You are on page 1of 10

8/23/2018

Mục tiêu

Nhận biết các quy định của NN trong quản lý thu,


chi tiền trong đơn vị HCSN
KẾ TOÁN TIỀN VÀ HTK Trình bày nguyên tắc và phương pháp hạch toán
các nghiệp vụ chủ yếu của từng loại tiền
Nhận biết các loại vật tư sử dụng cho các hoạt
động trong ĐV HCSN
Trình bày nguyên tắc và phương pháp hạch toán
các nghiệp vụ chủ yếu của từng loại HTK.
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG Đối chiếu nguyên tắc và phương pháp hạch toán
tiền và vật tư giữa HCSN và DN.

NỘI DUNG 1. KẾ TOÁN TIỀN

1 KẾ TOÁN TIỀN Những quy định chung

2 KẾ TOÁN HTK Tài khoản sử dụng

Nguyên tắc kế toán

Phương pháp hạch toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


8/23/2018

1.1. Những quy định chung

Tiền mặt Tiền gửi NH, KB Tiền đang chuyển


KẾ
TIỀN MẶT TIỀN GỬI NH,
Chỉ theo dõi tiền Tiền đang chuyển từ nơi
TOÁN KB Theo dõi tiền gửi
tại quỹ của đơn vị này đến nơi khác mà bộ
không kỳ hạn tại NH,
TIỀN Chỉ được tồn chứng từ chưa đầy đủ.
KB
quỹ ở một mức Tiền đã nộp vào NH, KB
Theo dõi chi tiết từng nhưng chưa nhận được
nhất định
nguồn KP GBC
Theo dõi chi tiết
Tiền có nguồn gốc từ Tiền đã chuyển từ TK
TIỀN ĐANG từng nguồn KP
hoạt động KD thì có trong NH, KB để thanh
CHUYỂN Phải kiểm kê đối
quyền gửi vào NH toán cho tổ chức , ĐV
chiếu định kỳ
khác nhưng chưa nhận
được GBN

Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt Các phương thức cấp phát (chi) NSNN

• Nộp đủ và kịp thời cho KB


THU o Áp dụng cho các khoản
• Không được tự chi tiền mặt
CHI THƯƠNG XUYÊN o Phát sinh nhu cầu chi bất
oKB và ĐV thu hưởng nhận thường
• Thanh toán cá nhân được quyết định cấp dự toán o ĐV thụ hưởng lập yêu cầu
• XDCB bằng tiền mặt từ CQ cấp trên. chi gửi CQ TC xét duyệt
CHI • Thanh toán cho các ĐV, cá nhân o ĐV thu hưởng lập dự toán o CQTC kiểm tra và ra
không mở tài khoản tại KB hoặc NH chi gửi cho KB chuẩn bị. LỆNH CHI TIỀN đến KB
• Các khoản thanh toán có giá trị ≤ 5 o ĐV thụ hưởng căn cứ vào o KB căn cứ vào LỆNH CHI
triệu đồng cho khoản chi nhu cầu cụ thể của ĐV lập TIỀN xuất Quỹ.
GIẤY RÚT DỰ TOÁN NS.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


8/23/2018

1.2. Tài khoản sử dụng

TK 112-Tiền gửi TK 113-Tiền


TK 111-Tiền mặt
NH, KB đang chuyển
Tiền gửi
• 1111-Tiền • 1121-Tiền
VN VN
KHO BẠC NGÂN HÀNG
• 1112-Ngoại • 1122-Ngoại
tệ tệ

Hoạt động NH Hoạt động SXKD


TK 007 – Ngoại tệ các loại
Các tài khoản khác có liên quan

1.3. Nguyên tắc kế toán Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ

111,112,113 TG thực tế TG ghi sổ


SDĐK 111,112,113,131,331 (TG xuất )
Tiền Tiền gửi Chưa có Tiền Tiền rút Đã có
thu vào NH, đầy đủ chi khỏi NH, đầy đủ HCSN, DA • TG do BTC công SDĐK FIFO
vào KB chứng từ ra KB chứng từ bố

