You are on page 1of 81

Thí nghiệm bảo vệ so lệch máy

biến áp F87T
Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp
• Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch

máy biến áp

• Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le

bảo vệ so lệch MBA

• Thí nghiệm
Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch
máy biến áp
Định nghĩa
Rơ le bảo vệ so lệch máy biến áp là một thiết bị làm việc dựa trên nguyên lý so lệch
có khả năng cô lập MBA khi có sự cố về điện hoặc cơ khí xảy ra nhằm hạn chế tối đa thiệt
hại cho MBA và các thiết bị liền kề khác.
Ký hiệu: F87T

SEL 787 SIPROTEC 7UT87 GE Multilin 745

6/15/2022 2
Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch
máy biến áp
Nguyên lý chung của rơ le bảo vệ so lệch
Bảo vệ so lệch có hãm của rơ le làm việc dựa trên nguyên tắc dòng điện đi vào vùng
bảo vệ phải bằng dòng điện rời khỏi vùng bảo vệ trong điều kiện cân bằng. Điều này có
thể thực hiện bằng cách tính toán dòng so lệch và dòng hãm.

Iୈ୧୤୤ ൌ I1 ൅ I2 I୆୧ୟୱ ൌ I1 ൅ I2 .

Rơ le bảo vệ so lệch

6/15/2022 3
Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch
máy biến áp
Nguyên lý chung của rơ le bảo vệ so lệch
• Khi làm việc bình thường hoặc sự cố ngoài vùng bảo vệ

Iୈ୧୤୤ ൌ I1 ൅ I2 = 0

Rơ le không tác động

• Khi có sự cố trong vùng bảo vệ

Iୈ୧୤୤ ൌ I1 ൅ I2 ് 0

Rơ le tác động

6/15/2022 4
Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch
máy biến áp
Nguyên lý chung của rơ le bảo vệ so lệch

Rơ le bảo vệ so lệch

6/15/2022 5
Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch
máy biến áp
Yếu tố khác biệt

Sự khác biệt của rơ le bảo vệ so lệch MBA

6/15/2022 6
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 7
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 8
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch biên độ

Sai lệch biên độ do tỷ số biến CT và MBA

6/15/2022 9
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch biên độ

6/15/2022 10
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch biên độ
Thông số CT

Thông số MBA

Thiết lập phép đồng bộ biện độ trong Test Universe

6/15/2022 11
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 12
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha
Cách 1: Lấy phía sơ cấp MBA làm tham chiếu

6/15/2022 13
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha
Cách 1: Lấy phía sơ cấp MBA làm tham chiếu

6/15/2022 14
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha
Cách 2: Lấy phía thứ cấp MBA làm tham chiếu

6/15/2022 15
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha
Cách 2: Lấy phía thứ cấp MBA làm tham chiếu

6/15/2022 16
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha

Công thức chung

IA2 IA2 = K( a1IA1 + a2IB1 + a3IC1 )


a1 a2 a3 IA1
IB2 = K b1 b2 b3  IB1 IB2 = K( b1IA1 + b2IB1 + b3IC1 )
IC2 c1 c2 c3 IC1
IC2 = K( c1IA1 + c2IB1 + c3IC1 )
Ví dụ: Xoay 30° theo chiều kim đồng hồ
Input Converter Output IA2 1 0 ‐1 IA1
IB2 = (1/3)  ‐1 1 0  IB1
IC2 0 ‐1 1 IC1

IA2 = ( IA1  IC1 )/3 IA2 = (1/3)[(1)IA1 + (0)IB1 + (-1)IC1]


IB2 = ( IB1  IA1 )/3
IC2 = ( IC1  IB1 )/3

6/15/2022
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha

Công thức chung


Xoay thuận chiều KĐH 90°
IA2 0 1 ‐1 IA1

Xoay thuận chiều KĐH 30° IB2 = (1/3)  ‐1 0 1  IB1 Xoay thuận chiều KĐH 180°
IA2 1 0 ‐1 IA1 IC2 1 ‐1 0 IC1 IA2 ‐1 0 0 IA1

IB2 = (1/3)  ‐1 1 0  IB1 IB2 = 0 ‐1 0  IB1


Xoay thuận chiều KĐH 120°
IC2 0 ‐1 1 IC1 IC2 0 0 ‐1 IC1
IA2 0 1 0 IA1

Xoay thuận chiều KĐH 60° IB2 = 0 0 1  IB1 Lấy tham chiếu 0°
IA2 0 0 ‐1 IA1 IC2 1 0 0 IC1 IA2 1 0 0 IA1

IB2 = ‐1 0 0  IB1 Xoay thuận chiều KĐH 150°


IB2 = 0 1 0  IB1

IC2 0 ‐1 0 IC1 IA2 ‐1 1 0 IA1 IC2 0 0 1 IC1

IB2 = (1/3)  0 ‐1 1  IB1

IC2 1 0 ‐1 IC1

6/15/2022 18
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha

Công thức chung

Xoay ngược chiều KĐH30° Xoay ngược chiều KĐH90° Xoay ngược chiều KĐH150°
IA2 1 ‐1 0 IA1 IA2 0 ‐1 1 IA1 IA2 -1 0 1 IA1
IB2 = (1/3)  0 1 ‐1  IB1 IB2 = (1/3)  1 0 ‐1  IB1 IB2 = (1/3) 1 -1 0  IB1
IC2 ‐1 0 1 IC1 IC2 ‐1 1 0 IC1 IC2 0 1 -1 IC1

Xoay ngược chiều KĐH60° Xoay ngược chiều KĐH120°


Lấy tham chiếu 0°
IA2 0 ‐1 0 IA1 IA2 0 0 1 IA1 IA2 1 0 0 IA1
IB2 = 0 0 ‐1  IB1 IB2 = 1 0 0  IB1 IB2 = 0 1 0  IB1
IC2 ‐1 0 0 IC1 IC2 0 1 0 IC1 IC2 0 0 1 IC1

19

6/15/2022
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 20
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Dòng điện thứ tự không
Dòng điện thứ tự không là một thành phần dòng điện trong phương pháp thành phần
đối xứng được dùng để phân tích hệ thống điện 3 pha

• Dòng thứ tự thuận


 Xoay cùng chiều với hệ thống (A-B-C)

• Dòng thứ tự nghịch


 Xoay ngược chiều với hệ thống(A-C-B)

• Dòng thứ tự không


 Không xoay

6/15/2022 21
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Dòng điện thứ tự không
• Dòng thứ tự không I0 = (1/3)[ IA  IB  IC ]
• Dòng thứ tự thuận I1 = (1/3)[ IA  aIB  a2IC ]
• Dòng thứ tự nghịch I2 = (1/3)[ IA  a2 IB  aIC ]

• Dòng pha A IA = [ I0  I1  I2 ]
• Dòng pha B IB = [ I0  a2I1  aI2 ]
• Dòng pha C IC = [ I0  aI1  a2 I2 ]

Với: a = 1120°; a2 = 1240°

6/15/2022 22
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 3 pha

 Ngắn mạch 2 pha

 Ngắn mạch pha – đất

6/15/2022 23
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 3 pha

6/15/2022 24
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 3 pha

6/15/2022 25
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 2 pha

6/15/2022 26
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 2 pha

6/15/2022 27
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 1 pha
• Xuất hiện dòng thứ tự không không cân bằng ở 2 phía
Tác động không mong muốn

6/15/2022 28
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Ngắn mạch 1 pha

6/15/2022 29
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
• Nguyên nhân

 Tổ đấu dây MBA (Dy,Yd)

 Loại sự cố (1 pha)

 Vị trí sự cố (ngoài vùng bảo vệ)

