You are on page 1of 25

CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG LỘC TRỜI

QUY TRÌNH
SẢN XUẤT BẮP GIỐNG TRONG NHÀ MÁY

Trách nhiệm Chức danh Họ và tên Ngày tháng Chữ ký

Giám đốc Nhà


Biên soạn Nguyễn Văn Đắt
máy

Trưởng Phòng
Quản lý Sản Lê Đình Thuần
xuất
Xem xét
Giám đốc TT
QLCL Sản Vũ Thị Phương Huệ
phẩm

Giám đốc Khối


Duyệt Nguyễn Văn Duy
Sản xuất

Lưu ý: Tài liệu lưu hành nội bộ, là tài sản của Tập đoàn Lộc Trời. Nghiêm cấm sao chép
dưới mọi hình thức khi chưa có ý kiến phê duyệt chấp thuận bằng văn bản của Cấp có
thẩm quyền theo Khung phân quyền hiện hành.
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Phiên bản Ngày ban hành Tóm tắt nội dung sửa đổi

02 22/12/2020 Thay đổi nội dung Tài liệu cho phù hợp với thực tế
Nhà máy

03 22/03/2022 Điều chỉnh toàn bộ nội dung và hình thức tài liệu theo
quy định chung của Tập đoàn
Số hiệu: LTS-QT-01
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Phiên bản: 03
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Ngày ban hành: 22/03/2022
Trang: 1/24
I. MỤC TIÊU
- Quy trình này nhằm thiết lập các tiêu chuẩn về sản xuất và giám sát theo dõi các công đoạn
sản xuất hạt giống bắp để đạt chất lượng hạt giống theo yêu cầu của thị trường và các tiêu
chuẩn quản lý chất lượng sản phẩm (ISO, QCVN …) mà Nhà máy Sản xuất Hạt giống Gò
Dầu - Công ty Cổ phần Giống cây trồng Lộc Trời đang áp dụng.
II. PHẠM VI ÁP DỤNG
- Quy trình này được áp dụng cho các công đoạn thực hiện sản xuất bắp giống tại các
NMSXHG của Cty LTS.
III. CÁC TỪ VIẾT TẮT
- NMGD : Nhà máy Gò Dầu
- TT QLCL : Trung tâm Quản lý chất lượng
- NVKSCLGCT : Nhân viên Kiểm soát chất lượng giống cây trồng
- NVK : Nhân viên kho
- NVSX : Nhân viên sản xuất Nhà máy
- NVKT3C : Nhân viên kỹ thuật 3 cùng
- TTSX : Tổ trưởng sản xuất
- GĐNM : Giám đốc Nhà máy
- PGĐNM : Phó giám đốc Nhà máy
- VNL : Vùng nguyên liệu
IV. NỘI DUNG QUY TRÌNH VÀ CÁC BƯỚC THỰC HIỆN
1. Lưu đồ
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 2/23

QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP TRONG NHÀ MÁY


Thời gian
TT QLCL Tổ Sản xuất BP Kho
thực hiện

Bắt đầu
Khi bắp được
vận chuyển tới
Nhà máy
KS vệ sinh dây 1. Nhận và phân
chuyền, niêm
loại bắp trái
phong, phân loại
Theo thực
Theo thực tế thời
tế thời gian
gian
sấysấy
chochotớitới
KS nhiệt độ đốt khi
khiđạt yêuyêu
đạt cầu
2. Sấy bắp trái về độ
lò, ẩm độ ra lò vềcầu
độ ẩm nhưng
ẩm nhưng
không được quá
không quá
120
144 giờ giờ

KS vệ sinh dây
Kiểm soát quá
chuyền, trình
hoạt Theo thực tế
3. Lẩy hạt
lẩylẩy
động hạthạt
CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Ẩm độ > 10.5
Trong vòng 24
Đo độ ẩm Ẩm độ
giờ sau khi lẩy

Theo thực tế thời


KS nhiệt độ đốt lò, gian sấy cho tới
ẩm độ ra lò 4. Sấy hạt khi đạt yêu cầu
về độ ẩm nhưng
không được quá
48 giờ

KS vệ sinh dây
Kiểm soát quá trình Theo thực tế
chuyền, KS làm 5. Làm sạch và phân Nhập kho BTP
làm sạch+ và phân công việc
sạch phân loại theo trọng lượng (COM 500)
loạitra ẩm
loại,kiểm
độ+TLNM

