 phần/toàn bộ) tài sản.
o Thể hiện ý chí

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 7
chúc
2. Người lập di chúc

 Điều kiện người lập di chúc:


o Điểm a khoản 1 Điều 630 BLDS 2015
- Đủ năng lực chủ thể
- Minh mẫn, sáng suốt;
- Không bị lừa dối, đe doạ, cưỡng ép
- Người đủ 15 tuổi – dưới 18 tuổi
3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 8
chúc
2. Người lập di chúc

 Quyền của người lập di chúc:


o Điều 626 BLDS 2015
- Chỉ định người thừa kế; truất quyền hưởng di sản
- Phân định phần di sản cho từng người thừa kế;
- Dành một phần tài sản để di tặng, thờ cúng;
- Giao nghĩa vụ cho người thừa kế;
- Chỉ định
3 người giữ di chúc; quản lý, phân chia di sản.
- Sửa đổi, bổ sung, thay thế, hủy di chúc

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 9
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

 Người làm chứng: Đ. 632 BLDS 2015


 Nguyên tắc: Mọi người
 Trừ những người:
- Thừa kế theo di chúc hoặc theo pháp luật;
- Có quyền, nghĩa vụ tài sản liên quan tới nội dung di chúc;
- Chưa thành niên, mất năng lực hành vi dân sự, khó khăn
trong 3nhận thức, làm chủ hành vi.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 10
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

 Có sự làm chứng của 2 người:


- Di chúc bằng văn bản: Đ.634 BLDS 2015
- Di chúc miệng: Khoản 5 Điều 630 BLDS 2015
- Người lập DC không đọc, nghe, ký, điểm chỉ
được: K.2 Điều 636 BLDS 2015

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 11
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

 Mục đích:
o Đảm bảo khách quan, xác thực, đúng ý chí người
lập di chúc

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 12
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

 Trường hợp di chúc phải lập bằng hình


thức công chứng, chứng thực:
o Người bị hạn chế thể chất, không biết chữ (K.3
Đ.630)
o Người lập di chúc không đọc, nghe, ký, điểm chỉ
được (K.2 Đ.636 BLDS 2015)
3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 13
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

o Người lập di chúc có quyền lựa chọn:


- Di chúc bằng văn bản có công chứng, chứng
thực: Đ.635, K.1 Đ.636
- Di chúc có xác nhận của người có thẩm quyền:
Đ.638
- Di chúc do công chứng viên lập tại chỗ: Đ.639
3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 14
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

 Người có thẩm quyền công chứng, chứng


thực di chúc:
- Theo Luật Công chứng

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 15
chúc
3. Người làm chứng
– chứng thực di chúc

 Người không được CC, chứng thực:


 Đ.637 BLDS 2015
o Người thừa kế theo di chúc/theo pháp luật
o Người có cha, mẹ, vợ, chồng, con là người thừa kế theo
di chúc/theo pháp luật;
o Người có quyền, nghĩa vụ về tài sản liên quan nội dung di
chúc.3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 16
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Điều kiện có hiệu lực của di chúc:


o Đủ điều kiện của người lập di chúc
o Nội dung không trái luật, đạo đức xã hội
o Hình thức không trái luật
- Bằng văn bản: Đ.633, 634, 635 BLDS 2015
- Có giá trị như đã được chứng thực: Đ.638
- Di chúc
3 miệng: Đ. 629, K.5 Đ.630 BLDS 2015

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 17
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Hiệu lực của di chúc: Đ.643 BLDS 2015


o Di chúc có hiệu lực pháp luật từ thời điểm mở
thừa kế (K.1 Đ.643 BLDS 2015)

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 18
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Hiệu lực của di chúc:


o Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
trong trường hợp:
- Người thừa kế chết trước, chết cùng thời điểm người lập
di chúc
- Cơ quan, tổ chức không còn tồn tại vào thời điểm mở
thừa 3
kế.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 19
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Hiệu lực của di chúc:


o Di chúc không có hiệu lực toàn bộ hoặc một phần
trong trường hợp:

- Nhiều người thừa kế: có người chết trước, chết cùng thời
điểm người lập di chúc, chỉ phần di chúc liên quan người
đó không
3 có hiệu lực.

- Tổ chức không còn tồn tại vào thời điểm mở thừa kế, chỉ
phần di chúc có liên quan sẽ không có hiệu lực

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 20
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Hiệu lực của di chúc:


o Di chúc không có hiệu lực khi di sản không còn
vào thời điểm mở thừa kế;
o Nếu di sản chỉ còn một phần thì phần di chúc về
phần di sản còn lại vẫn có hiệu lực.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 21
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Hiệu lực của di chúc:


o Di chúc có phần không hợp pháp mà không ảnh
hưởng đến hiệu lực của các phần còn lại thì chỉ
phần đó không có hiệu lực.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 22
chúc
4. Hiệu lực di chúc

 Hiệu lực của di chúc:


o Nếu có nhiều bản di chúc đối với một tài sản thì
chỉ bản di chúc sau cùng có hiệu lực.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 23
chúc
5. Quy định khác

 Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di


chúc: Đ.644 BLDS 2015
 Hưởng phần di sản bằng 2/3 suất thừa kế theo
pháp luật:
o Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng;
o Con thành niên mà không có khả năng lao động.
3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 24
chúc
5. Quy định khác

 Người thừa kế không phụ thuộc nội dung di


chúc: Đ.644 BLDS 2015
 Không áp dụng:
o Người từ chối nhận di sản (Đ.620)
o Người không có quyền hưởng di sản (Đ.621).

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 25
chúc
5. Quy định khác

 Di sản dùng vào việc thờ cúng:


 Phần di sản không được chia thừa kế để thực
hiện việc thờ cúng.

 Các trường hợp:


o Di chúc có chỉ định người quản lý
o Di chúc
3 không chỉ định người quản lý:
o Những người thừa kế đều đã chết.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 26
chúc
5. Quy định khác

 Di sản dùng vào việc thờ cúng:


 Nếu di sản không đủ thanh toán nghĩa vụ tài sản
của thì không được dành một phần di sản dùng
vào việc thờ cúng.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 27
chúc
5. Quy định khác

 Di tặng: Đ. 646 BLDS 2015


 Người lập di chúc dành một phần di sản để tặng
cho người khác.
 Ý nghĩa kỷ niệm
 Được ghi rõ trong di chúc.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 28
chúc
5. Quy định khác

 Điều kiện người được di tặng:


 Cá nhân:
o Còn sống vào thời điểm mở thừa kế
o Sinh ra và còn sống sau thời điểm mở thừa kế nhưng đã
thành thai trước khi người để lại di sản chết.

 Tổ chức,
3 pháp nhân: tồn tại vào thời điểm mở
thừa kế.

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 29
chúc
5. Quy định khác

 Di tặng:
 Người được di tặng:
- Có quyền sở hữu tài sản di tặng
- Không gánh chịu nghĩa vụ tài sản,
- Trừ trường hợp toàn bộ di sản không đủ để thanh
toán nghĩa vụ tài sản của người lập di chúc
3

E01006 - Chương 6 Thừa kế theo di


2/17/2016 30
chúc

You might also like