You are on page 1of 2

Tính lực kẹp:

Lực cắt khi phay:


xp yp up
C p× t × Sz × B × Z
P z= qp ωp
× K p (trang 117 sách Chế độ cắt).
D ×n

(Tra bảng 3-5 trang 122 sách Chế độ cắt)


C p=54 , 4 u p =1

x p=0 , 9 ω p=0

y p=0 ,74 q p=1

S 0 ,18
Chọn Z = 5  S Z= Z = 5 = 0,036
1
K p = K m p= ( HB ¿ ¿n =( 200 ) = 1,053p

190 190
(K ¿ ¿ p tra bảng 12.1trang 21 sách Chế độ cắt ; n p tra bảng 13 .1trang 21 sách Chế độ cắt) ¿
0 ,9 0 , 74 1
54 , 4 × 1 ,3 × 0,036 × 44 × 5
P z= 1 0
×1,053 = 22,767 (KG)
60 ×597

Công suất cắt:


Pz ×V 22,767 ×206 , 3
N= = =0 , 767(kW ) (trang 117 sách Chế độ cắt)
60 ×102 60 ×102

Đảm bảo công suất của máy


Momen xoắn:
Pz × D 22,676 ×60
N= = 2000 =0,683 ( KGm ) (trang 117 sách Chế độ cắt)
2000

Lực kẹp:
Pz
w=K× ( công thức 4.22 trong sách Đồ gá)
f

hệ số an toàn K = K 0 .( K 1 . K 2 . K 3 . K 4 . K 5 . K 5)
= 1,5 ׿ 1 ×1 , 3 ×1 ,3 × 1× 1, 5 ¿ = 4,563
Hệ số ma sát f = 0,1
22,767
w = 4,563 × 0 , 1 = 1038,858 (KG)

You might also like