KS hoạt động trộn


Kiểm soát quá trình
màu, KS cân tịnh 6. Xử lý thuốc và 7. Nhập kho thành
xử đóng
lý thuốc
gói

đóng gói phẩm
đóng gói
Theo thực tế
công việc

Kết thúc
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 3/23

2. Chi tiết các bước thực hiện


2.1. Bước 1: Nhận và phân loại bắp trái

Thời gian thực hiện Khi bắp từ VNL được chuyển về tới nhà máy

Kết quả Nhận và phân loại bắp đúng chất lượng

Đầu vào Bắp trái tươi từ VNL chuyển về nhà máy

Bước thực hiện - NVSX phải tập huấn hướng dẫn công nhân Nhà máy xử lý
phân loại bắp trái, thực hiện công việc này theo Hướng dẫn
công việc nhận và phân loại bắp trái NMGD-HD-01.
*Kiểm tra vệ sinh băng chuyền trước khi sản xuất:
- Nhân viên sản xuất phải kiểm soát chất lượng với tất cả cơ
sở vật chất, thiết bị, băng chuyền, Bin sấy và các khu vực
phân loại sạch sẽ, điều kiện làm việc tốt trước khi đổ bắp trái
xuống để phân loại.
- Nhân viên sản xuất phải phải quản lý tất cả các hoạt động
này và sử dụng biểu mẫu Phiếu kiểm tra vệ sinh băng chuyền
trước khi sản xuất (NMGD-HD-01.BM02) để cập nhật thông
tin lưu hồ sơ.
- Tổ trưởng tổ sản xuất và người được phân công sẽ quyết định
khối lượng bắp trái cho từng bin sấy, cập nhật vào biểu mẫu
Lịch thu hoạch bắp NMGD-HD-01.BM01
- Đến Bước 2.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

Nhân viên sản xuất Tổ trưởng tổ sản xuất

2.2. Bước 2: Sấy bắp trái

Thời gian thực hiện Sau khi kết thúc phân loại bắp trái (≤144 giờ/ bin sấy)

Kết quả Ẩm độ hạt trên bắp ≤ 14%

Đầu vào Bắp sau khi được làm sạch và phân loại
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 4/23

Bước thực hiện - Nhân viên sản xuất phải đảm bảo nhiệt độ sấy từ 38-40°C
(cho phép ±1°C), theo dõi tốc độ giảm ẩm và ngừng sấy khô
ở ẩm độ hạt trên bắp ≤ 14%.
- Nhân viên sản xuất phải theo dõi kiểm tra nhiệt độ và ẩm độ
sấy.
- Nhân viên sản xuất xác nhận khi ẩm độ hạt đạt yêu cầu (13-
14%) để quyết định đưa bắp trái ra tách hạt:
+ Thực hiện kiểm tra nhiệt độ sấy với tần suất 1 giờ mỗi lần
và ghi nhận vào Phiếu theo dõi nhiệt độ & ẩm độ sấy
LTS-QT-01.BM01.
+ Thực hiện kiểm tra ẩm độ hạt/bắp với tần suất 8 giờ/lần
(sáng lấy từ 7-10 giờ, chiều 15-20 giờ) và ghi nhận vào
Phiếu theo dõi nhiệt độ & ẩm độ sấy LTS-QT-01.BM01.
- Nhân viên sản xuất dùng thiết bị ghi nhiệt để theo dõi nhiệt
độ đốt lò của các lò sấy bắp trái, truy xuất số liệu ra file excel
Phiếu ghi nhận nhiệt độ lò sấy bằng thiết bị LTS-QT-
01.BM02.
- NVKSCLGCT kiểm tra ngẫu nhiên nhiệt độ hiển thị trên
đồng hồ và trên thiết bị ghi nhận nhiệt độ.
- Đến Bước 3.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

