Professional Documents
Culture Documents
A severe shortage of food Tình trạng khan hiếm lương thực trầm
trọng
Soaring inflation Lạm phát tăng vọt / nhảy vọt / leo thang
Chronic trade imbalances Sự / tình trạng mất cân bằng thương mại
triền miên
To initiate an overall economic Khởi xướng một chính sách cải cách kinh
renovation policy tế tổng thể
To make the country self-sufficent in Giúp đất nước có khả năng tự cung tự
food production cấp trong việc sản xuất lương thực
To reduce the state intervention in Giảm sự can thiệp của nhà nước trong
business kinh doanh
The introduction of more structural Đưa ra nhiều cải cách có tính cơ cấu hơn
reforms nữa
To remove most subsidies Loại bỏ hầu hết các khoản trợ cấp
To relax foreign exchange controls Nới lỏng các kiểm soát trao đổi ngoại hối
To issue bonds and treasury bills Phát hành trái phiếu và tín phiếu
To introduce higher interest rates to Áp dụng các mức lãi suất cao hơn để
encourage domestic savings khuyến khích tiết kiệm trong nước
To apply uniform tax rates Áp dụng mức thuế suất đồng nhất
To enjoy special tax incentives Hưởng những ưu đãi đặc biệt về thuế
The central state bank Ngân hàng trung ương nhà nước
The right to inherit, exchange, transfer, Quyền thừa kế, trao đổi, chuyển nhượng,
mortgage and lease their land use thế chấp, cho thuê quyền sử dụng đất đai
rights
To be stripped of most subsidies and Bị tước bỏ hầu hết những khoản trợ cấp
other privileges và ưu đãi khác
Privatization (or equitisation) of state- Tư nhân hóa (hoặc cổ phần hóa) các
owned enterprises doanh nghiệp nhà nước
To promulgate the Law on Foreign Ban hành Luật Đầu tư nước ngoài
Investment (LFI)
To produce initial encouraging results Đạt được / tạo ra những kết quả đáng
khích lệ bước đầu
The share / proportion of GDP by Tỷ trọng theo ngành kinh tế trong tổng
economic sectors sản phẩm quốc nội
Garments and assembling, and small- Hàng dệt may, lắp ráp, và vận tải quy mô
scale transportation nhỏ
Official Development Assistance (ODA) Viện trợ phát triển chính thức
The quality and efficiency of the Chất lượng và tính hiệu quả của nền kinh
economy tế
Shortage of skilled labor and Thiếu lao động lành nghề và đội ngũ
management quản lý
To occupy minor segments of the Chiếm một tỉ trọng nhỏ trong tổng sản
gross domestic product (GDP) phẩm quốc dân (GDP)
The cultivation of export crops Trồng các loại cây xuất khẩu
Trading partners Đối tác thương mại
A highly centralized, planned economy Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung cao
độ
To be placed under state or collective Đặt dưới quyền sở hữu của nhà nước
ownership hoặc hợp tác xã
To play the flagship role in the Đóng vai trò lá cờ đầu trong nền kinh tế
economy
The Vietnam General Confederation of Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
Trade Unions
To collectivize all privately held Tập thể hóa tất cả đất canh tác sở hữu tư
farmland nhân
To grant long-term leases to farmers Cấp quyền thuê đất dài hạn
To ban the export of logs and some Cấm xuất khẩu gỗ xẻ và gỗ khúc
timber products
To preserve remaining forests Bảo tồn những khu rừng còn lại
A mix of state, collective, and private Sự kết hợp của sở hữu nhà nước, tập
ownership thể và tư nhân
To perform general supervisory Đóng vai trò giám sát tổng quan
functions
Khởi xướng chính sách đổi mới kinh To initiate an economic renovation /
tế reform policy
Thành phần kinh tế quốc doanh và tập State-owned and collective economic
thể sectors
Môi trường đầu tư nước ngoài cởi mở An liberal foreign investment environment
Một số điều khoản trong luật đầu tư Several provisions / terms in the Law on
nước ngoài Foreign Investment
Hội nhập với nền kinh tế khu vực và To integrate into regional and world
thế giới economy
Cắt bỏ bao cấp qua ngân sách nhà To remove subsidies through state budget
nước
Thực hiện chế độ tự chủ tài chính To apply the financial autonomy
Ban hành luật đầu tư nước ngoài To promulgate / issue / enact Law on
Foreign Investment
Đổi mới các quy định về hải quan, xuất To renovate the regulations on customs,
nhập cảnh và xuất nhập khẩu immigration and import – export
Tự do hóa quyền sử dụng đất đai To liberalize the land use rights
Phương thức sản xuất tập thể Collective production mode / method
Tác động xấu đền nền kinh tế Việt To have an adverse impact on Vietnam’s
Nam economy
Những giải pháp tình thế, ngắn hạn Short-term and ad-hoc solutions
Lãi suất trần cho vay The lending ceiling interest rate
Tăng lương cho cán bộ công nhân To raise salary for state employees
viên
Nâng cao hiệu quả của nền kinh tế To improve / enhance the efficiency of the
economy
Một hệ thống ngân hàng hiện đại hoạt A modern and efficient banking system
động có hiệu quả operating effectively
Thực hiện một cách sáng tạo, linh To implement creatively and flexibly
hoạt các chính sách kinh tế economic policies
Cải thiện rõ rệt đời sống của nhân dân To remarkably improve people’s living
standard