• TG trung bình giữa BQGQ


SXKD
TG mua và bán
TPS TPS Mua, bán • TG giao dịch thực TTĐD
SDCK ngoại tệ tế
TPS TPS
SDCK

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


8/23/2018

Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
Hoạt động NN SXKD
(NSNN, VTVNN)
TK X TK Y
CLTG phát sinh Lỗ/ Lãi TG -> NỢ Lỗ TG -> NỢ TK 615
SDĐK SDĐK trong kỳ /CÓ TK 413 Lãi TG -> CÓ TK 515
TG TG CLTG do đánh Không đánh giá lại Lỗ TG -> NỢ TK 413
TG 1 thực tế giá lại số dư các Lãi TG -> CÓ TK 413
Thời ghi sổ Thời
TK có gốc
điểm 1 điểm 2
ngoại tệ cuối kỳ
TPS TPS Xử lý số dự trên Kết chuyển vào: Kết chuyển vào:
TPS TPS TK 413 vào Lỗ vào bên NỢ TK Lỗ vào bên NỢ TK
SDCK SDCK cuối kỳ 611,612 615
Lãi vào bên CÓ TK Lãi vào bên CÓ TK
511,512 515

1.3. Phương pháp hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ hạch toán kế toán Sơ đồ hạch


tiền mặt
toán kế toán
Sơ đồ hạch toán kế toán tiền mặt
tiền gửi NH, KB

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


8/23/2018

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN) Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN)


008 (211,221) 008 (212,222) Nếu mua bằng tiền thuộc nguồn 152,153,211,213
Nhận QĐ 2a)Rút DT/4(ghi âm)làm thủ
111 (112)
4) Làm thủ tục tt tạm ứng với NSNN NSNN, nguồn viện trợ, vay nợ nước 3a) Mua NVL,
giao DT tục tt tạm ứng với NSNN (ghi đơn) ngoài,nguồn phí được khấu trừ, dể CCDC, TSCĐ đưa
(ghi đơn) 111 112 lại ngay vào sd
3) Nộp TM vào NH, KB 366(12,22,32) 337(1,2,3)
112
611 3b) Chuyển thành
1) Rút TG NH/KB 1) Thu phi, lệ phí
nhập quỹ TM 2b)Xuất quỹ TM thuộc NSNN các khoản nhận
511 3371
141 trước chưa ghi thu
2b)c2)d2)đ 2a) Rút tạn ứng DT
về nhập quỹ TM 2c1) \tam ứng NLĐ 2c2) \Nlđ tt
2) KC tạm 1383
tạm ứng
thu -> thu 331 2) Thu phí, lệ phí
hđ do 2d1) Ứng trước 2d2) \T/lý HĐ
NSNN cấp cho NCC với NCC 014
331,332,334 Ghi đơn TH mua bằng
2đ1) tt các kh.p/trả 2đ2) \T/lý HĐ nguồn phí được khấu trừ
với NCC để lại

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN) Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác)
111 214,611,612,614 111
1a) Chi cho các HĐ (đtư XDCB,
HĐTX, HĐk TX, HĐ viện trợ, vay
nợ nước ngoài, hđ thu phí, lệ phí 136 136
Thu hồi các khoản p/thu nội Chi hộ cấp trên hoặc cấp dưới
bộ 141
141
Thu hồi tạm ứng Tạm ứng cho nhân viên

Đồng thơi
511,512,514 337(1,2,3)
1b) Chuyển thành
các khoản nhận
trước chưa ghi thu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


8/23/2018

Sơ đồ tổng hợp Sơ đồ tổng hợp


111 111 431
333 Chi các quỹ
Nộp thuế, phí v lệ phí & các
khoản phải nộp khác
3388 1388
Tiền thừa khi kiểm kê chưa rõ Tiền mặt thiếu khi kiểm kê
nguyên nhân chờ xử lý
332 3381
Nộp các khoản trích theo lương 7118 Chi hộ không hết nộp trả lại đơn
vị nhờ chi hộ
331 Thu khoản thuế đã nộp nhưng
Ứng trước tiền cho người bán sau đó được hoàn, được giảm/ 811
tiền phạt do KH vi phạm HĐ/ CP Thanh lý nhượng bán
242 thu nợ khó đòi của hđSXKD TSCĐ, chi phạt vi phạm
CP trả trước dịch vụ đã xử lý xóa sổ HĐ, chi phí khác