NVSX Tổ trưởng sản xuất GĐNM

2.3. Bước 3: Lẩy hạt

Thời gian thực hiện Sau khi trung bình ẩm độ hạt trên bắp ≤ 14%

Kết quả Hạt bắp được tách khỏi cùi

Đầu vào Bắp trái trên bin sau khi sấy đạt ẩm độ hạt ≤ 14%

Bước thực hiện Bước 1: Kiểm tra vệ sinh dây chuyền trước khi sản xuất
- Nhân viên sản xuất phải thực hiện kiểm tra tất cả các hệ thống
cơ sở vật chất, thiết bị, băng chuyền Bin, và các khu vực làm
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 5/23

việc sạch sẽ, đủ điều kiện làm việc tốt trước khi đưa bắp từ lò
sấy ra lẩy hạt.
- Nhân viên sản xuất phải quản lý tất cả các hoạt động này và
sử dụng biểu mẫu Phiếu kiểm tra băng chuyền NMGD-HD-
01.BM02 để cập nhật thông tin lưu hồ sơ.
- NVKSCLGCT kiểm tra ngẫu nhiên vệ sinh băng chuyền.
Bước 2: Thực hiện lẩy hạt và theo dõi lẩy hạt
- Nhân viên sản xuất tiến hành hướng dẫn lẩy hạt, đảm bảo chất
lượng lẩy hạt phù hợp với các yêu cầu về kỹ thuật, NVKTNM
phải giám sát việc lẩy hạt và điền toàn bộ thông tin ghi nhận
được vào Phiếu theo dõi lẩy hạt LTS-QT-01.BM03 để cập
nhật thông tin lưu hồ sơ.
- Nhân viên sản xuất thực hiện lấy mẫu ngẫu nhiên (khi bắt đầu
lẩy hạt với khối lượng 200 gram) để đánh giá mức độ thiệt
hại cơ học cho hạt. Phần hạt bị nứt không được quá 0,1%.
Ghi lại kết quả kiểm tra vào trong Phiếu theo dõi lẩy hạt
LTS-QT-01.BM03
- Hạt bắp giống sau lẩy nếu chưa đưa ra sấy lại ngay thì phải
đưa vào các vật chứa chống ẩm ướt.
- Hạt sau khi lẩy xong phải tiến hành đo ẩm độ:
+ Nếu độ ẩm > 10,5% thì chuyển sang Bước 4 để sấy lại đưa
về ẩm độ an toàn cho chất lượng (thực hiện trước 24 giờ).
+ Nếu ẩm độ 9,5-10,5% không cần sấy lại bắp hạt, chuyển
sang Bước 5.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

NVSX Tổ trưởng sản xuất GĐNM

2.4. Bước 4: Sấy hạt

Thời gian thực hiện Sau khi lẩy hạt xong và ẩm độ hạt từ 10,5- 14,0% (không quá 48
giờ)

Kết quả Hạt giống bắp đạt ẩm độ 9,5-10,5%

Đầu vào Hạt giống bắp đã lẩy


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 6/23

Bước thực hiện - Nhân viên sản xuất phải đảm bảo sấy bắp hạt ở nhiệt độ 40-
41 °C (cho phép ±1°C), theo dõi tốc độ giảm ẩm và ngừng
sấy hạt khi ẩm độ hạt trên bin sấy đạt khoản 9,5-10,5%.
- Nhân viên sản xuất phải theo dõi kiểm tra nhiệt độ và ẩm độ
sấy:
+ Thực hiện kiểm tra nhiệt độ sấy với tần suất 1 giờ mỗi lần
và ghi nhận vào Phiếu theo dõi nhiệt độ & ẩm độ sấy
LTS-QT-01.BM01
+ Thực hiện kiểm tra ẩm độ hạt trên bin sấy với tần suất 4
giờ mỗi lần và ghi nhận vào Phiếu theo dõi nhiệt độ &
ẩm độ sấy LTS-QT-01.BM01.
- Nhân viên sản xuất kiểm tra xác nhận khi ẩm độ hạt trên Bin
sấy đạt yêu cầu khoản 9,5 -10,5% thì kết thúc việc sấy hạt.
- Nhân viên sản xuất dùng thiết bị ghi nhiệt để theo dõi nhiệt
độ đốt lò của các lò sấy hạt, truy xuất số liệu ra file excel:
Phiếu ghi nhận nhiệt độ lò sấy bằng thiết bị LTS-QT-
01.BM02.
- NVKSCLGCT kiểm tra ngẫu nhiên nhiệt độ hiển thị trên
đồng hồ và trên thiết bị ghi nhận nhiệt độ.
- Nhân viên sản xuất phối hợp Thủ kho xác nhận lại khối lượng
sau khi công đoạn sấy hạt hoàn thành, lập báo cáo sấy theo
biểu mẫu LTS-QT-01.BM04 gửi cho Ban Giám đốc nhà máy
và TTQLCLSP
- Đến Bước 5.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

