- Bá o cá o từ tuầ n 46 (15/11), trình bày 10 phú t nộ p file word, ppt, file
nén .rar - Nộ i dung khô ng lặ p lạ i giá o trình THỰC HÀNH - Tuầ n 40 (04/10) nộ p đề cương - Sả n phẩ m khô ng nhấ t thiết mớ i nhưng cầ n đưa ra 1 thí nghiệm cho thấy sự khá c biệt về thà nh phầ n (VD: tă ng chấ t khô , xơ, hoạ t tính sinh họ c nhưng vẫ n giữ nguyên đượ c cá c thà nh phầ n khá c,…) cả i tiến sả n phẩ m CHƯƠNG 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ NGUYÊN LIỆU RAU QUẢ Phân loại quả - Theo mùa khí hậu - Theo thời vụ trong sả n xuấ t khô ng sử dụ ng quả trá i vụ cho chấ t lượ ng thấ p và giá thà nh cao. Đố i vớ i quả chính vụ , thờ i điểm dầ u có thể sả n xuấ t cá c sả n phẩ m fresh cut và thờ i điểm sau sẽ sơ chế và bả o quả n lạ nh đô ng. Hoặ c có thể thiết kế phâ n xưở ng cho cá c nguồ n nguyên liệu có thờ i vụ lệch nhau - Theo cấu tạo quả (dự a trên vỏ , thịt, hạ t) + Quả mọng (berry) vỏ ngoà i mỏ ng (khô ng cầ n gọ t), chứ a nhiều nướ c (ép nướ c), cấ u tạ o tế bà o mềm + Quả nạc (pomme) vỏ ngoà i dai, mỏ ng, phầ n nạ c tỷ lệ cao (khó ép nướ c bổ sung enzyme pectinase để tă ng hiệu suấ t ép), có nhiều hạ t, thà nh phầ n polyphenol cao (hó a nâ u dầ n theo thờ i gian chầ n để vô hoạ t enzyme oxidase để kiểm soá t quá trình hó a nâ u nhiệt độ và thờ i gian quá trình chầ n cầ n tố i ưu, đố i vớ i sả n phẩ m fresh cut cầ n đượ c xử lý theo cá c cá ch khá c nhưng rử a nướ c muố i hay đó ng gó i châ n khô ng) + Quả hạch (stone fruit) vỏ ngoà i dai, lớ p trong cứ ng bao quanh 1 hạ t cầ n có thiết bị riêng để tá ch hạ t trong quá trình chế biến hạ t đượ c thu gom và bá n lạ i cho nhà vườ n; có thể thu hồ i hạ t do thà nh phầ n dinh dưỡ ng hạ t cao (lipid, protein, carbohydrate tinh bộ t khá ng, hợ p chấ t hoạ t tính sinh họ c) + Quả múi (citrus) 2 lớ p vỏ (vỏ ngoà i dày chứ tinh dầ u, vỏ giữ a trắ ng và xố p, bên trong là mú i chứ a tú i dịch) trong sả n xuấ t, vỏ ngoà i đượ c thiết bị mà i nhẵ n. Độ chua đượ c quyết định bở i acid hữ u cơ acid citric + Quả nang sầ u riêng + Quả bế phầ n ă n đượ c khô ng phả i thịt quả Phân loại rau - Rau ăn củ: rễ củ (củ do rễ phá t triển thà nh); thâ n củ ; chồ i củ - Rau ăn quả: họ đậ u (quả non tuy giá thà nh cao nhưng do chưa phá t triển đầy đủ nên do chưa phá t triển đầy đủ nên khô ng kinh tế); họ dây leo, họ cà - Rau ăn thân CẤU TẠO TB – MÔ BÀO CÁC CƠ QUAN CỦA RAU QUẢ TB mềm – tế bào sinh dưỡng - Muố n thu đượ c thà nh phầ n cellulose củ a TB thự c vậ t có thể tiến