Sơ đồ tổng hợp 1.3. Phương pháp hạch toán


CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn vị
111 (112)
711
CL lãi t/lý được
để lại
811
Chi T/lý/chi tiền phạt do đv vi
phạm HĐ phạt vn hành chính, CP
Sơ đồ hạch
333 khác
toán kế toán
CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ phải nộp lại cho NSNN
111 (112) 333 3378 111 (112) TGNH, KB
Chi nộp NSNN CL thu >chi phải Số thu t/lý TSCĐ
nộp NSNN

Số chi t/lý

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


8/23/2018

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN- NSNN) Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN- P, LP


008 (112,212) 012
ĐKT, ĐL)
013
112 614
3b)Rút DT 2b)LCT thưc chi 2b)LCT t/ứng 3373
514
112 1) Thu phí, lệ phí bằng chuyển 4a) Chi cho hoạt động
4b) KC tạm thu -
111 > thu hđ do khoản thu phí, lệ phí
1) xuất quỹ TM gửi vào TK 611 NSNN cấp 1383
TGNH,KB 0) Thu phí, lệ 1) Thu phí, lệ
511 4a) Chi cho hoạt động phí phải thu phí bằng
3a) Rút DT chi TX gửi vào TK TG NSNN c/khoản
131
3371
2) KH thanh toán bằng ch/khoản
4b) KC tạm thu -> 2a) NSNN cấp KP
thu hđ do NSNN cấp bằng LCT 141 141
3)Thu hồi các khoản tạm ứng cho 5) Chi tạm ứng cho CB,
014 CB, CNV, NLĐ CNV, NLĐ

4b) số phí được khấu trừ, để


lại

Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN) Sơ đồ tổng hợp


CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ được để lại đơn vị
112 611,612,614
511,512,514 3371 112
2a) Chi cho các hoạt động NN
711
811
2b)3) KC tạm thu 1)
CL lãi t/lý được Chi T/lý/chi tiền phạt do đv vi
-> thu hđ do
để lại phạm HĐ phạt vn hành chính, CP
NSNN cấp
331,332,334,338 333 khác
3) TT các khoản nợ ph/trả, các khảon
nợ vay/ chi trả lương và các khảon
theo lương CL thu > chi hoạt động thanh lý, nhượng bán TSCĐ phải nộp lại cho NSNN
431,353 112 333 3378 112
4) Chi các quỹ
Chi nộp NSNN CL thu >chi phải Số thu t/lý TSCĐ
nộp NSNN /số thu bán HS mời
0.12,014 thầu Ctr XDCB

2)3) LCT/ số phí được Số chi t/lý


khấu trừ, để lại Số chi cho lễ mở thầu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


8/23/2018

Sơ đồ tổng hợp (Kinh phí HĐ khác) Sơ đồ tổng hợp(các hđ khác)


3371 112 141,152,153, 112
112 333,336,338
211,611… 136
3)Chi nộp 2) Số phải nộp 1) Thu KP hoạt động 2) Thu hồi các khảon nợ phải thu nội bộ
NSNN khác 5a) Sd Kp hđ khác
NSNN, cấp trên… 2412
366 3)Thu lãi TG phát sinh (TG của ĐT XDCB)
5b) Mua TSCĐ,
NVL, CCDC 431
nhập kho 6) Lãi TK của ĐV SN công bs Quỹ
511
5b) sd hd PTHĐSN
TX và
không TX
018 (1,2)
4) Số được để lại 5c) sd nguồn kp
đvị

Sơ đồ tổng hợp 2. KẾ TOÁN HTK


3382
112 242, 248
CP trả trước/ chuyển tiền
Vay tiền nhưng chưa sd
đặt cọc, ký quỹ, ký cược
Tài khoản sử dụng
gửi NH
3381 3381
Nhận tiền của đơn vị khác Chi hộ không hết nộp trả lại đơn
để trả hộ vị nhờ chi hộ Nguyên tắc kế toán
7118