NVSX Tổ trưởng sản xuất GĐNM

2.5. Bước 5: Làm sạch và phân loại theo trọng lượng

Thời gian thực hiện Sau khi sấy bắp hạt đạt yêu cầu

Kết quả - Yêu cầu về độ sạch vật lý phải đạt cao hơn 99,0%.
- Hạt giống sau làm sạch có ẩm độ hạt với thông số kỹ thuật
yêu cầu không quá 11,0% và yêu cầu kỹ thuật về tỷ lệ nảy
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 7/23

mầm bình thường của hạt sau làm sạch phải từ 90% trở lên
(Báo cáo kết quả thử nghiệm mẫu của TTQLCLSP).
- Phiếu theo dõi làm sạch và phân loại LTS-QT-01.BM05

Đầu vào Hạt bắp giống sau khi sấy và đạt ẩm độ chuẩn

Bước thực hiện *Kiểm tra vệ sinh dây chuyền trước khi sản xuất:
- Nhân viên sản xuất phải kiểm tra cơ sở vật chất, thiết bị, băng
chuyền BIN và các khu vực phân loại sạch sẽ, điều kiện làm việc
tốt trước khi đưa bắp vào làm sạch.
- Nhân viên sản xuất phải quản lý tất cả các hoạt động này và sử
dụng mẫu Phiếu kiểm tra vệ sinh băng chuyền trước khi sản xuất
(NMGD-HD-01.BM02) để cập nhật thông tin lưu hồ sơ.
*Theo dõi làm sạch và phân loại theo trọng lượng:
- Nhân viên sản xuất phải kiểm tra, bảo đảm các thông tin về
mã số lô giống, vật che chắn trước khi tiến hành làm sạch và
phân loại theo trọng lựơng.
- Nhân viên sản xuất thực hiện:
+ Kiểm tra kích cở lưới sàng trước khi thực hiện sản xuất.
+ Lấy mẫu ngẫu nhiên từ kết quả làm sạch 200gram để đánh
giá mức độ đồng đều kích cỡ hạt. Tần suất lấy mẫu để
kiểm tra là 2 giờ một lần. Phần hạt nhỏ hơn cỡ qui định
có tỷ lệ không được quá 5,0%.
- Nhân viên sản xuất hướng dẫn công nhân Nhà máy thực hiện
lấy mẫu ngẫu nhiên trong quá trình làm sạch (30 phút lấy một
lần) để lập mẫu gửi trọng lượng tối thiểu 1,5 kg và chuyển
phòng thử nghiệm để kiểm tra các chỉ tiêu chất lượng.
- Hạt giống sau làm sạch phải được đóng vào bao bì 2 lớp (PP
& PE) tịnh với khối lượng 50kg/bao hoặc bao Jumbo 1.000kg
và thẻ giống phải được gắn cho từng bao và phải hoàn tất
trước khi chuyển vào kho bảo quản. Sau khi đưa vào lưu kho
bảo quản và phải được gắn bảng trạng thái cho từng lô giống
theo biểu mẫu Bảng trạng thái lô hạt giống.
- Nhân viên sản xuất phải theo dõi giám sát trong quá trình làm
sạch và đóng bao 2 lớp 50kg, khử trùng và lưu trữ trong kho
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 8/23

đúng cách. Điền dữ liệu vào file: Phiếu theo dõi làm sạch và
phân loại LTS-QT-01.BM05 để lưu hồ sơ.
- Đến Bước 6.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

NVSX Tổ trưởng sản xuất GĐNM

2.6. Bước 6: Xử lý thuốc và đóng gói

Thời gian thực hiện Khi có đơn đặt hàng từ kinh doanh

Kết quả Túi hạt bắp giống thành phẩm

Đầu vào Hạt bắp giống bán thành phẩm được lưu kho

Bước thực hiện - Nhân viên sản xuất phải tập huấn hướng dẫn công nhân Nhà
máy thực hiện công việc này theo Hướng dẫn công việc xử
lý và đóng gói bắp NMGD-HD-02.
- Đến Bước 7.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

