You are on page 1of 7

To be centrally run and guided by five- Được điều hành tập trung và chỉ đạo

year plans trung ương theo những kế hoạch 5 năm

Economic sectors Các ngành / khu vực kinh tế

Close central control Điều hành tập trung chặt chẽ

Stagnant growth Sự phát triển trì trệ

A severe shortage of food Tình trạng khan hiếm lương thực trầm
trọng

Deficit budget Thâm hụt ngân sách

Surplus budget Thặng dư ngân sách

Soaring inflation Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang

Balanced budget Cân bằng ngân sách

Chronic trade imbalances Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại
triền miên

To initiate an overall economic Khởi xướng một chính sách cải cách kinh
renovation policy tế tổng thể

To make the country self-sufficent in Giúp đất nước có khả năng tự cung tự
food production cấp trong việc sản xuất lương thực

To liberalize production forces Tự do hóa / giải phóng lực lượng sản


xuất

To reduce the state intervention in Giảm sự can thiệp của nhà nước trong
business kinh doanh

To encourage foreign and domestic Khuyến khích đầu tư tư nhân trong và


private investment ngoài nước

A multi-sector, market-oriented Nền kinh tế định hướng thị trường đa


economy thành phần

The introduction of more structural Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn
reforms nữa

Domestic / internal trade Thương mại trong nước

Foreign / external trade Thương mại ngoài nước

To remove most subsidies Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp

Multiple exchange rates Chế độ đa tỷ giá hối đoái

To relax foreign exchange controls Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối

To be convertible Có thể chuyển đổi được

To be inconvertible Không thể chuyển đổi được


To adopt a tight / contractionary Áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt
monetary policy

To adopt a loose / expansionary Áp dụng chính sách tiền tệ mở rộng


monetary policy

To cover budget deficits Trang trải thâm hụt ngân sách

To issue bonds and treasury bills Phát hành trái phiếu và tín phiếu

To introduce higher interest rates to Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để
encourage domestic savings khuyến khích tiết kiệm trong nước

To devalue Phá giá

Fiscal reforms Cải cách tài khóa

To broaden the tax base Mở rộng cơ sở tính thuế

To apply uniform tax rates Áp dụng mức thuế suất đồng nhất

To enjoy special tax incentives Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế

A two-tier baking system Một hệ thống ngân hàng hai cấp

The central state bank Ngân hàng trung ương nhà nước

Commercial banks Ngân hàng thương mại

Land reform Cải cách ruộng đất

Land use rights Quyền sử dụng đất

The right to inherit, exchange, transfer, Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng,
mortgage and lease their land use thế chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai
rights

Merger and dissolution Sát nhập và giải thể

To be stripped of most subsidies and Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp
other privileges và ưu đãi khác

Privatization (or equitisation) of state- Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các
owned enterprises doanh nghiệp nhà nước

Foreign direct investment (FDI) Đầu tư trực tiếp nước ngoài

Legal framework Khung pháp lý

To promulgate the Law on Foreign Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài
Investment (LFI)

Export processing an industrial zones Khu công nghiệp và chế xuất

Financial institutions Các tổ chức / thể chế tài chính

Bankruptcy Phá sản


To be / go bankrupt Bị phá sản

To produce initial encouraging results Đạt được / tạo ra những kết quả đáng
khích lệ bước đầu

The share / proportion of GDP by Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng
economic sectors sản phẩm quốc nội

Joint-stock companies Công ty cổ phần

Limited companies Công ty trách nhiệm hữu hạn

Private enterprises Doanh nghiệp tư nhân

Family-scale businesses Cơ sở kinh doanh quy mô gia đình

Farming households Hộ gia đình làm nghề nông , hộ nông

Handicrafts Thủ công mỹ nghệ

Small-scale food processing Chế biéne thực phẩm quy mô nhỏ

Light industries Các ngành công nghiệp nhẹ

Garments and assembling, and small- Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô
scale transportation nhỏ

Export earnings / revenue Kim ngạch xuất khẩu

Capital goods Tư liệu sản xuất

Industrialization and modernization Công nghiệp hóa hiện đại hóa

Monetary and fiscal reforms Cải cách tiền tệ và tài khóa

Government spending Chi tiêu chính phu

Hyper-inflation Siêu lạm phát

Official Development Assistance (ODA) Viện trợ phát triển chính thức

To disburse Giải ngân

The quality and efficiency of the Chất lượng và tính hiệu quả của nền kinh
economy tế

Inadequate infrastructure Thiếu hụt cơ sở hạ tầng

Shortage of skilled labor and Thiếu lao động lành nghề và đội ngũ
management quản lý

An agrarian society Một xã hội thuần nông

To occupy minor segments of the Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng sản
gross domestic product (GDP) phẩm quốc dân (GDP)

The cultivation of export crops Trồng các loại cây xuất khẩu
Trading partners Đối tác thương mại

A highly centralized, planned economy Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao
độ

To nationalize Quốc hữu hóa

To be placed under state or collective Đặt dưới quyền sở hữu của nhà nước
ownership hoặc hợp tác xã

Customs revenue Thu nhập từ thuế

Limited tax base Cơ sở thuế hạn chế

Infusion of foreign capital Nguồn vốn đầu tư nước ngoài

To impede rapid growth Cản trở sự tăng trưởng nhanh chóng

To play the flagship role in the Đóng vai trò lá cờ đầu trong nền kinh tế
economy