Thu khoản thuế đã nộp nhưng


811
sau đó được hoàn, được giảm/
tiền phạt do KH vi phạm HĐ/ CP Thanh lý nhượng bán Phương pháp hạch toán
thu nợ khó đòi của hđSXKD TSCĐ, chi phạt vi phạm
dịch vụ đã xử lý xóa sổ HĐ, chi phí khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


8/23/2018

2.1. Tài khoản sử dụng

TK 152- TK 153-
TK 155, TK156-Sản
Nguyên vật Công cụ
KẾ phẩm, hàng hóa
NGUYÊN CÔNG CỤ, liệu dụng cụ
VẬT LIỆU TOÁN DỤNG CỤ • TK 155- Sản phẩm
VẬT TƯ • TK 156 -Hàng hóa

SP, HH chỉ có ở ĐV
SẢN PHẨM, TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử dụng HCSN có tổ chức hoạt
HÀNG HÓA TK 643 – Chi phí trả trước động SXKD hoặc có
Các tài khoản khác có liên quan hoạt động nghiên cứu, thí
nghiệm tạo ra các sản
phẩm tiêu thụ

2.2. Nguyên tắc kế toán Hạch toán HTK phải theo giá thực tế
HĐ NN SXKD
152, 153, 154, 155,156 (NSNN, VTVNNN,
SDĐK TPDKTDL)
Giá gốc NVL/ Giá mua + Thuế VAT tính theo pp khấu trừ
CCDC mua GTGT+ CP thu Giá mua ( chứa thuế
ngoài nhập kho mua VAT)+ CP thu mua
VAT tính theo pp trực tiếp
Giá mua+Thuế GTGT+
TPS TPS CP thu mua
SDCK Từ SX nhập kho Toàn bộ chi phí chế biến
Thu hồi Giá do Hội đồng đánh giá TS xác định
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


8/23/2018

Hạch toán SP, HH phải theo giá thực tế Sơ đồ tổng hợp TK 152, 153
366(12,22,32) 152/153 611,612,614
HĐ SXKD
NN 1) Rút DT mua NVL
SP HH mua VAT tính theo pp khấu trừ (a. nguồn NSNN, b. nguồn VTVNNN,
c. nguồn P,LP KT, ĐL)
ngoài nhập kho Giá mua ( chưa thuế VAT) + CP thu mua 3) Xuất kho dùng
VAT tính theo pp trực tiếp 111,112, cho các HĐ
Giá mua+Thuế GTGT + CPthu mua 337(1,2,3) 331
2b) 0 2a) Rút
SP do ĐV tự SX Giá thành thực tế TG mua
SP Thu hồi từ Giá do Hội đồng đánh giá xác định NVL
nghiên cứu, thí
nghiệm
008 012,018 014
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD Nhận QĐ 1a)Rút DT 1a) LCT./ 1c)nguồn P, LP
giao DT (ghi đơn) thu hđ ĐKT, ĐL
khác để lại (ghi đơn)

Sơ đồ tổng hợp TK 152, 153 Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong DN
(NK dùng cho HĐ SN chưa thanh toán
366(12,22,32) 152/153 611,612,614 154
Xuất kho 154
621 155 632
632
511,512, 337(1,2,3) 111,112 331 SDĐK
dùng cho Xuất
514 2b)3b) Mua 0 2a) TT 1) NK
Cuối bằng nguồn cho NB chưa tt
các HĐ 154 622
154 Z bán
năm,KC NS,
141
t/ứng số VTVNNN,
NVL đã xuấtPLPĐKTĐL 3a)NK bằng 154
627
trong kỳ 154,241,611 tiền t/ứng
,612,614
4) NVL sd không hết nhập lại kho TPS TPS
3388 642 SDCK
641
012,014 5) NVL vay mượn của đv
2c)3b) LCT khác
thực chi/ Phí
366(22) 642
642
được KT, ĐL 6) Được viện trợ không HL, tài
trợ, biếu tặng nhỏ lẻ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10

You might also like