• Xử lý: Loại/lọc dòng thứ tự không

Ix, a  Ia - (1/3)(Ia+Ib+Ic)  (2/3)Ia–(1/3)Ib–(1/3)Ic 2 ‐1 ‐1 Ia


Ix, b  Ib - (1/3)(Ia+Ib+Ic)  (1/3)Ia  (2/3)Ib–(1/3)Ic (1/3) ‐1 2 ‐1 Ib
Ix, c  Ic - (1/3)(Ia+Ib+Ic)  (1/3)Ia  (1/3)Ib  (2/3)Ic ‐1 ‐1 2 Ic

6/15/2022 30
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Loại bỏ dòng TTK

6/15/2022 31
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sự cố ngắn mạch
 Loại bỏ dòng TTK

6/15/2022 32
Nguyên lý làm việc của rơ le bảo vệ so lệch
máy biến áp
Sự cố ngắn mạch
 Loại bỏ dòng TTK

6/15/2022 33
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha
 Loại bỏ dòng TTK
CTC(0)
IA2 1 0 0 IA1

IB2 = 0 1 0  IB1

IC2 0 0 1 IC1

CTC(1) CTC(3) CTC(5)


IA2 1 ‐1 0 IA1 IA2 0 ‐1 1 IA1 IA2 -1 0 1 IA1
IB2 = (1/3)  0 1 ‐1  IB1 IB2 = (1/3)x 1 0 ‐1  IB1 IB2 = (1/3) 1 -1 0  IB1
IC2 ‐1 0 1 IC1 IC2 ‐1 1 0 IC1 IC2 0 1 -1 IC1

CTC(2) CTC(4)
CTC(6)
IA2 1 ‐2 1 IA1 IA2 ‐1 ‐1 2 IA1 IA2 ‐2 1 1 IA1
IB2 = (1/3)  1 1 ‐2  IB1 IB2 = (1/3) x 2 ‐1 ‐1  IB1 IB2 = (1/3) x 1 ‐2 1  IB1
IC2 ‐2 1 1 IC1 IC2 ‐1 2 ‐1 IC1 IC2 1 1 ‐2 IC1

34

6/15/2022
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Sai lệch góc pha
 Loại bỏ dòng TTK

Ví dụ: Tổ đấu dây MBA Ynd11 Chọn W1CTC = 1; W2CTC = 0

CTC(7) CTC(9) CTC(11)


IA2 1 ‐1 0 IA1 IA2 0 ‐1 1 IA1 IA2 -1 0 1 IA1
IB2 = (1/3)  0 1 ‐1  IB1 IB2 = (1/3)  1 0 ‐1  IB1 IB2 = (1/3) 1 -1 0  IB1
IC2 ‐1 0 1 IC1 IC2 ‐1 1 0 IC1 IC2 0 1 -1 IC1

CTC(8) CTC(10)
CTC(12)
IA2 ‐1 2 ‐1 IA1 IA2 1 1 ‐2 IA1 IA2 2 ‐1 ‐1 IA1
IB2 = (1/3) x ‐1 ‐1 2  IB1 IB2 = (1/3) x ‐2 1 1  IB1 IB2 = (1/3) x ‐1 2 ‐1  IB1
IC2 2 ‐1 ‐1 IC1 IC2 1 ‐2 1 IC1 IC2 ‐1 ‐1 ‐2 IC1

35

6/15/2022
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 36
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Mức tác động tối thiểu
 Dòng điện kích từ
 Vị trí nấc phân áp (Tap charger position)
• Độ dốc
 Vị trí nấc phân áp (Tap charger position)
 Sai số CT
 Sai số rơ le
• Mức tác động ngưỡng cao
 Điện áp ngắn mạch

6/15/2022 37
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
 Mức tác động tối thiểu (I>)
 Dòng điện kích từ
 Là dòng điện để từ hóa lõi thép, thường rơi vào khoảng 1-4% với các MBA từ 1000kVA trở lên