hà nh xé nhỏ tế bà o hoặ c sử dụ ng enzyme cellulase - Khô ng bà o lớ n, chưa dịch bà o chủ yếu là nướ c sả n xuấ t nướ c ép - Gian bà o chứ a khí và hơi nướ c quyết định độ đặ c hay xố p củ a rau quả ; thà nh phầ n protopectin và hemicellulose liên kết vớ i nhau ở gian bà o, khô ng tan nên khi quả chưa chín sẽ cứ ng quả chín đồ ng nghĩa vs việc protopectin chuyển thà nh pectin và hemicellulose tan ra khiến thà nh tb trở nên lỏ ng lẻo (khi là m cả i muố i đầ u tiên cả i đượ c phơi nhằ m giả m thà nh phầ n khí trong gian bà o để khi nén sẽ khô ng gây bể vỡ tb) TÍNH CHẤT VẬT LÝ Khối lượng và khối lượng riêng - Khố i lượ ng – M (kg) - Khố i lượ ng riêng – d = M/V (kg/m3) V là thể tích thự c củ a vậ t xá c đinh bằ ng cá ch xem chênh lệch về thể tích nướ c trướ c và sau khi thả và o nướ c - Dung trọ ng – g = M/V* (kg/m3) khi vậ t có hình dạ ng bấ t kỳ cầ n phả i chứ a trong cá c khô ng gian có hình dạ ng khá c có thể tích là V* trá i cây có cá c hình dạ ng khá c nhau khi đó ng hộ p thể tích hộ p là V* Kích thước – hình dạng - Tù y và o yêu cầ u củ a sả n phẩ m, kích thướ c và hình dạ ng củ a rau quả sẽ cầ n đượ c cố định hay khô ng (khi sả n xuấ t dứ a sấy cầ n cố định đườ ng kính quả nguyên liệu; khi sả n xuấ t nướ c ép dứ a cầ n cố định độ chín củ a nguyên liệu) Tính chất cơ lý - Độ giò n (tỉ lệ gian bà o cao) - Khả nă ng ép lấy nướ c (thể tích khô ng bà o và thà nh phầ n pectin - Độ mềm, cứ ng (hình dạ ng tế bà o, độ chín, thà nh phầ n khô ng tan trong gian bà o) - … Tính chất nhiệt - Nhiệt lượ ng sinh ra thô ng qua quá trình hô hấ p củ a rau quả (tuy ít) thâ n nhiệt củ a rau quả - Toosc độ hô hấ p tă ng nhiệt độ tă ng tố c độ hô hấ p tiếp tụ c tă ng cầ n phả i kiểm soá t đượ c nhiệt độ để kiểm soá t độ chín củ a rau quả - Tù y và o thâ n nhiệt củ a quả cao hay thấ p sẽ cầ n thiết kế cá c kho bả o quả n khá c nhau (thâ n nhiệt thấ p chỉ cầ n bả o quả n thoá ng má t trong khi thâ n nhiệt cao cầ n bả o quả n trong kho má t) - Hình ả nh thâ n nhiệt trá i gọ i là thermogram kiểm soá t cấ u trú c (hư hỏ ng) bên trong củ a rau quả khi thu hoạ ch và sả n xuấ t Tính chất quang - Đá nh giá độ chín, hư hỏ ng bề mặ t Tính chất điện - Phụ thuộ c và o hà m ẩ m, độ tro, … THÀNH PHẦN HÓA HỌC Nước - Nướ c tự do và nướ c liên kết - Tù y và o dạ ng sả n phẩ m thì nướ c liên kết nhiều sẽ tố t hoặ c xấ u (khi muố n sấy khô nướ c liên kết nhiều sẽ khô ng tố t do tá ch thà nh phầ n ẩ m khó khă n; đố i vớ i cá c sả n phẩ m sấy dẻo, muố