Professional Documents
Culture Documents
C2 KT Tien HTK
C2 KT Tien HTK
Mục tiêu
Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt Các phương thức cấp phát (chi) NSNN
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
Hoạt động NN SXKD
(NSNN, VTVNN)
TK X TK Y
CLTG phát sinh Lỗ/ Lãi TG -> NỢ Lỗ TG -> NỢ TK 615
SDĐK SDĐK trong kỳ /CÓ TK 413 Lãi TG -> CÓ TK 515
TG TG CLTG do đánh Không đánh giá lại Lỗ TG -> NỢ TK 413
TG 1 thực tế giá lại số dư các Lãi TG -> CÓ TK 413
Thời ghi sổ Thời
TK có gốc
điểm 1 điểm 2
ngoại tệ cuối kỳ
TPS TPS Xử lý số dự trên Kết chuyển vào: Kết chuyển vào:
TPS TPS TK 413 vào Lỗ vào bên NỢ TK Lỗ vào bên NỢ TK
SDCK SDCK cuối kỳ 611,612 615
Lãi vào bên CÓ TK Lãi vào bên CÓ TK
511,512 515
1.3. Phương pháp hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ tổng hợp(các hđ của NN) Sơ đồ tổng hợp (các hoạt động khác)
111 214,611,612,614 111
1a) Chi cho các HĐ (đtư XDCB,
HĐTX, HĐk TX, HĐ viện trợ, vay
nợ nước ngoài, hđ thu phí, lệ phí 136 136
Thu hồi các khoản p/thu nội Chi hộ cấp trên hoặc cấp dưới
bộ 141
141
Thu hồi tạm ứng Tạm ứng cho nhân viên
Đồng thơi
511,512,514 337(1,2,3)
1b) Chuyển thành
các khoản nhận
trước chưa ghi thu
Số chi t/lý
TK 152- TK 153-
TK 155, TK156-Sản
Nguyên vật Công cụ
KẾ phẩm, hàng hóa
NGUYÊN CÔNG CỤ, liệu dụng cụ
VẬT LIỆU TOÁN DỤNG CỤ • TK 155- Sản phẩm
VẬT TƯ • TK 156 -Hàng hóa
SP, HH chỉ có ở ĐV
SẢN PHẨM, TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử dụng HCSN có tổ chức hoạt
HÀNG HÓA TK 643 – Chi phí trả trước động SXKD hoặc có
Các tài khoản khác có liên quan hoạt động nghiên cứu, thí
nghiệm tạo ra các sản
phẩm tiêu thụ
2.2. Nguyên tắc kế toán Hạch toán HTK phải theo giá thực tế
HĐ NN SXKD
152, 153, 154, 155,156 (NSNN, VTVNNN,
SDĐK TPDKTDL)
Giá gốc NVL/ Giá mua + Thuế VAT tính theo pp khấu trừ
CCDC mua GTGT+ CP thu Giá mua ( chứa thuế
ngoài nhập kho mua VAT)+ CP thu mua
VAT tính theo pp trực tiếp
Giá mua+Thuế GTGT+
TPS TPS CP thu mua
SDCK Từ SX nhập kho Toàn bộ chi phí chế biến
Thu hồi Giá do Hội đồng đánh giá TS xác định
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD
Hạch toán SP, HH phải theo giá thực tế Sơ đồ tổng hợp TK 152, 153
366(12,22,32) 152/153 611,612,614
HĐ SXKD
NN 1) Rút DT mua NVL
SP HH mua VAT tính theo pp khấu trừ (a. nguồn NSNN, b. nguồn VTVNNN,
c. nguồn P,LP KT, ĐL)
ngoài nhập kho Giá mua ( chưa thuế VAT) + CP thu mua 3) Xuất kho dùng
VAT tính theo pp trực tiếp 111,112, cho các HĐ
Giá mua+Thuế GTGT + CPthu mua 337(1,2,3) 331
2b) 0 2a) Rút
SP do ĐV tự SX Giá thành thực tế TG mua
SP Thu hồi từ Giá do Hội đồng đánh giá xác định NVL
nghiên cứu, thí
nghiệm
008 012,018 014
Xuất kho FIFO, BQGQ, TTĐD Nhận QĐ 1a)Rút DT 1a) LCT./ 1c)nguồn P, LP
giao DT (ghi đơn) thu hđ ĐKT, ĐL
khác để lại (ghi đơn)
Sơ đồ tổng hợp TK 152, 153 Sản phẩm hoàn thành nhập kho trong DN
(NK dùng cho HĐ SN chưa thanh toán
366(12,22,32) 152/153 611,612,614 154
Xuất kho 154
621 155 632
632
511,512, 337(1,2,3) 111,112 331 SDĐK
dùng cho Xuất
514 2b)3b) Mua 0 2a) TT 1) NK
Cuối bằng nguồn cho NB chưa tt
các HĐ 154 622
154 Z bán
năm,KC NS,
141
t/ứng số VTVNNN,
NVL đã xuấtPLPĐKTĐL 3a)NK bằng 154
627
trong kỳ 154,241,611 tiền t/ứng
,612,614
4) NVL sd không hết nhập lại kho TPS TPS
3388 642 SDCK
641
012,014 5) NVL vay mượn của đv
2c)3b) LCT khác
thực chi/ Phí
366(22) 642
642
được KT, ĐL 6) Được viện trợ không HL, tài
trợ, biếu tặng nhỏ lẻ