Professional Documents
Culture Documents
BÀI TẬP NHÓM 1
BÀI TẬP NHÓM 1
Bậc 0
0.5
0.45
0.4 y = -0.0493x + 0.3703
0.35 R² = 0.8157
0.3
[A] M
0.25
0.2
0.15
0.1
0.05
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
t (s)
Bậc 1
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
-0.5
y = -0.2508x - 0.9784
ln[A]t
-1
R² = 0.9516
-1.5
-2
-2.5
-3
t (s)
Bậc 2
16
14 y = 1.599x + 2.142
12 R² = 1
10
1/[A]t
8
6
4
2
0
0 1 2 3 4 5 6 7 8
t(s)
Slide số 8
Bậc 1
4.7
4.6
y = -0.0099x + 4.6083
R² = 0.9973
4.5
ln(PNo2)
4.4
4.3
4.2
4.1
4
0 10 20 30 40 50 60
t (ph)
Bậc 2
0.018
y = 0.0001x + 0.0098
0.016
R² = 0.9913
0.014
1/PNo2 (1/kPa)
0.012
0.01
0.008
0.006
0.004
0.002
0
0 10 20 30 40 50 60
t (ph)
Slide 16
1. Phương pháp thế: Dùng các công thức của các bậc 0,1,2 để tìm k
[A]t=[A]0
t(min) xM -x k0 k1 k2
0 0.8
10 0.4 0.4 0.04 0.0693 0.125
30 0.2 0.6 0.02 0.0462 0.125
70 0.1 0.7 0.01 0.0297 0.125
Từ bảng số liệu ta thấy ở bậc 2 k không đổi nên là bậc 2 và k = 0.125 M−2min−1
2. Phương pháp đồ thị: Ta dùng các công thức sau để vẽ đồ thị
‘
30 0.2 -1.60944 5
bậc 0
0.9
0.8 y = -0.0084x + 0.607
R² = 0.7115
0.7
0.6
[A]/mol.lit
0.5
0.4
0.3
0.2
0.1
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
t(min)
bậc 1
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
-0.5
y = -0.0277x - 0.5004
R² = 0.92
-1
ln[A]
-1.5
-2
-2.5
-3
t(min)
bậc 2
12
10
y = 0.125x + 1.25
8
R² = 1
1/[A]
0
0 10 20 30 40 50 60 70 80
t(min)
Qua 3 đồ thị biểu thì phản ứng bậc 2 theo đường thẳng với 𝑅2 = 1
=> 𝑘 = 0.125 𝑀-2𝑚𝑖𝑛-1
3. Phương pháp thời gian bán huỷ: Từ các dữ kiện đề bài ta được bảng số liệu:
-0.8
R² = 1
-1
-1.2
-1.4
-1.6
-1.8
ln t 1/2