Công nhân NM, NVSX Tổ trưởng sản xuất GĐNM

2.7. Bước 7: Nhập kho thành phẩm

Thời gian thực hiện Sau khi hạt bắp giống được đóng gói xong

Kết quả Hạt giống được lưu trữ đúng điều kiện kỹ thuật cho phép

Đầu vào Hạt bắp giống thành phẩm sau đóng gói

Bước thực hiện - Khử trùng lô hạt giống : Trong kho thường (kho không kiểm
soát được nhiệt độ) phải thực hiện Khử trùng để Xử lý hạt
giống không bị tấn công bởi côn trùng. Hạt giống có thể được
khử trùng nếu độ ẩm dưới 14%. NVK tiến hành khử trùng
kho theo định kỳ 7 ngày 1 lần và ghi vào Biên bản khử trùng.
Nếu lô hạt giống bảo quản trong kho lạnh thì việc khử trùng
là không bắt buộc.
- NVK thực hiện xử lý kho bảo quản: Mục đích của xử lý là
cung cấp cho hạt giống các điều kiện để phòng trừ bệnh và
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 9/23

côn trùng sâu mọt… Việc xử lý này phải được ghi lại tại Biên
bản xử lý.
- NVK thực hiện bảo quản thành phẩm theo Quy trình bảo quản
hạt giống trong kho.
- Kết thúc.

Chịu trách nhiệm thực hiện Thẩm định Phê duyệt

Thủ kho GĐNM

V. PHỤ LỤC VÀ BIỂU MẪU ÁP DỤNG


1. Phụ lục: Không có
2. Biểu mẫu áp dụng

STT Ký hiệu Tên Biểu mẫu Nơi lưu Thời gian lưu

Phiếu theo dõi nhiệt


1 LTS-QT-01.BM01 độ và ẩm độ sấy (bắp NMGD 3 năm
trái, bắp hạt)

Phiếu ghi nhận nhiệt


2 LTS-QT-01.BM02 NMGD 3 năm
độ lò sấy bằng thiết bị

3 LTS-QT-01.BM03 Phiếu theo dõi lẩy hạt NMGD 3 năm

4 LTS-QT-01.BM04 Báo cáo sấy NMGD 3 năm

Phiếu theo dõi làm


5 LTS-QT-01.BM05 sạch và phân loại theo NMGD 3 năm
trọng lượng

6 NMGD-HD-01.BM01 Lịch thu hoạch bắp NMGD 3 năm

Phiếu kiểm tra vệ sinh


7 NMGD-HD-01.BM02 băng chuyền trước NMGD 3 năm
khi sản xuất

Phiếu nhận và kiểm


8 NMGD-HD-01.BM03 tra niêm phong bắp NMGD 3 năm
trái
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 10/23

Phiếu theo dõi phân


9 NMGD-HD-01.BM04 NMGD 3 năm
loại bắp trái

Báo cáo kết quả nhận


10 NMGD-HD-01.BM05 NMGD 3 năm
và phân loại bắp trái

Phiếu theo dõi xử lý


11 NMGD-HD-02.BM01 NMGD 3 năm
thuốc

Phiếu theo dõi quá


12 NMGD-HD-02.BM02 NMGD 3 năm
trình đóng gói.

Báo cáo kết quả xử lý


13 NMGD-HD-02.BM03 đóng gói hạt giống NMGD 3 năm
bắp
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 11/23

Mã hiệu: BM01-
LTS-QT-01
PHIẾU THEO DÕI NHIỆT ĐỘ VÀ ẨM ĐỘ SẤY Lần ban hành: 03
Ngày hiệu lực:
22/03/2022

Ngày giờ bắt đầu


Sấy giai đoạn 1 Số BIN :

Ngày giờ kết


Sấy giai đoạn 2 Số Cilo thúc:
Tổng thời gian
Tên giống: sấy: Giờ Phút
Mã số lô Ẩm độ kết
COM300 Ẩm độ bắt đầu: thúc:

Người Người
Ẩm
Nhiệt Ẩm độ k. tra Nhiệt k. tra
STT Giờ STT Giờ độ
độ % Checked độ Checked
%
by by
1 14
2 15
3 16
4 17
5 18
6 19
7 20
8 21
9 22
10 23
11 24
12 25
13 26

Ghi chú: ………………………………………………………………………………

Phụ trách Nhà máy Tổ trưởng sản xuất Nhân viên SX

Tên: Tên: Tên:


…………………………………… …….……………………………. ……………..……………
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 12/23

Mã hiệu: BM02-
LTS-QT-01
PHIẾU GHI NHẬN NHIỆT ĐỘ LÒ SẤY BẰNG THIẾT BỊ Lần ban hành: 03
Ngày hiệu lực:
22/03/2022

Tên thiết bị ghi nhận nhiệt :………................ Ngày sấy : ………........Thời gian bắt đầu sấy :………………………….
Ký hiệu Lò sấy : ……………... Tên giống & cấp giống :…………..Mã số lô : …………Khối lượng:…....................
Ẩm độ vào : ………….%, Công nhân đốt lò : ……….Ngày kết thúc sấy : …………Thời gian kết thúc sấy :……….
Số liệu nhiệt độ lò truy xuất từ thiết bị ghi
nhận nhiệt.