6/15/2022 38
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
 Mức tác động tối thiểu (I>)
 Nấc phân áp

Vị trí định mức Vị trí + 9x1,78%

6/15/2022 39
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Mức tác động tối thiểu (I>)
 Dòng điện kích từ
 Vị trí nấc phân áp (Tap charger position)

6/15/2022 40
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Độ dốc
 Sai số CT

Sai số CT 5% tại 87% dòng điện định mức

6/15/2022 41
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Độ dốc
 Sai số CT

Sai số CT 5% tại 150% dòng điện định mức

6/15/2022 42
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Độ dốc
 Sai số CT

Sai số CT 5% tại 1500% dòng điện định mức

6/15/2022 43
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Độ dốc

Iୈ୧୤୤ ൒ SLP. I୆୧ୟୱ

6/15/2022 44
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính so lệch/hãm
• Mức tác động ngưỡng cao (I>>)
 Tác động với các sự cố trong vùng
 Không hãm
 Tính toán dựa trên giá trị điện áp ngắn mạch Un%

6/15/2022 45
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 46
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Bão hòa CT
 Do dòng điện sự cố lớn ngoài vùng
 Do dòng điện xung kích (chứa thành phần DC offset)
 Do từ dư (khi ngắt nguồn đột ngột)

6/15/2022 47
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Bão hòa CT
 CT không bão hòa
• I୆୧ୟୱ tăng, Iୈ୧୤୤ không tăng

 CT bị bão hòa
Ban đầu:
Dạng sóng dòng điện khi CT bão hòa
• I୆୧ୟୱ tăng, Iୈ୧୤୤ không tăng
Đến điểm bão hòa
• I୆୧ୟୱ giảm nhẹ, Iୈ୧୤୤ tăng mạnh Tác động
không
mong muốn

Điểm bão
hòa

6/15/2022 48
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Bão hòa CT

Giá trị so lệch khi CT bị bão hòa

6/15/2022 49
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Bão hòa CT

6/15/2022 50
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính bảo vệ

Idiff

Vùng tác động I>> െ IS1*SLP1

Vùng hãm
IS1*SLP1
(I>> െ IS1*SLP1) : SLP2

I>

I> : SLP1 IS1 (I>> െ IS1*SLP1) : SLP2 + IS1 Ibias

6/15/2022 51
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Đặc tính bảo vệ

Idiff

((I>> െ IS1*SLP1) : SLP2 + IS1 ; I>>)


I>>

Vùng tác động

(IS1 , IS1*SLP1)
Vùng hãm

(I>:SLP1 , I>)
I>

IS1 Ibias
Đặc tính bảo vệ của rơ le bảo vệ so lệch MBA

6/15/2022 52
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Cài đặt thông số đặc tính so lệch/hãm

Nhập thông số cài đặt của rơ le trong Test Universe

6/15/2022 53
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA

IW1 Sai lệch biên độ Đặc tính so lệch/ hãm


- Tỷ số MBA - Giá trị I>, I>>
IW2 - Tỷ số CT - Độ dốc

Sai lệch góc pha Bão hòa CT


- Tổ đấu dây MBA

Loại trừ thành phần Dòng xung kích


thứ tự không - Sóng hài bậc chẵn (2 và
4)
- Sóng hài bậc lẻ (3 và 5)

6/15/2022 54
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Dòng xung kích (Inrush Current)
 Khi đóng điện xung kích MBA, có thể có một dòng điện lớn chạy qua cuộn dây sơ cấp, được gọi là
dòng xung kích (inrush current)
 Biên độ dòng điện xung kích có thể khiến rơ le tác động
 Rơ le phải có khả năng nhận biết được dòng xung kích và không tác động sai

Đóng điện xung kích Dạng sóng dòng điện xung kích

6/15/2022 55
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Dòng xung kích (Inrush Current)
 Phát hiện qua hàm lượng sóng hài bậc chẵn (chủ yếu là bậc 2 và 4)
 Đặt ngưỡng hãm (chặn) tác động của rơ le theo sóng hài bậc 2 khoảng 15%, bậc 4
<=bậc 2 trong 8-10 chu kỳ

