Professional Documents
Culture Documents
Chapter4 InvestingActivities
Chapter4 InvestingActivities
CHƯƠNG 4
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
ANALYZING INVESTING ACTIVITES
1
8/14/23
2
8/14/23
3
8/14/23
4
8/14/23
• (1) Phát sinh từ bán hàng hóa và dịch vụ và (2) từ trả trước cho các công ty khác.
• Các công ty thường không thu được tất cả các khoản phải thu của mình.
• Giá trị phải thu ròng (net realizable value): phải thu trừ cho dự phòng nợ khó đòi.
• Dự phòng nợ khó đòi: Đánh giá dựa trên kinh nghiệm, điều kiện kinh tế, điều kiện chủ
nợ
• Ghi xóa nợ không thu hồi được, thiệt hại được tính vào chi phí trong kỳ
10
5
8/14/23
• Phân tích các khoản phải thu: 2 câu hỏi quan trọng
• Rủi ro thu tiền:
• So sánh tỷ trọng khoản phải thu trên doanh số với các đối thủ
• Đánh giá mức độ tập trung vào một nhóm khách hàng.
• Xu hướng thay đổi kỳ thu tiền so với chính sách tín dụng
• Phần trăm các khoản phải thu gối đầu (renewals)
• Phân tích sự thích hợp của chiết khấu, trả hàng, điều kiện tín dụng.
11
• Phân tích các khoản phải thu: 2 câu hỏi quan trọng
• Tính xác thực của các khoản phải thu:
• Liệu các khoản phải thu có xác thực, thích đáng và có khả năng thi
hành không.
12
6
8/14/23
• Quá trình chứng khoán hóa các khoản phải thu thường được hoàn thành bởi việc thiết
lập một công ty chuyên biệt (SPE), để mua các khoản phải thu của công ty và tài trợ cho
việc mua qua bán trái phiếu vào thị trường.
• Chứng khoán hóa có thể được hạch toán: (1) ghi giảm khoản phải thu và tăng tiền mặt
và (2) tăng tiền mặt và tăng nợ phải trả
13
14
7
8/14/23
15
16
8
8/14/23
17
18
9
8/14/23
• FIFO Cost of
Oldest Cost
Goods Sold
Ending
Recent Cost
Inventory
19
Recent Cost of
• LIFO Cost Goods Sold
Ending
Oldest Cost
Inventory
20
10
8/14/23
• Giả sử 30 đơn vị được bán, giá $800/ đơn vị, doanh thu là $24.000
21
• Nhập
Doanhsau
thu xuất trước (LIFO): HTK cuối kỳ là $38.000 $24.000
COGS 30 đơn vị x $600 18.000
Lợi nhuận gộp $6.000
22
11
8/14/23
• Giá 560$ chính là tổng giá trị HTK chia cho số lượng hàng trong kho.
23
24
12
8/14/23
• Trong thời kỳ lạm phát, FIFO tạo ra lợi nhuận cao hơn (FIFO’s phantom profit)
• Bản cân đối kế toán theo LIFO thấp hơn chi phí cần thay thế (LIFO là phương
pháp thận trọng hơn).
25
26
13
8/14/23
27
28
14
8/14/23
• Điều chỉnh báo cáo tài chính theo phương pháp hạch toán HTK:
• Hàng tồn kho = Hàng tồn kho sổ sách theo LIFO + dự trữ LIFO.
• Thuế thu nhập hoãn lại tăng thêm = dự trữ LIFO x thuế suất
• Thu nhập giữ lại = Thu nhập giữ lại báo cáo + dự trữ LIFO ( 1 – T%)
• Lãi ròng FIFO = Lãi ròng LIFO + thay đổi trong dự trữ LIFO x (1- thuế suất)
• Mục tiêu điều chỉnh báo cáo tài chính:
• So sánh tốt hơn giữa các công ty theo phương pháp hạch toán khác nhau.
• Đánh giá chính xác hơn hàng tồn kho trên báo cáo tài chính
29
30
15
8/14/23
Tồn kho: 40 SP (giá 10$) Tồn kho cuối kỳ: 50 SP Tồn kho cuối kỳ: 60 SP
Năm 2016: nhập 20 sản phẩm giá 12$. Xuất kho trong kỳ 10SP. Giá bán 50$/SP
Năm 2017: nhập 20 sản phẩm giá 15$. Xuất kho trong kỳ 10SP. Giá bán 60$/SP
31
• Nếu hàng tồn kho giảm giá (do lạc hậu, hư hại…) giá trị hàng tồn
kho phải ghi giảm xuống để phản ánh khoản lỗ này.