High Low Giai đoạn sấy bắp trái : 38 - Số


Tỷ lệ
Index Date/Time Temp(C) Alarm Alarm 40 °C (±1oC) lần
Số lần ghi nhận T° < 37°C
Số lần ghi nhận T° > 41°C
Số lần ghi nhận T° từ 37-
40°C
Tổng số lần ghi
- -

Tổ trưởng sản xuất Nhân viên sản xuất


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 13/23

Mã hiệu: BM03-LTS-QT-01
PHIẾU THEO DÕI LẨY HẠT Lần ban hành: 03
Ngày hiệu lực: 22/03/2022

Loại giống: BIN Cilo

COM200 COM300
Số lượng Giờ bắt Giờ kết Thời gian hoạt Số lượng
Mã số lô Ngày bắt đầu Ngày kết thúc Ẩm độ
(kg) đầu thúc động (Kg) Tỷ lệ thu

Tổng

Thời gian Khối lượng Khối lượng Tỷ lệ hạt Tốc độ máy tách hạt
Nhận xét Đề xuất
lấy mẫu mẫu hạt bị vỡ vỡ (vòng/phút)

Thủ trưởng đơn vị Phụ trách nhà máy Thủ kho Tổ trưởng sản xuất Nhân viên sản xuất

Tên………………….. Tên………………….. Tên……………….. Tên……………….. Tên………………..


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 14/23

Mã hiệu: BM04-LTS-QT-01
BÁO CÁO SẤY HẠT GIỐNG Lần ban hành: 03
Ngày hiệu lực: 22/03/2022

Gò Dầu, ngày….tháng….năm……

Chênh lệch giữa


Ngày Số Nhập trước sấy Nhập sau sấy KL sau Hao hụt TTKL LT và KL TT
Hộ sản Nơi Trạng thái
STT Tên giống nhập bin sấy theo sau sấy (kg)
xuất SX lô giống
sấy sấy Mã số Ẩm độ Mã số lô Ẩm độ LT(kg) Tỷ lệ Tỷ lệ
KL(kg) KL(kg) KL(kg) KL(kg)
lô tươi (% ) khô (% ) (% ) (% )

10

11

12

Phụ trách nhà máy Tổ trưởng sản xuất Nhân viên sản xuất

Tên…………………………… Tên…………………………………… Tên……………………………..


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 15/23

Mã hiệu: BM05-LTS-QT-01
PHIẾU THEO DÕI LÀM SẠCH VÀ PHÂN LOẠI Lần ban hành: 03
Ngày hiệu lực: 22/03/2022

Tên giống Nhà máy


Ngày giờ bắt đầu Kết thúc:
LÀM SẠCH : PHÂN LOẠI :
Ngày giờ bắt
đầu: Ngày giờ bắt đầu:
Ngày, giờ kết
thúc Ngày, giờ kết thúc

COM300 COM500
Hạt dưới Bụi, cùi
Khối lượng Khối lượng Hạt rơi vãi Tỷ lệ thu hồi
Mã số lô Mã số lô sàng vỡ Ghi chú
(Kg) (Kg) (Kg) %
(Kg) (kg)

Tổng cộng

TỔNG CỘNG BAO BÌ SỬ DỤNG


COM500 kg Bao Bao nilon 1000kg: Cái
Tổng hạt loại đi xay Kg Bao Bao Jumbo 1000kg: Cái
Thủ trưởng đơn vị Phụ trách Nhà máy Thủ kho Tổ trưởng sản xuất Nhân viên sản xuất

Tên………………… Tên……………………. Tên……………….. Tên……………….. Tên…………………


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 16/23

KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Mã hiệu: BM01-NMGD-HD-01


CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Lần ban hành: 03
Ngày hiệu lực: 22/03/2022

LỊCH THU HOẠCH BẮP VỤ………….