6/15/2022 56
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Dòng xung kích (Inrush Current)

diff

inrush restraint
deactivated
diff>>

working area of the inrush


restraint (2nd harmonic)

diff>

bias

Page 57
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Quá kích từ (Over Excitation)
 Khi tỷ số U/f tăng (V/Hz), MBA sẽ bị quá kích từ
 Dạng sóng dòng điện thứ cấp không còn là hình sin
 Rơ le tác động không mong muốn

6/15/2022 58
Các yếu tố ảnh hưởng đến làm việc của rơ le
bảo vệ so lệch MBA
Quá kích từ
• Quá kích từ tạo ra lượng lớn sóng hài bậc lẻ (3 hoặc 5)
• Sóng hài bậc 3 thường bị khử bởi cuộn tam giác MBA
 Sử dụng sóng hài bậc 5
• Đặt ngưỡng hãm (chặn) tác động của rơ le theo sóng hài bậc 5 khoảng 35%

= sóng hài bậc 3 = sóng hài bậc 5

6/15/2022 59
Thí nghiệm

 Mục đích: Kiểm tra đặc tính so lệch của F87T

 Hợp bộ thí nghiệm: CMC 310, CMC 356, CMC 256plus

 Phần mềm thí nghiệm: Test Universe

 Module thí nghiệm: Diff Operating Characteristic, Differential Harmonic

Restrain

6/15/2022 60
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Đối tượng thử nghiệm: SEL 787

Sơ đồ logic điều chỉnh biên độ và góc pha

6/15/2022 61
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Đối tượng thử nghiệm: SEL 787

Sơ đồ logic tinh toán dòng so lệch/hãm

6/15/2022 62
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Đối tượng thử nghiệm: SEL 787

Sơ đồ logic điều khiển rơ le

6/15/2022 63
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Đối tượng thử nghiệm: SEL 787

Sơ đồ logic chặn sóng hài

6/15/2022 64
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Ví dụ: Thí nghiệm rơ le Sel 787 bảo vệ MBA 63MVA 115/23kV nối Ynd11

Đọc giá trị cài đặt của rơ le

6/15/2022 65
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Ví dụ: Thí nghiệm rơ le Sel 787

Đọc giá trị cài đặt của rơ le

6/15/2022 66
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Sơ đồ đấu nối
Output Trip

Mạch dòng phía cao áp

Mạch dòng phía hạ áp

6/15/2022 67
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Khai báo đối tượng thí nghiệm

Khai báo đối tượng thử nghiệm

6/15/2022 68
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Khai báo đối tượng thí nghiệm

Khai báo thông số cài đặt rơ le

6/15/2022 69
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Khai báo đối tượng thí nghiệm

Vẽ đường đặc tính so lệch/hãm của rơ le

6/15/2022 70
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Bắt đầu thí nghiệm

Chọn các điểm thí nghiệm đặc tính so lệch/hãm cho rơ le

6/15/2022 71
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Đánh giá kết quả

Kết quả thí nghiệm

6/15/2022 72
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

6/15/2022 73
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

Khai báo giá trị cài đặt hãm theo sóng hài

6/15/2022 74
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

Khai báo giá trị cài đặt hãm theo sóng hài

6/15/2022 75
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

Đặc tính hãm theo sóng hài

6/15/2022 76
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

Thử nghiệm chức năng hãm sóng hài bậc 2

6/15/2022 77
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

Thử nghiệm chức năng hãm sóng hài bậc 5

6/15/2022 78
Thí nghiệm F87T bằng Module Differential

Thí nghiệm chức năng hãm theo sóng hài

Đánh giá kết quả

6/15/2022 79
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN

W2 W1

6/15/2022 80

You might also like