• Hàng tồn kho chỉ cho phép write-down mà không cho phép
write-up để thể hiện nguyên tắc thận trọng
• Market: giá thị trường, tuy nhiên, không được cao hơn giá trị
thực hiện thuần (net relizable value).
32
16
8/14/23
• Chứng khoán mà công ty nắm giữ với các mục đích khác nhau (kể cả chứng khoán
nợ và chứng khoán vốn).
• Nguyên tắc hạch toán là theo chi phí hoặc theo giá trị hợp lý (lower of cost or
market) (có thể trích lập dự phòng giảm giá).
• Hạch toán CKTT phụ thuộc vào phân loại và mục đích đầu tư:
• Cất giữ tiền mặt tạm thời: đầu tư ngắn hạn.
• Góp vốn vào doanh nghiệp khác: đầu tư dài hạn
33
34
17
8/14/23
35
36
18
8/14/23
37
38
19
8/14/23
39
40
20
8/14/23
• Sau đó, Synergy báo cáo thu nhập là $100.000 và công ty sẽ chia cổ tức $20.000
(Global nhận $5.000)
• Global ghi nhận như sau:
• Đầu tư $25.000
• Vốn cổ phần trong công ty con $25.000
• Tiền mặt $5.000
• Đầu tư $5.000
• Tài khoản chứng khoán đầu tư của Global = $500.000 + $25.000 - $5.000 = $520.000
41
42
21
8/14/23
• Phân loại:
• Tài sản cố định hữu hình (tangible assets) như nhà xưởng, thiết bị
• Tài sản cố định vô hình (intangible assets) như bằng phát minh, thương hiệu, lợi thế thương mại
• Chi phí trì hoãn (defered charges) như chi phí nghiên cứu và phát triển
43
• Vốn hóa: trì hoãn chi phí xảy ra ở hiện tại (mua tài sản) vì lợi ích của nó tạo ra trong tương
lại (nguyên tắc phù hợp – matching principle).
• Tiêu chuẩn để vốn hóa chi phí:
• Phải phát sinh từ giao dịch hoặc sự kiện trong quá khứ.
• Phải tạo ra thu nhập trong tương lai một cách hợp lý và nhận dạng được
44
22
8/14/23
45
46
23
8/14/23
47
Ảnh hưởng của vốn hóa chi phí và hạch toán chi phí ngay lên BCTC
Chỉ tiêu Vốn hóa chi phí Hạch toán chi phí ngay
Tổng tài sản Cao hơn Thấp hơn
Vốn chủ sở hữu Cao hơn Thấp hơn
Biến động thu nhập Thấp hơn Cao hơn
TN ròng (năm đầu) Cao hơn Thấp hơn
TN ròng (những năm sau) Thấp hơn Cao hơn
CFO Cao hơn Thấp hơn
CFI Thấp hơn Cao hơn
D/A và D/E Thấp hơn Cao hơn
TIE (năm đầu) Cao hơn Thấp hơn
TIE (những năm sau) Thấp hơn Cao hơn
48
24
8/14/23
49
50
25
8/14/23
• Đời sống hữu dụng: phụ thuộc vào các nhân tố: điều kiện kinh tế, công nghệ, kinh nghiệm,
thuộc tính vật lý.
• Phương pháp phân bổ: khấu hao đường thẳng, khấu hao theo tổng số năm, khấu hao theo
số dư giảm dần
51
52
26
8/14/23
53
54
27
8/14/23
• Sử dụng khấu hao khác nhau trên các báo cáo khác nhau:
• Khấu hao đường thẳng cho báo cáo tài chính (cổ đông) và báo cáo
thuế.
• Khấu hao đường thẳng cho báo cáo tài chính và khấu hao nhanh cho
báo cáo thuế. Hiệu ứng thuế tạo ra là thuế thu nhập hoãn lại (tạo ra
một nguồn tài trợ free).
• Khấu hao nhanh cho cả báo cáo tài chính và báo cáo thuế. Chi phí sẽ
cao hơn trong những những năm đầu hoặc nhiều năm sau đó, nhất là
đối với công ty tăng trưởng (liên tục đầu tư mở rộng).
55
56
28
8/14/23
57
58
29
8/14/23
4.6 TÀI
SẢN CỐ
ĐỊNH VÔ
HÌNH
59
60
30
8/14/23
61
31