D.Kiến
Số Số DTSX Dự kiến DK ngày
Họ,tên nông dân MKH Địa bàn SX Tên giống Ngày gieo sản lượng Ghi chú
TT HĐ (ha) TGST thu hoạch
(tấn)

TỔNG

Ngày tháng năm


Phụ trách nhà máy. Phụ trách vùng nguyên liệu NV Kỹ thuật sản xuất

Tên................................................... Tên.................................................. Tên..................................................


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 17/23

Mã hiệu: BM02-NMGD-HD-01
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2022

PHIẾU KIỂM TRA BĂNG CHUYỀN

Khu vực kiểm


Giai đoạn tra

Tên giống: Giống trước

Ngày: Giờ
Trạng thái kiểm tra
Mô tả Ghi chú
Có Không Không áp dụng
Tất cả hệ thống băng tải đã sạch sẽ
chưa?*
Tất cả con lăn – băng tải đã sạch sẽ
chưa?*
Cầu thang đã sạch sẽ chưa?*

Phễu/bin sấy đã sạch sẽ chưa ?**


Đã xắp xếp cho từng giống cho từng
bin chưa?
Động cơ/máy móc đã sạch sẽ chưa?

Sàng đã vệ sinh sạch sẽ chưa?


Hệ thống thu rác đã làm sạch sẽ
chưa?
Khu vực làm việc đã vệ sinh sạch sẽ
chưa?

Kết luận chung: Đạt Làm lại Cải tiến lần sau

Cải tiến lần sau

*Phụ thuộc vào băng tải ở từng vị trí


**Bin/ phễu/silo
Phụ trách Nhà máy Nhân viên Chất lượng Nhân viên Sản xuất

Tên Tên Tên


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 18/23

Mã hiệu: BM03-NMGD-HD-01
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2022

PHIẾU NHẬN HÀNG VÀ KIỂM TRA NIÊM PHONG

THÔNG TIN TẠI RUỘNG THÔNG TIN TẠI NHÀ MÁY


Tên giống: Số phiếu xe Nhà máy

Chuyển từ: Tình trạng xe

Ngày giờ xuất phát: Ngày giờ đến:

Số xe Thời gian vận chuyển Giờ Phút

Tên tài xế Xe chờ tại NM Giờ Phút

STT Họ, tên nông dân/Mã số tại ruộng STT Kiểm tra mã số tại Nhà máy

1 11 1 Giống 11 Giống
2 12 2 Giống 12 Giống
3 13 3 Giống 13 Giống
4 14 4 Giống 14 Giống
5 15 5 Giống 15 Giống
6 16 6 Giống 16 Giống
7 17 7 Giống 17 Giống
8 18 8 Giống 18 Giống
9 19 9 Giống 19 Giống
10 20 10 Giống 20 Giống

Tổng khối lượng giao: Kg Tổng khối lượng nhận: Kg

Số bao Bao Số bao: Bao

Chất lượng Tốt Hậu kiểm Hủy

Ghi chú: …………………………………………………………………………………………


* Trường hợp khác mã số, người nhận lập biên bản và có chữ ký xác nhận giữa các bên
Người giao Tài xế Nhân viên KTNM Thủ kho NM

Tên:…………………… Tên:……………….
Tên:…………….……… Tên:……………….…
… ...
Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 19/23

Mã hiệu: BM04-NMGD-HD-01
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2022

PHIẾU THEO DÕI PHÂN LOẠI BẮP TRÁI

Loại
giống Số phiếu xe Ngày nhận

Bắt đầu Kết thúc Thời gian hoạt động


Số xe Ẩm độ
Ngày Giờ Ngày Giờ Số giờ Số phút

Tổng cộng

Theo dõi phân loại

K.L nhận bắp K.L vào bin K.L Râu, Tổng K.L Tỷ lệ loại
K.L Bắp loại
BIN trái sấy bụi loại bỏ Ghi chú
(Kg)
(Kg) (Kg) (Kg) (kg) %

Tổng cộng

Mã số lô COM200:
Số lượng Mã số lô Mã số bin
STT Tên Nông dân sản xuất Ghi chú
(Kg) tươi sấy

1
2
3
4
5
Tổng cộng

Ghi chú

Phụ trách Nhà máy Nhân viên Chất lượng Nhân viên Sản xuất

Tên Tên Tên


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 20/23

Mã số: BM05-NMGD-HD-01
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2020

BÁO CÁO NHẬP VÀ PHÂN LOẠI BẮP TRÁI


NGÀY THÁNG NĂM

Lượng nhập lên Lượng bắp loại và tạp


bin sấy chất
K lượng Đánh
Đánh giá
Số Họ,tên nông Số Địa bàn DTSX bắp trái giá
Tên giống chất K Ghi chú
TT dân sản xuất HĐ sản xuất (ha) nhận K lượng chất Tỷ lệ
lượng Lượng
(kg) (kg) lượng (%)
(Đạt/kg (kg)
(Đạt/kg
đạt)
đạt)