The Vietnam General Confederation of Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
Trade Unions

Agriculture, forestry, and fishing Nông, lâm, ngư nghiệp

The cultivation of wet rice Canh tác lúa nước

To collectivize all privately held Tập thể hóa tất cả đất canh tác sở hữu tư
farmland nhân

To dismantle the collective system Dỡ bỏ hệ thống hợp tác xã

To grant long-term leases to farmers Cấp quyền thuê đất dài hạn

Annual quota of grain Định mức lương thực thường niên

Surplus production Sản xuất dư thừa

Annual fish catch Sản lượng đánh bắt cá hàng năm

A lack of transportation facilities Thiếu các phương tiện vận chuyển

To ban the export of logs and some Cấm xuất khẩu gỗ xẻ và gỗ khúc
timber products

To preserve remaining forests Bảo tồn những khu rừng còn lại

To be at a relatively primitive stage Ở giai đoạn còn tương đối sơ khai

A mix of state, collective, and private Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập
ownership thể và tư nhân

Petroleum and natural gas deposits Mỏ khí ga thiên nhiên và dầu mỏ

The continental shelf Thềm lục địa

Oil fields Khu khai thác dầu, mỏ dầu


Offshore deposits Các mỏ dầu ngoài khơi xa

Textile goods Hàng may mặc

Cash crops Cây công nghiệp

Maritime products Hải sản

To impose a trade embargo on Áp đặt lệnh cấm vận thương mại

To lift / remove a embargo on Dỡ bỏ lệnh cấm vận thương mại

To perform general supervisory Đóng vai trò giám sát tổng quan
functions

To control the money supply Kiểm soát nguồn cung tiền

Khủng hoảng kinh tế Economic crisis

Khởi xướng chính sách đổi mới kinh To initiate an economic renovation /
tế reform policy

Một nền kinh tế kế hoạch tập trung A state-subsidized, bureaucratic,


quan liêu bao cấp centrally-planned economy

Một nền kinh tế theo định hướng thị A market-oriented economy


trường

Thành phần kinh tế quốc doanh và tập State-owned and collective economic
thể sectors

Một nền kinh tế mở cửa đa phương, An liberal, multilateral and diverse


đa dạng economy

Ba chương trình kinh tế chiến lược Three strategic economic programs

Lương thực và thực phẩm Foodstuff

Hàng tiêu dùng Consumer goods

Hàng xuất khẩu Goods for export

Thời kỳ chuyển tiếp Transitional period

Môi trường đầu tư nước ngoài cởi mở An liberal foreign investment environment

Một số điều khoản trong luật đầu tư Several provisions / terms in the Law on
nước ngoài Foreign Investment

Cơ sở hạ tầng lạc hậu Outdated / backward / inadequate


infrastructure

Hội nhập với nền kinh tế khu vực và To integrate into regional and world
thế giới economy

Bộ máy quản lý Management apparatus

Đồng nội tệ Domestic currency

Không chuyển đổi được To be inconvertible

Hệ thống ngân hàng The banking system

Các biện pháp cải cách vĩ mô định Market-oriented macro reforms /


hướng thị trường renovation measures

Tự do hóa giá cả To liberalize prices

Cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà To remove subsidies through state budget
nước

Thả nổi tỷ giá hối đoái To float the exchange rate

Thực hiện chế độ tự chủ tài chính To apply the financial autonomy

Các doanh nghiệp nhà nước State-owned enterprises

Ban hành luật đầu tư nước ngoài To promulgate / issue / enact Law on
Foreign Investment

Đổi mới các quy định về hải quan, xuất To renovate the regulations on customs,
nhập cảnh và xuất nhập khẩu immigration and import – export

Mở rộng quan hệ kinh tế To broaden / expand economic sectors

Các nước công nghiệp mới (NICs) Newly industrialized countries

Một nền kinh tế tăng trưởng năng A dynamic growing economy


động

Tự do hóa quyền sử dụng đất đai To liberalize the land use rights

Phương thức sản xuất tập thể Collective production mode / method

Khủng hoảng tài chính Financial crisis

Tác động xấu đền nền kinh tế Việt To have an adverse impact on Vietnam’s
Nam economy

Đầu tư trực tiếp nước ngoài Foreign direct investment

Các hàng rào phi thuế quan Non-tariff barriers

Những giải pháp tình thế, ngắn hạn Short-term and ad-hoc solutions

Quá trình cổ phần hóa Equitisation process

Kích cầu To boost demands

Áp dụng chính sách tiền tệ nới lỏng To adopt a loose / an expansionary


monetary policy

Lãi suất trần cho vay The lending ceiling interest rate

Tăng lương cho cán bộ công nhân To raise salary for state employees
viên

Tăng sức mua To boost / increase purchasing power

Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế To improve / enhance the efficiency of the
economy

Hàng rào bảo hộ mậu dịch Trade protectionist barriers

Khuyến khích sự cạnh tranh lành To encourage healthy domestic


mạnh trong nước competition

Kiện toàn hệ thống tài chính To consolidate the fiscal system

Một hệ thống ngân hàng hiện đại hoạt A modern and efficient banking system
động có hiệu quả operating effectively

Thực hiện một cách sáng tạo, linh To implement creatively and flexibly
hoạt các chính sách kinh tế economic policies

Diện mạo của nền kinh tế The outlook of the economy

Cải thiện rõ rệt đời sống của nhân dân To remarkably improve people’s living
standard

You might also like