Professional Documents
Culture Documents
NG D NG C A Tích Phân
NG D NG C A Tích Phân
com/VanLuc168
y (C2 ) : x g ( y)
y (C1 ) : x f ( y )
xb (C ) : x g ( y )
xa b y b
(C1 ) : y f ( x ) (C1 ) : y f ( x) (H ) : 2
(C ) : y g ( x )
2 (H ) 1 : y a
(H ) : (C2 ) : y g ( x) (H ) 2 : y b
1 : x a a ya
2 : x b x
x
O a b O
(C1 ) : x f ( y)
b b
S f ( x) g ( x) dx S f ( y) g ( y) dy
a a
y y
xb
xa b y b
(C ) : y f ( x)
x0 (C ) : x f ( y )
a ya
x x
O a y0 b O
b 2 b 2
V f ( x) dx V f ( y ) dy
a a
S x 2 3 x 2 dx
1
2
2
x3 3x 2
2 x .
1
x 3 x 2
2
3 2
1 6
1
Ví dụ 2: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng được giới hạn bởi
1
các đường y , y 0, x 0 và x 1 xung quanh trục hoành.
1 4 3x
Bài giải
1
dx
♥ Thể tích khối tròn xoay là V 2
.
0 1 4 3x
4 t2
♥ Đặt t 4 3x , ta có khi x0 thì t 2, khi x 1 thì t 1 và x nên dx 2t dt.
3 3
1 2 2
1 2t 2 t 2 1 1
Khi đó ta có V 2
. dt 2
dt dt
2
(1 t ) 3 3 1 (t 1) 3 1 t 1 (t 1)2
2 1 2 2 3 1 3
ln | t 1| ln 6ln 1 .
3 t 1 1 3 2 6 9 2
Câu 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x 1 ,trục hoành, x = ln3
và x = ln8.
ln8
Diện tích S e x 1dx ; Đặt t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1
ln 3
2t
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx dx 2
dt
t 1
3 3
2t 2 2 t 1 3 3
Do đó S 2
dt 2 2 dt 2t ln 2 ln (đvdt)
2
t 1 2
t 1 t 1 2 2
x 1
Câu 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y và các trục tọa độ.
x2
0
x 1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại (-1; 0). Do đó S dx
1
x2
0 0
x 1 3 0 2 3
Ta có S dx = (1 x 2 )dx ( x 3ln x 2 )| 1 3ln 3ln 1 .
1
x2 1
1 3 2
Câu 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y ( x 1) ln x và đường thẳng
y x 1.
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
-5
Câu 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x 2 , trục hoành và hai
đường thẳng x=0, x=2.
Câu 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x 2 , y 2 x 3 và hai
đường thẳng x =0, x=2.
Đặt f1 ( x) x 2 , f 2 ( x) 2 x 3
x 1 [0;2]
Ta có: f1 ( x) f 2 ( x) 0 x 2 (2 x 3) 0 x 2 2 x 3 0
x 3 [0;2]
Diện tích hình phẳng đã cho
2
S | x 2 2 x 3 | dx
0
1 2
( x 2 2 x 3)dx ( x 2 2 x 3)dx
0 1
1 2
x3 x3
x 2 3x x 2 3x
3 0 3 1
1 8 1 5 7
2 4 6 1 3 4
3 3 3 3 3
Câu 6. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau y x 2 , y x 2
x 1
Ta có: x 2 ( x 2) 0 x 2 x 2 0
x 2
Diện tích hình phẳng
2
2
2 x3 x 2 8 1 1 9
S | x x 2 | dx 2x 2 4 2
1 3 2 1 3 3 2 2
Câu 7. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau đây:
y x 3 4x 2 3x 1 và y 2x 1 .
x 1
Cho x 3 4x 2 3x 1 2x 1 x 3 4x 2 5x 2 0
x 2
2
Diện tích cần tìm là: S x 3 4x 2 5x 2 dx
1
2
x 4 4x 3 5x 2 1 1
(x 3 4x 2 5x 2)dx
2
hay S 1 2x (đvdt)
4 3 2 1 12 12
Câu 8. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C : y x 3 3x 2 4 và đường thẳng
: y x 1
NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309 SP Toán K35 - ĐH Cần Thơ
Nguyên hàm – Tích phân FB: http://www.facebook.com/VanLuc168
x 3x 2 4 x 1 dx
3 3
S x 3x 2 x 3 dx
1 1
1 3
3
x 3x 2 x 3 dx x 3 3x 2 x 3 dx
1 1
1 3
x 3x 2 x 3dx x 3x 2 x 3dx
3 3
1 1
1 3
x4 3 x2 x4 3 x2
x 3x x 3x
4 2 1 4 2 1
4 4 8 (đvdt)
Câu 9. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y ( x 1).( x2 2 x) với trục
hoành.
Ta có
x 0
( x 1).( x2 2 x) 0 x 1
x 2
Do đó diện tích cần tìm là
2
S ( x 1).( x 2 2 x) dx
0
1 2
( x 1).( x2 2 x) dx ( x 1).( x 2 2 x) dx
0 1
1 2
( x 1).( x 2 2 x)dx ( x 1).( x 2 2 x)dx
0 1
1 2
1 1
( x2 2 x)d ( x2 2 x) ( x2 2 x)d ( x 2 2 x)
20 21
1 2
1
( x 2 2 x) 2 ( x 2 2 x) 2
4 0 1
1
1 (0 1)
4
1
.
2
Câu 10. Tính thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi quay hình (D) quanh trục Ox biết (D)
giới hạn bởi y 1 x 2 , y 0
Ta có: 1 x 2 0 x 1
b
1 1
1
2x 3 x5
Ta có: V (1 x ) dx 1 2x x dx x
2 2
2 4
1 1 3 5 1
2 1 2 1 4 2 16
1 1 2
3 5 3 5 3 5 15
Câu 11. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C): y x sin x , các trục Ox, Oy và
đường thẳng x . Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho (H) quay quanh Ox.
4
Câu 12. Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = tanx ; y=0 ; x=0; x = quanh trục Ox.
4
Câu 13. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y x 3 1 ,y =0,x =0,x =1 khi quay xung quanh trục Ox.
0 0 7 2 0 7 2 14