TỔNG

Phụ trách nhà máy. Nhân viên KSCL GCT Tổ trưởng bộ phận

Tên…………………… Tên……………………….. Tên………………………


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 21/23

Mã hiệu: BM01-NMGD-HD-02
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2022

PHIẾU THEO DÕI XỬ LÝ THUỐC

Tên giống Tổng số lượng


COM500(kg)

Nhà máy Ngày xử lý:

CÔNG THỨC CHUẨN CHO 1 TẤN HẠT CHUẨN BỊ HÓA CHẤT

Mã số Tên hóa chất Đơn vị Số lượng Số lượng chuẩn Số lượng xuất kho

THEO DÕI XỬ LÝ

Bắt đầu Kết thúc Chất


STT Mã số lô COM500 Đơn vị Số lượng Ẩm độ
(giờ) (giờ) lượng

Tổng cộng

HÓA CHẤT SỬ DỤNG

Thử công Tổng sử Trả về


Mã số Tên hóa chất Đơn vị Xuất kho Xử lý
thức dụng kho

Ghi chú

Phụ trách Nhà máy Tổ trưởng bộ phận Nhân viên sản xuất

Tên……………….. Tên………………. Tên…………………..


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 22/23

Mã hiệu: BM02-NMGD-HD-02
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2022

PHIẾU THEO DÕI ĐÓNG GÓI

Tổng số lượng
Tên giống
COM500(kg)
Nhà máy
Ngày xử lý:

CÔNG THỨC CHUẨN CHO 1 TẤN HẠT CHUẨN BỊ BAO BÌ

Mã số Tên bao bì Đơn vị Số lượng Số lượng chuẩn Số lượng xuất kho

TRƯỚC ĐG (COM500) SAU ĐÓNG GÓI (COM700)


Mã số lô Số lượng Mã số lô Tỷ lệ thu Chất
Số lượng Ẩm độ Mẫu
giống (Kg) giống hồi lượng

Total
BAO BÌ SỬ DỤNG

Số lượng Số lượng đã Hàng hư, Tổng Trả về


Mã số Tên bao bì Đơn vị tính
xuất kho sd đóng gói thất thoát s.dụng kho

KẾT QUẢ
Thành phẩm COM700 Kg Bao

Tổng bao bì đi hủy Kg

Ghi chú

Phụ trách Nhà máy Tổ trưởng bộ phận Nhân viên sản xuất

Tên……………… Tên…………….. Tên………………………


Số hiệu: LTS-QT-01
Phiên bản: 03
QUY TRÌNH SẢN XUẤT BẮP Ngày ban hành: 22/03/2022
GIỐNG TRONG NHÀ MÁY Trang: 23/23

Mã hiệu: BM03-NMGD-HD-02
KHỐI SẢN XUẤT GIỐNG
Lần ban hành: 03
CN NHÀ MÁY SẢN XUẤT HẠT GIỐNG GÒ DẦU Ngày hiệu lực: 22/03/2022

BÁO CÁO SỬ DỤNG BAO BÌ ĐÓNG GÓI & KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐÓNG GÓI

SỐ LƯỢNG BAO BÌ ĐÃ SỬ DỤNG KẾT QUẢ XỬ LÝ ĐÓNG GÓI


Số MSL TRƯỚC K. Lượng S.lượng
Số bao bì
Tổng bao Tỷ lệ Số lượng
Ngày/Tháng ĐG (COM500) (kg) Tên loại Đơn vị Số lượng đã sử hư, thất bì đã sử Số lượng MSL SAU ĐG K. Lượng thu đơn vị bao Ẩm độ
TT Chất lượng
bao bì tính xuất kho dụng dụng và trả về kho (COM700) (kg) hồi đóng gói ( %)
thoát.
đóng gói hư hỏng (%) (bao)

TỔNG

Ngày tháng năm


Phụ trách nhà máy. Nhân viên chất lượng Tổ trưởng bộ phận

Tên...……………. Tên………………….. Tên……………………..

You might also like