n giữ lạ i thà nh phầ n ẩ m trong cấ u trú c nướ c liên kết nhiều sẽ tố t đố i vớ i sả n phẩ m - Hoạ t độ nướ c – độ ẩ m đá nh giá và kiểm soá t điều kiện bả o quả n - Tă ng hà m lượ ng nướ c liên kết bằ ng cá ch bổ sung cá c chấ t có khả nă ng hydrat hó a Carbohydrate - Hà m lượ ng tinh bộ t cao hơn khi quả cò n non, chưa chín cà ng chín thì hà m lượ ng tinh bộ t cò n giả m tỉ lệ AM/AP quyết định khả nă ng giữ nướ c củ a nguyên liệu (AM mạ ch thẳ ng cò n AP có mạ ch nhá nh AP có khả nă ng giữ nướ c cao hơn AM) - Đườ ng (glu, fruc, suc, malt,…) thà nh phầ n và tỉ lệ cá c loạ i đườ ng sẽ quyết định độ ngọ t củ a rau quả ; tỉ lệ glu/suc sẽ quyết định tố c độ quá trình lên men tự nhiên - Pectin (xơ tan)/ cellulose (xơ khô ng tan) xơ là cá c thà nh phầ n carbohydrate khô ng thể tiêu hó a - Hemicellulose chấ t kết dính Protein/Lipid khô ng đá ng kể trong thà nh phầ n rau củ Vitamin - Mấ t má t rấ t nhiều trong quá trình chế biến và bả o quả n - Vit C tạ o độ chua, vị chá t, khá ng oxy hó a Muối khoáng/acid hữu cơ THÀNH PHẦN CẢM QUAN Chất đắng - Hương vị đặ c trưng cho và i loạ i dượ c thả o và rau quả - Glucoside: glucose + aglycone (rượ u, acid, aldehyde,..) aglycone có nhiều trong vỏ lụ a củ a cam nướ c cam ban đầ u vắ t ra khô ng đắ ng cao, khi vắ t cá c thà nh phầ n vỏ lụ a trộ n lẫ n khiến vị đắ ng tă ng dầ n theo thờ i gian tạ i Đứ c, cam chua và đắ ng lạ i đượ c ưu chuộ ng hơn - Acid đắ ng hoa bia vị đắ ng củ a bia - Hợ p chấ t alkaloid Chất chát (hợp chất phenolic) - Tù y loạ i phenolic sẽ tạ o ra vị chá t hoặ c khô ng - Phổ biến nhấ t trong thự c phẩ m là tannin có thể là m thay đổ i mà u sắ c củ a thự c phẩ m tuy nhiên tannin có khả nă ng tạ o tủ a vớ i cá c protein có hà m lượ ng thấ p để lọ c và tă ng chấ t lượ ng cả m quan củ a thự c phẩ m vỏ nho có hà m lượ ng tannin cao, rượ u chá t thườ ng có độ trong rấ t cao Chất màu - Chlorophyll (tan trong dầ u) mà u xanh củ a thự c phẩ m; bền trong mtrg kiềm tuy nhiên trong chế biến thự c phẩ m, pH thườ ng chỉ từ acid tớ i trung tính có thể bả o quả n mà u sắ c củ a rau quả bằ ng cá ch thay thế nhâ n Mg2+ bằ ng Cu2+ hay Zn2+ xanh lá tươi chuyển thà nh mà u xanh lụ c - Carotenoid - … THÀNH PHẦN KHÁC Enzyme - Trong rau quả chủ yếu là cellulase và pectinase Kháng sinh thực vật (phytoncid) polyphenol, acid Ngày 13/09/2023 BIẾN ĐỔI SINH LÝ SINH HÓA Sự thoát hơi nước (vật lý) - Cơ chế: chênh lệch á p suấ t giữ a trong và ngoà i nguyên liệu giả m chênh lệch á p suấ t cà ng nhỏ cà ng tố t - Tổ n thấ t thay đổ i giá trị cả m quan, dinh dưỡ ng củ a rau quả - Có lợ i hạ nhiệt độ khố i sả n phẩ m, giả m thể tích gian bà o giả m thể tích (bao gó i) Sự hô hấp (hóa sinh) - Hô hấ p hiếu khí có oxy, tạ o ra nă ng lượ ng lớ n giả m khố i lượ ng (mấ t đườ ngCườ ng), tă ng nhiệt độ tă ng quá trình hô hấ p rú t ngắ n quá trình chín - Hô hấ p yếm khí: khô ng oxy, nă ng lượ ng thấ p tạ o ra ethanol và CO2 - Cườ ng độ hô hấ p số mg Co2 thá t ra từ 1kg nguyên liệu trong 1 giờ - Đố i vớ i trá i cây có đỉnh hô hấ p há i xanh bả o quả n chờ chín - Đố i vớ i trá i cây khô ng có đỉnh hô hấ p há i chín nếu há i lú c xanh thì để quả sẽ khô ng chín lên đượ c - Kiểm soá t độ chín củ a rau quả bằ ng cá ch kiểm soá t nhiệt độ và ethylene CHƯƠNG 2: BẢO QUẢN SAU THU HOẠCH RAU QUẢ TƯƠI CÁC PHƯƠNG PHÁP BẢO QUẢN RAU QUẢ Độ bền rau quả - Độ bền cơ họ c và độ bền vi sinh - Quyết định độ bền rau quả - Hư hỏ ng về cả m quan và hư hỏ ng về vi sinh Nguyên nhân gây hư hỏng của rau quả - Cơ họ c; biến đổ i sinh lý; VSV (tiềm ẩ n cự c kỳ nguy hiểm); cô n trù ng Bảo quản ở nhiệt độ thường - Bả o quả n đố i lưu khô ng khí, nhiệt độ và á p suấ t củ a mô i trườ ng - Ít tố n chi phí - Phụ thuộ c và o thờ i tiết Ngày 20/09/2023 CHƯƠNG 3: NGUYÊN LIỆU TRONG CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ NGUYÊN LIỆU PHỤ Nước - Nguồ n nướ c chấ t lượ ng tạ p, kim loạ i nặ ng và vsv củ a nướ c - Nướ c cứ ng vs thà nh phầ n Ca và Mg cao chấ t lượ ng rau quả - Cá c phương phá p xử lý nướ c: Lắ ng trong tự nhiên dự trữ cho trườ ng hợ p hệ thố ng cung cấ p nướ c chính … Đường - Tù y và o vai trò là cung cấ p nă ng lượ ng, điều chỉnh độ ngọ t hay tạ o mù i thơm thì sẽ lự a chọ n cá c loạ i đườ ng khá c nhau - Phổ biến trong thự c phẩ m là đườ ng sucrose (giá thà nh rẻ, độ ngọ t cao) đườ ng tinh luyện, và ng, tá n, phèn,… - Syrup đườ ng: đặ c(trên 40 độ Bx cầ n bổ sung acid để kiểm soá t nghịch đả o đườ ng), loã ng (dướ i 40 độ Bx đò i hỏ i thiết bị lớ n để cung cấ p đủ lượ ng đườ ng cho sử dụ ng) Dextrin - Sả n phẩ m thủ y phâ n củ a tinh bộ t - Dù ng để thay thế đườ ng cho chế biến và sả n xuấ t nhưng khô ng ngọ t bằ ng giả m độ ngọ t - Đượ c dù ng nhiều trong cô ng nghệ sấy phun PHỤ GIA Phụ gia đượ c phép nằ m trong sả n phẩ m sau cù ng nhưng chấ t hộ trợ kỹ thuậ t cầ n phả i đượ c loạ i bỏ khi ra thà nh phẩ m sau cù ng Ngày 4/10/2023 CHƯƠNG 4: CÁC QUÁ TRÌNH TRONG CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ CHUẨN BỊ 3 – NƯỚC ÉP Ủ enzyme Trong cô ng đoạ n chuẩ n bị cho nướ c ép, mụ c đích chủ yếu là giảm độ nhớt (pectinase) cũ ng như phá vỡ vỏ tế bà o (cellulase) thườ ng cellulase chỉ phụ trợ cho pectinase thườ ng sẽ tiến hà nh xay để phá vỡ vỏ tế bà o Đố i vớ i cá c sả n phẩ m nướ c ép trong ổ n định độ trong bằ ng protease Cellulase, pectinase và protease có nhiệt độ và pH tố i ưu khá c nhau điều chỉnh cho điều kiện để hoạ t độ ng cù ng mộ t lú c hoặ c xử lý 3 enzyme thà nh 3 giai đoạ n Trướ c khi tiến hà nh ủ enzyme tiến hà nh xay để phả n ứ ng hó a sinh củ a enzyme xảy ra tố t hơn Sau khi ủ enzyme xong cầ n tiến hà nh gia nhiệt để vô hoạ t enzyme Ép Mụ c đích chính để tă ng tỉ lệ thu hồ i hà m lượ ng chấ t khô hò a tan Thô ng số kiểm tra: hiệu suấ t ép (tính dự a trên chấ t khô hò a tan); tỉ lệ thu hồ i Lọc Lọ c thô : lọ c ly tâ m trong bã cò n nướ c, trong nướ c cò n bã bã thu đượ c hoà n lưu để tă ng hiệu suấ t lọ c Lọ c khung bả n thô và tinh Lọ c ố ng cho dịch nướ c bên ngoà i ố ng dướ i tá c độ ng củ a á p suấ t dịch lọ c và o bên trong ố ng, bã bị giữ lạ i bên ngoà i Ngày 11/10/2023 CHẾ BIẾN Phối trộn Đồ ng nhấ t cá c hỗ n hợ p ở nhiều trạ ng thá i khá c nhau: rắ n, lỏ ng, tan, khô ng tan Đồng hóa Đồ ng nhấ t hỗ n hợ p, giả m kích thướ c hạ t và là m đồ ng đều về kích thướ c hạ t trá nh hiện tượ ng tá ch lớ p Ngày 25/10/2023 Sấy Giả m ẩ m trong nguyên liệu bằ ng nhiệt độ nhằ m kéo dà i thờ i gian bả o quả n củ a sả n phẩ m. Nhữ ng thay đổ i về cả m quan (mà u, mù i, vị, cấ u trú c) cầ n đượ c kiểm soá t để đả m bả o chấ t lượ ng củ a sả n phẩ m. Tù y và o yêu cầ u củ a sả n phẩ m thì nguyên liệu trướ c khi sấy cầ n phả i đượ c qua xử lý phù hợ p. Sấy phun tạ o đượ c dạ ng sương từ nguyên liệu lỏ ng ban đầ u dướ i tá c dụ ng nhiệt sẽ tạ o thà nh bộ t bộ t thu đượ c có độ mịn cao khó hò a tan và phâ n tá n trong nướ c, dễ vó n cụ c và khó hò a tan phun hơi ẩ m và o bộ t sau sấy phun nhằ m dính cá c hạ t nhỏ vớ i nhau để tạ o cá c khoả ng khô ng nhằ m tă ng độ hoà tan thêm quá trình sấy tầ ng sô i để đưa lạ i về độ ẩ m dướ i 5%. Chiên Tá ch nướ c và thay thế bằ ng lipid Thườ ng sử dụ ng trong quá trình chiên là shortening và dầ u phộ ng do có ít nố i đô i để giả m quá trình ô i hó a dầ u trong quá trình chiên sử dụ ng đượ c nhiều lầ n trong sả n xuấ t cô ng nghiệm. Tạo gel Giữ a cá c sợ i hình thà nh cá c liên kết nú t mạ ng để giữ lạ i cá c phâ n tử tạ o cá c khoả ng trố ng nhằ m tạ o độ đô ng cho sả n phẩ m